[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/384/de_cuong_sinh_2_3171.pdf[/PDF]
Ph n 1: Di truy n h c ầ ề ọ
1. C ch c a hi n t ng di truy n và bi n d ơ ế ủ ệ ượ ề ế ị
* Các khái ni mệ
- Gen là m t đo n ADN mang thông tin mã hoá cho m t s n ph m xác đ nh ộ ạ ộ ả ẩ ị
(chu i pôlipeptit hay m t phân t ARN). ỗ ộ ử
- Gen sinh v t nhân s có vùng mã hoá liên t c ở ậ ơ ụ (không phân m nh) ả , gen ở
sinh v t nhân th c có các đo n không mã hóa (intron) xen k các đo n mã hóa ậ ự ạ ẽ ạ
( exon).
- C u trúc chung c a gen c u trúc (gen mã hóa chu i Polipepetit) ấ ủ ấ ỗ
- Vùng đi u hoà: n m đ u 3’ c a m ch mã g c c a gen, có trình t ề ằ ở ầ ủ ạ ố ủ ự
các nuclêôtit đ c bi t giúp ARN pôlimeraza có th nh n bi t và liên ặ ệ ể ậ ế
k t đ kh i đ ng quá trình phiên mã, đ ng th i cũng ch a trình t ế ể ở ộ ồ ờ ứ ự
nuclêôtit đi u hoà quá trình phiên mã. ề
- Vùng mã hoá: gi a gen mang thông tin mã hoá các axit amin. ở ữ
- Vùng k t thúc: n m đ u 5’ c a m ch mã g c c a gen, mang tín ế ằ ở ầ ủ ạ ố ủ
hi u ( trình t nuclêôtid) k t thúc phiên mã. ệ ự ế
*các di n bi n c b n c a các c ch di truy n c p đ phân t ễ ế ơ ả ủ ơ ế ề ở ấ ộ ử
Các c ch ơ ế Nh ng di n bi n c b n ữ ễ ế ơ ả
T nhân đôi ự - Phân t ADN tháo xo n và tách m ch đ n đ b t đ u tái b n. ử ắ ạ ơ ể ắ ầ ả
- Kéo dài m ch: T ng h p các m ch ADN m i theo chi u 5’ ạ ổ ợ ạ ớ ề → 3’.
Các nuclêôtit c a môi tr ng n i bào liên k t v i m ch làm ủ ườ ộ ế ớ ạ
khuôn theo nguyên t c b sung (A – T, G – X). ắ ổ
Trên m ch mã g c (3’ ạ ố → 5’) m ch m i đ c t ng liên t c. ạ ớ ượ ổ ụ
Trên m ch b sung (5’ ạ ổ → 3’) m ch m i đ c t ng h p gián ạ ớ ượ ổ ợ
đo n t o nên các đo n ng n (đo n Okazaki), sau đó các đo n ạ ạ ạ ắ ạ ạ
Okazaki đ c n i v i nhau nh enzim n i. ượ ố ớ ờ ố
Các m ch m i t ng h p đ n đâu thì 2 m ch đ n xo n đ n đó ạ ớ ổ ợ ế ạ ơ ắ ế →
t o thành phân t ADN con, trong đó m t m ch m i đ c t ng ạ ử ộ ạ ớ ượ ổ
h p còn m ch kia là c a ADN ban đ u (nguyên t c bán b o ợ ạ ủ ầ ắ ả
t n). ồ
Khánh Huy n xinh t i^^ ề ươ 1
Đ c ng ôn thi t t nghi p Chúc em thi ề ươ ố ệ
t t ố
- Có s tham gia c a: các enzym nh ligase, helicase, ADN-pol..., ự ủ ư
các nucleotide.
- T ng h p theo nguyên t c b sung, bán b o toàn. ổ ợ ắ ổ ả
- Ở ậ ẩ ễ ươ ự sinh v t nhân chu n, sao chép ADN cũng di n ra t ng t
nh trên, nh ng x y ra đ ng th i t i nhi u đi m b t đ u sao ư ư ả ồ ờ ạ ề ể ắ ầ
chép.
Phiên mã Quá trình t ng h p ARN trên khuân m u ADN. Di n ra trong nhân ổ ợ ẫ ễ
t bào. ế Vào kì trung gian, lúc NST đang d ng dãn xo n c c đ i. ở ạ ắ ự ạ
+ Enzyme bám vào vùng đi u hoà làm gen tháo xo n đ l ra m ch ề ắ ể ộ ạ
mã g c (có chi u 3 ố ề
hi u. ệ
Enzyme tr t d c theo m ch mã g c trên gen có chi u 3 ượ ọ ạ ố ề
t ng h p nên mARN theo nguyên t c b sung. ổ ợ ắ ổ
+ Khi enzim di chuy n đ n cu i gen g p tín hi u k t thúc ể ế ố ặ ệ ế phiên
mã k t thúc, phân t mARN đ c gi i phóng. ế ử ượ ả
Vùng nào trên gen v a phiên mã xong thì 2 m ch đ n c a gen xo n ừ ạ ơ ủ ắ
ngay l i. ạ
Các thành ph n tham gia: các enzyme helicase, ARN-pol, enzyme ầ
đ c s a l i... và các ribo-nu ọ ử ỗ
L u ý: sau khi phiên mã, m-ARN c a sinh v t nhân s dùng làm ư ủ ậ ơ
khuôn t ng h p protein ngay nh ng sinh v t nhân chu n ph i thông ổ ợ ư ậ ẩ ả
qua quá trình bi n đ i, c t intron và n i exon m i làm t ng h p ế ổ ắ ố ớ ổ ợ
đ c protein. ượ
và b t đ u t ng h p mARN t i v trí đ c ắ ầ ổ ợ ạ ị ặ
’)
’
5
D ch mã ị Quá trình t ng h p prôtêin trên khuôn m u mARN. Di n ra trong t ổ ợ ẫ ễ ế
bào ch t. ấ
G m hai giai đo n: ồ ạ
- ho t hóa axit amin: g n axit amin v i ATP và t-ARN ạ ắ ớ
- t ng h p chu i polypeptide ổ ợ ỗ
các axitamin đã đ c ho t hóa đ c g n vào Ribosome ượ ạ ượ ắ
Ribosome d ch chuy n trên s i m-ARN theo chi u 5‘-3‘ theo t ng ị ể ợ ề ừ
b ba, và chu i polypeptide đ c kéo dài t ng ng v i b ba đ i ộ ỗ ượ ươ ứ ớ ộ ố
Khánh Huy n xinh t i^^ ề ươ 2
Đ c ng ôn thi t t nghi p Chúc em thi ề ươ ố ệ
t t ố
Đi u hòa ề
ho t đ ng ạ ộ
c a gen ủ
mã trên m ch khuôn. ạ
Khi d ch chuy n t i b ba k t thúc, quá trình d ch mã k t thúc. ị ể ớ ộ ế ị ế
Đi u hoà ho t đ ng c a gen là đi u hoà l ng s n ph m c a gen ề ạ ộ ủ ề ượ ả ẩ ủ
đ c t o trong t bào đ m b o cho ho t đ ng s ng c a t bào phù ượ ạ ế ả ả ạ ộ ố ủ ế
h p v i đi u ki n môi tr ng cũng nh s phát tri n bình th ng ợ ớ ề ệ ườ ư ự ể ườ
c a c th . ủ ơ ể
C ch : gen đi u hòa t ng h p protein c ch đ ki m hãm s ơ ế ề ổ ợ ứ ế ể ề ự
phiên mã, khi môi tr ng có ch t c m ng, ch t c m ng s làm ườ ấ ả ứ ấ ả ứ ẽ
b t ho t ch t kìm hãm làm quá trình phiên mã có th di n ra bình ấ ạ ấ ể ế
th ng. Ch t c m ng b phân gi i h t, ch t kìm hãm đ c gi i ườ ấ ả ứ ị ả ế ấ ượ ả
phóng và ti p t c phong t a quá trình phiên mã. ế ụ ỏ
S đi u hòa phiên mã ph thu c vào nhu c u c a t bào. ự ề ụ ộ ầ ủ ế
S đi u hoà ho t đ ng c a gen sinh v t nhân th c qua nhi u ự ề ạ ộ ủ ở ậ ự ề
m c và qua nhi u giai đo n ứ ề ạ : NST tháo xo n, đi u hoà phiên mã, ắ ề
bi n đ i sau phiên mã, đi u hoà d ch mã và bi n đ i sau d ch mã. ế ổ ề ị ế ổ ị
• S đ m i quan h gi a gen và tính tr ng ơ ồ ố ệ ữ ạ
Ph n 1: Di truy n h c ầ ề ọ
1. C ch c a hi n t ng di truy n và bi n d ơ ế ủ ệ ượ ề ế ị
* Các khái ni mệ
- Gen là m t đo n ADN mang thông tin mã hoá cho m t s n ph m xác đ nh ộ ạ ộ ả ẩ ị
(chu i pôlipeptit hay m t phân t ARN). ỗ ộ ử
- Gen sinh v t nhân s có vùng mã hoá liên t c ở ậ ơ ụ (không phân m nh) ả , gen ở
sinh v t nhân th c có các đo n không mã hóa (intron) xen k các đo n mã hóa ậ ự ạ ẽ ạ
( exon).
- C u trúc chung c a gen c u trúc (gen mã hóa chu i Polipepetit) ấ ủ ấ ỗ
- Vùng đi u hoà: n m đ u 3’ c a m ch mã g c c a gen, có trình t ề ằ ở ầ ủ ạ ố ủ ự
các nuclêôtit đ c bi t giúp ARN pôlimeraza có th nh n bi t và liên ặ ệ ể ậ ế
k t đ kh i đ ng quá trình phiên mã, đ ng th i cũng ch a trình t ế ể ở ộ ồ ờ ứ ự
nuclêôtit đi u hoà quá trình phiên mã. ề
- Vùng mã hoá: gi a gen mang thông tin mã hoá các axit amin. ở ữ
- Vùng k t thúc: n m đ u 5’ c a m ch mã g c c a gen, mang tín ế ằ ở ầ ủ ạ ố ủ
hi u ( trình t nuclêôtid) k t thúc phiên mã. ệ ự ế
*các di n bi n c b n c a các c ch di truy n c p đ phân t ễ ế ơ ả ủ ơ ế ề ở ấ ộ ử
Các c ch ơ ế Nh ng di n bi n c b n ữ ễ ế ơ ả
T nhân đôi ự - Phân t ADN tháo xo n và tách m ch đ n đ b t đ u tái b n. ử ắ ạ ơ ể ắ ầ ả
- Kéo dài m ch: T ng h p các m ch ADN m i theo chi u 5’ ạ ổ ợ ạ ớ ề → 3’.
Các nuclêôtit c a môi tr ng n i bào liên k t v i m ch làm ủ ườ ộ ế ớ ạ
khuôn theo nguyên t c b sung (A – T, G – X). ắ ổ
Trên m ch mã g c (3’ ạ ố → 5’) m ch m i đ c t ng liên t c. ạ ớ ượ ổ ụ
Trên m ch b sung (5’ ạ ổ → 3’) m ch m i đ c t ng h p gián ạ ớ ượ ổ ợ
đo n t o nên các đo n ng n (đo n Okazaki), sau đó các đo n ạ ạ ạ ắ ạ ạ
Okazaki đ c n i v i nhau nh enzim n i. ượ ố ớ ờ ố
Các m ch m i t ng h p đ n đâu thì 2 m ch đ n xo n đ n đó ạ ớ ổ ợ ế ạ ơ ắ ế →
t o thành phân t ADN con, trong đó m t m ch m i đ c t ng ạ ử ộ ạ ớ ượ ổ
h p còn m ch kia là c a ADN ban đ u (nguyên t c bán b o ợ ạ ủ ầ ắ ả
t n). ồ
Khánh Huy n xinh t i^^ ề ươ 1
Đ c ng ôn thi t t nghi p Chúc em thi ề ươ ố ệ
t t ố
- Có s tham gia c a: các enzym nh ligase, helicase, ADN-pol..., ự ủ ư
các nucleotide.
- T ng h p theo nguyên t c b sung, bán b o toàn. ổ ợ ắ ổ ả
- Ở ậ ẩ ễ ươ ự sinh v t nhân chu n, sao chép ADN cũng di n ra t ng t
nh trên, nh ng x y ra đ ng th i t i nhi u đi m b t đ u sao ư ư ả ồ ờ ạ ề ể ắ ầ
chép.
Phiên mã Quá trình t ng h p ARN trên khuân m u ADN. Di n ra trong nhân ổ ợ ẫ ễ
t bào. ế Vào kì trung gian, lúc NST đang d ng dãn xo n c c đ i. ở ạ ắ ự ạ
+ Enzyme bám vào vùng đi u hoà làm gen tháo xo n đ l ra m ch ề ắ ể ộ ạ
mã g c (có chi u 3 ố ề
hi u. ệ
Enzyme tr t d c theo m ch mã g c trên gen có chi u 3 ượ ọ ạ ố ề
t ng h p nên mARN theo nguyên t c b sung. ổ ợ ắ ổ
+ Khi enzim di chuy n đ n cu i gen g p tín hi u k t thúc ể ế ố ặ ệ ế phiên
mã k t thúc, phân t mARN đ c gi i phóng. ế ử ượ ả
Vùng nào trên gen v a phiên mã xong thì 2 m ch đ n c a gen xo n ừ ạ ơ ủ ắ
ngay l i. ạ
Các thành ph n tham gia: các enzyme helicase, ARN-pol, enzyme ầ
đ c s a l i... và các ribo-nu ọ ử ỗ
L u ý: sau khi phiên mã, m-ARN c a sinh v t nhân s dùng làm ư ủ ậ ơ
khuôn t ng h p protein ngay nh ng sinh v t nhân chu n ph i thông ổ ợ ư ậ ẩ ả
qua quá trình bi n đ i, c t intron và n i exon m i làm t ng h p ế ổ ắ ố ớ ổ ợ
đ c protein. ượ
và b t đ u t ng h p mARN t i v trí đ c ắ ầ ổ ợ ạ ị ặ
’)
’
5
D ch mã ị Quá trình t ng h p prôtêin trên khuôn m u mARN. Di n ra trong t ổ ợ ẫ ễ ế
bào ch t. ấ
G m hai giai đo n: ồ ạ
- ho t hóa axit amin: g n axit amin v i ATP và t-ARN ạ ắ ớ
- t ng h p chu i polypeptide ổ ợ ỗ
các axitamin đã đ c ho t hóa đ c g n vào Ribosome ượ ạ ượ ắ
Ribosome d ch chuy n trên s i m-ARN theo chi u 5‘-3‘ theo t ng ị ể ợ ề ừ
b ba, và chu i polypeptide đ c kéo dài t ng ng v i b ba đ i ộ ỗ ượ ươ ứ ớ ộ ố
Khánh Huy n xinh t i^^ ề ươ 2
Đ c ng ôn thi t t nghi p Chúc em thi ề ươ ố ệ
t t ố
Đi u hòa ề
ho t đ ng ạ ộ
c a gen ủ
mã trên m ch khuôn. ạ
Khi d ch chuy n t i b ba k t thúc, quá trình d ch mã k t thúc. ị ể ớ ộ ế ị ế
Đi u hoà ho t đ ng c a gen là đi u hoà l ng s n ph m c a gen ề ạ ộ ủ ề ượ ả ẩ ủ
đ c t o trong t bào đ m b o cho ho t đ ng s ng c a t bào phù ượ ạ ế ả ả ạ ộ ố ủ ế
h p v i đi u ki n môi tr ng cũng nh s phát tri n bình th ng ợ ớ ề ệ ườ ư ự ể ườ
c a c th . ủ ơ ể
C ch : gen đi u hòa t ng h p protein c ch đ ki m hãm s ơ ế ề ổ ợ ứ ế ể ề ự
phiên mã, khi môi tr ng có ch t c m ng, ch t c m ng s làm ườ ấ ả ứ ấ ả ứ ẽ
b t ho t ch t kìm hãm làm quá trình phiên mã có th di n ra bình ấ ạ ấ ể ế
th ng. Ch t c m ng b phân gi i h t, ch t kìm hãm đ c gi i ườ ấ ả ứ ị ả ế ấ ượ ả
phóng và ti p t c phong t a quá trình phiên mã. ế ụ ỏ
S đi u hòa phiên mã ph thu c vào nhu c u c a t bào. ự ề ụ ộ ầ ủ ế
S đi u hoà ho t đ ng c a gen sinh v t nhân th c qua nhi u ự ề ạ ộ ủ ở ậ ự ề
m c và qua nhi u giai đo n ứ ề ạ : NST tháo xo n, đi u hoà phiên mã, ắ ề
bi n đ i sau phiên mã, đi u hoà d ch mã và bi n đ i sau d ch mã. ế ổ ề ị ế ổ ị
• S đ m i quan h gi a gen và tính tr ng ơ ồ ố ệ ữ ạ