• Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn Kiến Thức tổng hợp No.1 VNKienThuc.com - Định hướng VN Kiến Thức
    -
    HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN

Đề thi thử TN Bổ túc THPT năm học 2011-2012

NguoiDien

Người Điên
Xu
0
ĐỀ SỐ 01

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-91dc46649429fa0ae57470df30979ba8_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
tại điểm có tung độ
quicklatex.com-d356d0d073bd0155087256c93301b897_l3.png
.


Câu II
(2 điểm).

a) Tính tích phân:
quicklatex.com-a2e91d60079cf8465f002716ca10c710_l3.png


b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-5a1204a71fd443b0b3c54ebcded2e1f1_l3.png
trên
quicklatex.com-7a2633825ead71c6768e13c49bd729be_l3.png


Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho điểm
quicklatex.com-11e27aab196e9f636ee8bd72ea0fc00c_l3.png
và mặt phẳng
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
có phương trình:

quicklatex.com-94a421021f9ed0a96a042273e3093827_l3.png



a) Viết phương trình đường thẳng
quicklatex.com-5f581afd4d373872e8c2878f148f5481_l3.png
đi qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và vuông góc với mặt phẳng
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
.


b) Viết phương trình mặt cầu
quicklatex.com-0277bfd6f36e30a4e7ddd7dc0f671bb7_l3.png
có tâm
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và tiếp xúc với mặt phẳng
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png



Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-f5e29319a1c58becaf6db0cdf4a06e01_l3.png
.


b) Tính:
quicklatex.com-de67e9253617ef09cdd20e9aeef0a89e_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều
quicklatex.com-6babc5a011bfadc2ab2aef395998fc68_l3.png
có cạnh đáy
quicklatex.com-c2084ac30ad1c50899fa2d1a995a9bbf_l3.png
. Mặt bên
quicklatex.com-a891f96df4c7cc0f2821972624d3d50f_l3.png
tạo với mặt phẳng đáy một góc
quicklatex.com-1de43b22b64a216ffed266f70a9f5d28_l3.png
. Tính thể tích khối chóp.
 
ĐỀ SỐ 02

ĐỀ SỐ 02

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-f12fe5d914e2df41a7adc431c30d243f_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
tại điểm có hoành đồ
quicklatex.com-d4bbdc227d3e580fc0ae0ed42b5f3590_l3.png
.


Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-820abf7ae7a2af9cc91705084884d898_l3.png
.


b) Tính tích phân:
quicklatex.com-2c84ea25a63e13ebc18caa5dcfa13c61_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho điểm
quicklatex.com-912d46c002a6aba71f3f5a8be104dff1_l3.png
và đường thẳng
quicklatex.com-ff47d4ba4fe8fbf06f635c620dc562d8_l3.png
có phương trình:


quicklatex.com-0ae8fa11b7e290df1daa2b2acc8d799c_l3.png
.


a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
quicklatex.com-5f581afd4d373872e8c2878f148f5481_l3.png
đi qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và song song với
quicklatex.com-ff47d4ba4fe8fbf06f635c620dc562d8_l3.png
.


b) Viết phương trình mặt phẳng
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
đi qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và vuông góc với
quicklatex.com-ff47d4ba4fe8fbf06f635c620dc562d8_l3.png
.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-4ef2d553e508d5e9e1b13719ffc4914d_l3.png
.


b) Tìm
quicklatex.com-934612f6e23daf3f5cae9405c80a0d6d_l3.png
biết
quicklatex.com-3a24e4fbcdc35c32531506e16d629348_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho hình chóp
quicklatex.com-6babc5a011bfadc2ab2aef395998fc68_l3.png
có tất cả các cạnh đều bằng
quicklatex.com-edf47eb72eb3d55085d58ca4ec8472b5_l3.png
. Tính thể tích hình chóp.
 
ĐỀ SỐ 03

ĐỀ SỐ 03

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-c78c79d01c8e559241c1ca14f70f3f34_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.

b) Dựa vào đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
, biện luận theo tham số
quicklatex.com-e27d3310a08258c9e04d614bc493653c_l3.png
số nghiệm của phương trình:

quicklatex.com-5162782be655d844fd557781f1f1fd5e_l3.png
.

Câu II
(2 điểm).

a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-628c3a77d6c268f0955c44b44808af71_l3.png
trên
quicklatex.com-7a2633825ead71c6768e13c49bd729be_l3.png
.

b) Tính tích phân:
quicklatex.com-f649d89f6c4679038ccfad13aa89a660_l3.png
.

Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho hai điểm
quicklatex.com-74d346ee40889aeb11f0bd2ab183dc6d_l3.png
quicklatex.com-db824300ea80ba9fdab6c3babe12fef1_l3.png
.

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
quicklatex.com-140ae2ca95efb1ae3f2661368f1f5d9e_l3.png
.

b) Viết phương trình mặt phẳng qua
quicklatex.com-b433546718c6ff793cff2a8d76e847d6_l3.png
và song song với đường thẳng:

quicklatex.com-9f9ca67f4fbe089e50d69fe495d75370_l3.png


Câu IV
(2 điểm).

a) Giải phương trình:
quicklatex.com-6410e23a62aaac1cc842657a4d38b001_l3.png


b) Giải phương trình sau trên tập số phức:
quicklatex.com-2a92446b02e01ff7af149c182212b4e6_l3.png


Câu V
(1 điểm). Cho hình chóp
quicklatex.com-6babc5a011bfadc2ab2aef395998fc68_l3.png
quicklatex.com-f91d72c1414027af2ed5eb0a4ca22040_l3.png
quicklatex.com-2e30a1cfb45f177c827618688b918439_l3.png
. Mặt đáy
quicklatex.com-b2b2c0616b2b38f1ce0831a302af6fd5_l3.png
là hình chữ nhật có cạnh
quicklatex.com-b99d27aa8ff618d1b162403c09404d9e_l3.png
quicklatex.com-f43f4e1f69d5b01898cb66a044b5491e_l3.png
. Tính thể tích khối chóp theo
quicklatex.com-edf47eb72eb3d55085d58ca4ec8472b5_l3.png
quicklatex.com-afb2286f9584f540a43ea0fc72174ab8_l3.png
.
 
ĐỀ SỐ 04

ĐỀ SỐ 04

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-e0b8b7d552fadaaf87058b5a8814b3ed_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Dựa vào đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
, biện luận theo tham số
quicklatex.com-e27d3310a08258c9e04d614bc493653c_l3.png
số nghiệm của phương trình:


quicklatex.com-04335c97eaa7a3b9ad81d780e4ae1e26_l3.png



Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm só
quicklatex.com-e0c9478528390283b826757bce993f49_l3.png
trên
quicklatex.com-5229d58db04c22c1d2d995347e37ed2c_l3.png
.


b) Tính tích phân:
quicklatex.com-8e2ccad047915b7ac84361e96cc35469_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho mặt phẳng
quicklatex.com-5343568fb598dc1f20988d5dd85d234e_l3.png
và đường thẳng
quicklatex.com-3e1dfa9d3683222dd7963e79db94f0f0_l3.png
.


a) Tìm tọa độ giao điểm
quicklatex.com-bd163e35f1859eb5dca0c739d38d8bfc_l3.png
của
quicklatex.com-5f581afd4d373872e8c2878f148f5481_l3.png
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
.


b) Viết phương trình mặt phẳng qua
quicklatex.com-5f581afd4d373872e8c2878f148f5481_l3.png
và vuông góc với
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-673f831a43d465e0a2e3cf5466f79e88_l3.png



b) Giải phương trình sau trên tập số phức:
quicklatex.com-59aca511276a3464d733fb3f15cf94b0_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy
quicklatex.com-1cd8c7b9cf1ccd0bcf94b198a21453e6_l3.png
, đường sinh tạo với trục của hình nón một góc
quicklatex.com-9f4599cc319fbd96ce334e30d7df2524_l3.png
. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón.
 
ĐỀ SỐ 05

ĐỀ SỐ 05

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-6f444568d1885269f0644432c6153ab6_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
tại gốc tọa độ
quicklatex.com-56c2e075d58d014f10c04215191e43ec_l3.png
.


Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-ecc552ac290a58623ac34f59010f82f9_l3.png



b) Tính tích phân
quicklatex.com-c2d85c0d15f788523d23863641f3b6d2_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho
quicklatex.com-edf6e076e55f2f1284220e77f5ef172d_l3.png
và mặt phẳng


quicklatex.com-96e1fccaf2c90250726787622454debe_l3.png



a) Viết phương trình mặt phẳng qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và song song với
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png



b) Viết phương trình mặt cầu tâm
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và tiếp xúc với
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-3e2f20388c96cb5ee599e11169db3230_l3.png



b) Tính
quicklatex.com-934612f6e23daf3f5cae9405c80a0d6d_l3.png
biết
quicklatex.com-fe6e8e58473492aaf25c13c4181c27e2_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho hình chóp tam giác
quicklatex.com-9b1f0dcd6069454763f1a2de6a4821e5_l3.png
quicklatex.com-6709972393ad248628f7aa8c6da3cc05_l3.png
. Tam giác
quicklatex.com-a31e7cbe596674e7bc2938f03da7d773_l3.png
vuông tại
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
quicklatex.com-ea1d8ab052c7dc9dbd7498ae94e7fd43_l3.png
,
quicklatex.com-7484cbe31cdb865dbfcc57979f5115e3_l3.png
.Cạnh bên
quicklatex.com-39082314804886517f011d0bafb9c35e_l3.png
tạo với mặt đáy một góc
quicklatex.com-5bc0a803e6085b422014184ace4ced9c_l3.png
. Tính thể tích khối chóp.
 
ĐỀ SỐ 06

ĐỀ SỐ 06

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-c61613b91f47ebca6bb481a79bb90e90_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Tìm
quicklatex.com-e27d3310a08258c9e04d614bc493653c_l3.png
để đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
cắt đường thẳng
quicklatex.com-67b57e33a364d7c03ba55f0ac12db85c_l3.png
tại hai điểm phân biệt.


Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-7bac1ac318a6fda4c4b89e5eeb70c15e_l3.png
trên
quicklatex.com-75f8fafe173eea52b42b1a47586756b0_l3.png
.


b) Tìm họ nguyên hàm
quicklatex.com-b991af53a15ba0ceeeda4648995b3b05_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho hai điểm
quicklatex.com-c19b47e818ce6de2c6984b0c9548255d_l3.png
quicklatex.com-1d0c87b4340f6aa3e667b66182cb0845_l3.png
.


a) Viết phương trình mặt cầu đường kính
quicklatex.com-6a055a313bbf1687dba35102d600465a_l3.png
.


b) Viết phương trình mặt phẳng qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và tiếp xúc với mặt cầu.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-24671e1ceb9a13ce847f7d532c6c8c55_l3.png



b) Giải phương trình trên tập số phức:
quicklatex.com-54ffe7e7113efc912373616d90908b2b_l3.png



Câu V(1 điểm). Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy
quicklatex.com-b7e741f686c3893fa0ace8d96a2565f6_l3.png
và chiều cao
quicklatex.com-21dd9b76c926c8bd3fbc221971d24377_l3.png
. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.
 
ĐỀ SỐ 07

ĐỀ SỐ 07

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-5d29c785b0a0955c58f542d6d5a250e2_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
tại điểm có hoành độ
quicklatex.com-d4bbdc227d3e580fc0ae0ed42b5f3590_l3.png
.


Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-94b80baae06226df3236993df25ddd73_l3.png
trên
quicklatex.com-82b443343225247050adbbd811d4625a_l3.png
.


b) Tính tích phân:
quicklatex.com-192fa0bdd45347e81ee35a6cac02d42d_l3.png
.


Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho hai đường thẳng:


quicklatex.com-f25f55c8bd46ab58b4a80f3f35699625_l3.png
quicklatex.com-fecf92f0a05498aa123bdc128feca525_l3.png



a) Xét vị trí tương đối của
quicklatex.com-08bbf483627f611b02e6dbbc01c19e54_l3.png
quicklatex.com-2528e489fea87c4c8ade04523703d715_l3.png
.


b) Viết phương trình mặt phẳng qua
quicklatex.com-08bbf483627f611b02e6dbbc01c19e54_l3.png
và song song với
quicklatex.com-2528e489fea87c4c8ade04523703d715_l3.png
.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-901955eca809639f14b46f12c4bf7829_l3.png



b) Thực hiện phép tính:
quicklatex.com-efd3be14aadf4780aeeb5bc8b96991e3_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho hình chóp tứ giác
quicklatex.com-6babc5a011bfadc2ab2aef395998fc68_l3.png
có đáy
quicklatex.com-b2b2c0616b2b38f1ce0831a302af6fd5_l3.png
là hình chữ nhật cạnh
quicklatex.com-ba0a839cca0482617a5c479d10ccb23d_l3.png
,
quicklatex.com-8e06e09d92c445638e08b378cfb290db_l3.png
. Các cạnh bên
quicklatex.com-1e1d83e35b475c600c56df28a5d3281a_l3.png
quicklatex.com-29fe58dfd35c7523a7581b0111202d58_l3.png
.
quicklatex.com-3b3b35c8994c8ec77337c9bc90f6cecb_l3.png
tạo với đáy một góc
quicklatex.com-7e00415a8f589da1e858ca645f334c17_l3.png
. Tính thể tích khối chóp.
 
ĐỀ SỐ 08

ĐỀ SỐ 08

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-ac085f9a323f54bd68a87375ba56c961_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Tìm
quicklatex.com-e27d3310a08258c9e04d614bc493653c_l3.png
để đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
cắt đường thẳng
quicklatex.com-3190285e432127c4cc2f34fc88cdbaea_l3.png
tại
quicklatex.com-5a625c55599ee818efa0624e464462e9_l3.png
điểm phân biệt.


Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-28a2e25eefe122555dde9cd9cd0833c5_l3.png



b) Tính tích phân:
quicklatex.com-0108b37f7b3368be508cc78e2f9f1731_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho
quicklatex.com-317c9627417cc570a36d1257fa02f833_l3.png
và đường thẳng

quicklatex.com-e49be9322709ff85cc0f119e1eb24329_l3.png



a) Tìm
quicklatex.com-c90081d2fd3767577e920d477e87346d_l3.png
trên
quicklatex.com-ff47d4ba4fe8fbf06f635c620dc562d8_l3.png
sao cho độ dài đoạn thẳng
quicklatex.com-8ef563c6d79eb6f586e865aa3797f9ac_l3.png
là nhỏ nhất.


b) Tìm tọa độ điểm
quicklatex.com-ad81918f259dc162abd625e12eb984c3_l3.png
sao cho
quicklatex.com-ad81918f259dc162abd625e12eb984c3_l3.png
đối xứng với
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
qua
quicklatex.com-ff47d4ba4fe8fbf06f635c620dc562d8_l3.png
.


Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-d0fcbe4b8a2c32e51017aac025c8a491_l3.png



b) Giải phương trình trên tập số phức:
quicklatex.com-2369526f7950f578f9518b8038a882f5_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho tứ diện
quicklatex.com-b2b2c0616b2b38f1ce0831a302af6fd5_l3.png
quicklatex.com-a31e7cbe596674e7bc2938f03da7d773_l3.png
là tam giác đều cạnh
quicklatex.com-edf47eb72eb3d55085d58ca4ec8472b5_l3.png
. Hình chiếu vuông góc của
quicklatex.com-b1a5618a7f620ed5d8e4acaf063d6a74_l3.png
trên mặt phẳng
quicklatex.com-b258adacb6953d374a46db8f31399bc7_l3.png
trùng với trung điểm
quicklatex.com-a2e3f94ffe6ea303465cae82988c1623_l3.png
của
quicklatex.com-e197a1dab068760ccb92353b075cc79b_l3.png
. Góc giữa
quicklatex.com-2f386088fe0202966e49acb67d892507_l3.png
và mặt phẳng
quicklatex.com-b258adacb6953d374a46db8f31399bc7_l3.png
quicklatex.com-7e00415a8f589da1e858ca645f334c17_l3.png
. Tính thể tích khối tứ diện.
 
ĐỀ SỐ 09

ĐỀ SỐ 09

Câu I
(3 điểm). Cho hàm số
quicklatex.com-f7d9a159b2fdc3d3b45e8251fe502a30_l3.png
có đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
.


b) Dựa vào đồ thị
quicklatex.com-f3877b8dbc26d551c261f4eb0854e59b_l3.png
, biện luận theo tham số
quicklatex.com-e27d3310a08258c9e04d614bc493653c_l3.png
số nghiệm của phương trình:


quicklatex.com-69658f7e93a295a7ddf3e297b420e437_l3.png



Câu II
(2 điểm).


a) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
quicklatex.com-fa29cff09222f977aa300e1337542610_l3.png
trên
quicklatex.com-7a2633825ead71c6768e13c49bd729be_l3.png
.


b) Tính tích phân
quicklatex.com-343810732881a0895f443e4cb6aa78db_l3.png



Câu III
(2 điểm). Trong không gian
quicklatex.com-740abe7d44f58194bc1d45f4df8e7111_l3.png
cho
quicklatex.com-14fe3a3b6d3790397ad13f4fa3a86c10_l3.png
và mặt phẳng:


quicklatex.com-a16bb8aa91a859425fa5165d405be803_l3.png



a) Viết phương trình đường thẳng qua
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
và vuông góc với
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png
.


b) Tìm tọa độ điểm
quicklatex.com-ad81918f259dc162abd625e12eb984c3_l3.png
đối xứng với
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
qua
quicklatex.com-b947cf003a9e23ace70049f17026688f_l3.png




Câu IV
(2 điểm).


a) Giải phương trình:
quicklatex.com-88fe4682a892bfb39b1bacec5db3a005_l3.png



b) Giải phương trình trên tập số phức:
quicklatex.com-0718ca3fca1095189f16b155bc2a3384_l3.png



Câu V
(1 điểm). Cho tứ diện
quicklatex.com-b2b2c0616b2b38f1ce0831a302af6fd5_l3.png
quicklatex.com-a31e7cbe596674e7bc2938f03da7d773_l3.png
là tam giác cân tại
quicklatex.com-bea01eace268a1d33020224707ceb982_l3.png
,
quicklatex.com-5eb55b6034199840a86db495b3ac7d1f_l3.png
. Góc
quicklatex.com-6da86d463b3c63a0f9008c33f2eda9a0_l3.png
. Cạnh
quicklatex.com-70848a434103616fc699b3489ea12a9f_l3.png
vuông góc với mặt phẳng
quicklatex.com-b258adacb6953d374a46db8f31399bc7_l3.png
quicklatex.com-ac82f0e1fc2735699ebb6cf0128e49c2_l3.png
. Tính thể tích khối tứ diện.
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top