Đỗ Thị Lan Hương
Active member
- Xu
- 16,068
Để chuẩn bị tốt kì thi giữa kì, cùng tham khảo đề thi thử dưới đây để đánh giá mức độ của các bạn đang ở đâu nhé!
Đề thi thử giữa kì I
Môn Hoá học 11
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH.
A. Mg(OH)2, NaCl, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaHCO3, Zn(OH)2
C. CO2, Zn(OH)2, NaHCO3.
D. Sn(OH)2, K2SO4, dd NH3.
Câu 2. Có 10 lít dd axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dung dịch có pH = 3 ?
A. 9 lít.
B. 100 lít.
C. 90 lít.
D. 10 lít.
Câu 3. Phương trình ion Fe2+ + 2OH– ® Fe (OH)2 ¯ ứng với phương trình phân tử nào.
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH
C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
Câu 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số : HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5.Trong các chất sau có mấy chất (hay dung dịch) tác dụng được với dd HNO3? H2SO4, CuSO4, NaHCO3, K2CO3, Zn(OH)2, Au, Cu, CuO.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 6. Để phân biệt các dung dịch không mầu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 . Ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. quỳ tím
D. dd iot
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đểm)
Câu 7 (2 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. NH4Cl + NaOH → ? + ? + ?
b. Cu + HNO3 loãng→ NO + ? + ?
Câu 8 ( 1điểm)
a. Tính pH của dung dịch HNO30,001M.
b. Khi cho quỳ tím vào dung dịch trên thì xảy ra hiện tượng gì?
Câu 9 (1 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn khi cho dung dịch HCl dư và dung dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với dd NaHCO3.
Câu 10 (2 điểm) ).
a. Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4 M và HNO30,6M. Để làm kết tủa hết ion Cl– trong A cần cho vào bao nhiêu ml dd AgNO3 0,5M?
b. Cho 200 ml dung dịch A vào 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1875M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu 11 (1 điểm) Hoà tan 12,8 gam kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 8,96 lít (đktc) khí NO2. Viết phương trình phản ứng và xác định tên của M?
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Hi vọng với đề thi thử này, các bạn có thể làm quen cấu trúc, dạng bài để kiểm tra kiến thức của mình qua đó có thể bổ sung, học tập đem lại kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Đề thi thử giữa kì I
Môn Hoá học 11
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1.Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH.
A. Mg(OH)2, NaCl, Al(OH)3.
B. Al(OH)3, NaHCO3, Zn(OH)2
C. CO2, Zn(OH)2, NaHCO3.
D. Sn(OH)2, K2SO4, dd NH3.
Câu 2. Có 10 lít dd axit HCl có pH = 2, cần cho thêm bao nhiêu lít H2O để được dung dịch có pH = 3 ?
A. 9 lít.
B. 100 lít.
C. 90 lít.
D. 10 lít.
Câu 3. Phương trình ion Fe2+ + 2OH– ® Fe (OH)2 ¯ ứng với phương trình phân tử nào.
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH
C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
Câu 4. Có mấy chất điện li mạnh trong số : HCl, H2O, NaNO3, NaOH, Al(OH)3, HF
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5.Trong các chất sau có mấy chất (hay dung dịch) tác dụng được với dd HNO3? H2SO4, CuSO4, NaHCO3, K2CO3, Zn(OH)2, Au, Cu, CuO.
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 6. Để phân biệt các dung dịch không mầu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 . Ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. quỳ tím
D. dd iot
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đểm)
Câu 7 (2 điểm) Hoàn thành phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn:
a. NH4Cl + NaOH → ? + ? + ?
b. Cu + HNO3 loãng→ NO + ? + ?
Câu 8 ( 1điểm)
a. Tính pH của dung dịch HNO30,001M.
b. Khi cho quỳ tím vào dung dịch trên thì xảy ra hiện tượng gì?
Câu 9 (1 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn khi cho dung dịch HCl dư và dung dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với dd NaHCO3.
Câu 10 (2 điểm) ).
a. Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4 M và HNO30,6M. Để làm kết tủa hết ion Cl– trong A cần cho vào bao nhiêu ml dd AgNO3 0,5M?
b. Cho 200 ml dung dịch A vào 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1875M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu 11 (1 điểm) Hoà tan 12,8 gam kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 8,96 lít (đktc) khí NO2. Viết phương trình phản ứng và xác định tên của M?
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Hóa lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đ/a | B | C | C | B | B | A |
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu | Tổng điểm | Nội dung cần đạt | Điểm |
7 | 2 đ | a. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O pt ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3 + H2O b. 3Cu + 8HNO3 loãng → 2NO + 3Cu(NO3)2 + 4H2O 3 Cu + 8H+ + 2NO3- → 2NO + 3 Cu2+ + 4H2O | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
8 | 1đ | a. [H+] = 0,001M = 10-3M → pH= 3 b. quỳ tím chuyển sang màu đỏ | 0,5 0,5 |
9 | 1đ | 1. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 +H2O Ion rút gọn: H+ + HCO3- → CO2 +H2O 2. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Ion rút gọn: OH- + HCO3- → CO32- + H2O | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
10 | 2đ | a. Số mol H+ = 0,2. (0,4 + 0,6) = 0,2 (mol) Số mol Cl– = 0,08 (mol) Số mol NO3– = 0,12 (mol) PTHH : Ag+ + Cl– → AgCl¯ Số mol AgNO3 = số mol Cl– = 0,08 mol => Vdd AgNO3 = 0,08/ 0,5 = 0,16 (lít) hay 160 ml b. Số mol OH– = 2. 0,8. 0,1875 = 0,3 (mol) số mol H+ = 0,2mol PTHH : H+ + OH– → H2O pư 0,2 0,2 (mol) Dung dịch sau pư có môi trường kiềm: số mol OH-dư = 0,3-0,2 = 0,1 mol [OH- ]dư = 0,1/1 = 0,1 M3 → pH= 14+lg 0,1= 13 | 1,0 1,0 |
11 | 1đ | -pthh: M + 4HNO3 → M(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (1) - số mol NO2 = 8,96/22,4 = 0,4 mol Theo pt (1) số mol M = ½ số mol NO2 = 0,2 mol ⇒ M = 12,8/0,2 = 64. Vậy kim loại cần tìm là đồng (Cu) | 0,5 0,5 |
Hi vọng với đề thi thử này, các bạn có thể làm quen cấu trúc, dạng bài để kiểm tra kiến thức của mình qua đó có thể bổ sung, học tập đem lại kết quả cao trong bài thi sắp tới.
_Chúc các bạn học tốt!_