Đề ôn tập Tiếng Anh 9

  • Thread starter Thread starter keobi
  • Ngày gửi Ngày gửi

keobi

New member
Xu
0
ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 9​
[FONT=&amp][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/279/29949/preview.swf[/f][/FONT]
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/613/2536205/preview.swf[/f]


kiến thức ngữ pháp trọng tâm tiếng anh lớp 8 học kỳ I
Thì hiện tại đơn giản : từ nhận biết: usually, always , sometimes, never, everyday, everymorning, once,twice, three times....
V ( I,You, we, they, Nam and Lan)
V V+ es (she , he , it, Lan và những động từ có chữ cái
cuối là : sh , ch, s, x, o)
V+s ( she , he, it, Lan và những động từ còn lại)
Câu khẳng định: S + V (s,es)......
Câu phủ định: S + don`t/ doesn`t + V......
Câu nghi vấn? Do/ Does + S + V .... ? Yes,S + do/does
No,S + don`t/ doesn`t.
2.Thì hiện tại tiếp diễn: từ nhận biết: now , at present, at the moment, look! listen!be careful!..
Câu khẳng định: S + is, am, are + Ving..........
Câu phủ định: S + is, am, are + not + Ving..........
Yes , S + is, am, are
Câu nghi vấn? Is, Am, Are + S + Ving........? No, S + is, am, are+not
3.Thì hiện tại hoàn thành :từ nhận biết: since (từ), for(trong khoảng), already(đã, rồi) just(vừa mới) yet(chưa ) recently,lately(gần đây).....
Have/ Has (not) + V (pp- cột 3)....
Have(I,you,we,they,Lan and Mai)
Has (she ,he, it, Lan)
4.Thì quá khứ đơn: từ nhận biết: yesterday, last, ago, in 2008,when I was young....
Câu khẳng định + S + V(ed)......
Câu phủ định: - S + did not + V.... Yes,S + did
Câu nghi vấn: ? Did + S + V..... ?
No, S + didn`t
Was (I,she,he, it ,Lan)
be
Were(You, we, they,Lan and Hoa)

5.Thì tương lai dự định: từ nhận biết:next summer vacation, tonight, this afternoon, this evening, next weekend....
Câu khẳng định : + S + is, am, are + going to + V....
Câu phủ định: - S + is, am, are + not + going to + V....
Câu nghi vấn: ? Is,Am ,Are + S + going to + V....? Yes , S + is, am, are
No, S + is, am, are+not
6.Thì tương lai đơn: từ nhận biết: tomorrow, next week, in the future......
Câu khẳng định : + S + will + V......
Câu phủ định: - S + will not + V..... Yes ,S + will
Câu nghi vấn: ? ? Will + S + V .....?
No, S + will not(won`t)
7. Câu với enough: đủ, không đủ để làm gì.
Với tính từ: S + be (not) + enough +(for + O) + to + V....
Với trạng từ: S + V + adv + enough +(for + O) + to + V....
Với danh từ: S + V + enough + N +(for + O) + to + V....
8.Câu gián tiếp : a, câu đề nghị yêu cầu:
S + asked // told + O + (not) + to + V...
b, câu khuyên nhủ: S 1 + said + S2+ should + (not) + V .....
hoặc : S + advised + O + (not) + to + V.....
9. câu so sánh: - a,câu so sánh hơn: S + be /V + adj ngắn ( er) // more adj dài + than + O
b,câu so sánh nhất: S + be /V + the adj est // the most adj
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top