Đề cương ôn tập toán 6 kì I

Thandieu2

Thần Điêu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 KÌ I - ÔN TẬP TOÁN 6 KÌ I

[PDF]https://server1.vnkienthuc.com/files/4/MON_TOAN/Decuongontaptoan6_k1.pdf[/PDF]

Sưu tầm

Các bạn tải file word ở link đính kèm
 
CÁC BẠN TẢI VỀ Ở ĐÍNH KÈM NHÉ - TRÌNH BÀY CHI TIẾT - GỌN GÀNG SẠCH ĐẸP HƠN
DƯỚI ĐÂY MÌNH ĐƯA RA MỘT SỐ DẠNG ĐỀ - CHƯA BIÊN TẬP ĐỂ CÁC BẠN XEM TRƯỚC


I. TẬP HỢP

Bài 1:

  1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
  2. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
  3. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
  4. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
  5. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
  6. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
  7. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.

Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử

  1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
  2. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
  3. Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
  4. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.

II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:


  1. 3.5[SUP]2[/SUP] + 15.2[SUP]2[/SUP] – 26:2
  2. 5[SUP]3[/SUP].2 – 100 : 4 + 2[SUP]3[/SUP].5
  3. 6[SUP]2[/SUP] : 9 + 50.2 – 3[SUP]3[/SUP].3
  4. 3[SUP]2[/SUP].5 + 2[SUP]3[/SUP].10 – 81:3
  5. 5[SUP]13[/SUP] : 5[SUP]10[/SUP] – 25.2[SUP]2[/SUP]
  6. 20 : 2[SUP]2[/SUP] + 5[SUP]9[/SUP] : 5[SUP]8[/SUP]
  7. 100 : 5[SUP]2[/SUP] + 7.3[SUP]2[/SUP]
  8. 84 : 4 + 3[SUP]9[/SUP] : 3[SUP]7[/SUP] + 5[SUP]0[/SUP]
  9. 29 – [16 + 3.(51 – 49)]
  10. 5.2[SUP]2[/SUP] + 98:7[SUP]2[/SUP]
  11. 3[SUP]11[/SUP] : 3[SUP]9[/SUP] – 147 : 7[SUP]2[/SUP]
  12. 295 – (31 – 2[SUP]2[/SUP].5)[SUP]2[/SUP]
  13. 7[SUP]18[/SUP] : 7[SUP]16[/SUP] +2[SUP]2[/SUP].3[SUP]3[/SUP]

  • (5[SUP]19[/SUP] : 5[SUP]17[/SUP] + 3) : 7
  • 7[SUP]9[/SUP] : 7[SUP]7[/SUP] – 3[SUP]2[/SUP] + 2[SUP]3[/SUP].5[SUP]2[/SUP]
  • 1200 : 2 + 6[SUP]2[/SUP].2[SUP]1[/SUP] + 18
  • 5[SUP]9[/SUP] : 5[SUP]7[/SUP] + 70 : 14 – 20
  • 3[SUP]2[/SUP].5 – 2[SUP]2[/SUP].7 + 83
  • 5[SUP]9[/SUP] : 5[SUP]7[/SUP] + 12.3 + 7[SUP]0[/SUP]
  • 151 – 2[SUP]91[/SUP] : 2[SUP]88[/SUP] + 1[SUP]2[/SUP].3
  • 2[SUP]38[/SUP] : 2[SUP]36[/SUP] + 5[SUP]1[/SUP].3[SUP]2[/SUP] - 7[SUP]2[/SUP]
  • 7[SUP]91[/SUP] : 7[SUP]89[/SUP] + 5.5[SUP]2[/SUP] – 124
  • 4.15 + 28:7 – 6[SUP]20[/SUP]:6[SUP]18[/SUP]
  • (3[SUP]2[/SUP] + 2[SUP]3[/SUP].5) : 7
  • 11[SUP]25[/SUP] : 11[SUP]23[/SUP] – 3[SUP]5[/SUP] : (1[SUP]10[/SUP] + 2[SUP]3[/SUP]) – 60
  • 5[SUP]20[/SUP] : (5[SUP]15[/SUP].6 + 5[SUP]15[/SUP].19)

Bài 2: Thực hiện phép tính:

  1. 47 – [(45.2[SUP]4[/SUP] – 5[SUP]2[/SUP].12):14]
  2. 50 – [(20 – 2[SUP]3[/SUP]) : 2 + 34]
  3. 10[SUP]2[/SUP] – [60 : (5[SUP]6[/SUP] : 5[SUP]4[/SUP] – 3.5)]
  4. 50 – [(50 – 2[SUP]3[/SUP].5):2 + 3]
  5. 10 – [(8[SUP]2[/SUP] – 48).5 + (2[SUP]3[/SUP].10 + 8)] : 28
  6. 8697 – [3[SUP]7[/SUP] : 3[SUP]5[/SUP] + 2(13 – 3)]
  7. 2011 + 5[300 – (17 – 7)[SUP]2[/SUP]]
  8. 695 – [200 + (11 – 1)[SUP]2[/SUP]]
  9. 129 – 5[29 – (6 – 1)[SUP]2[/SUP]]
  10. 2010 – 2000 : [486 – 2(7[SUP]2[/SUP] – 6)]

  1. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)[SUP]2[/SUP]]
  2. 128 – [68 + 8(37 – 35)[SUP]2[/SUP]] : 4
  3. 568 – {5[143 – (4 – 1)[SUP]2[/SUP]] + 10} : 10
  4. 107 – {38 + [7.3[SUP]2[/SUP] – 24 : 6+(9 – 7)[SUP]3[/SUP]]}:15
  5. 307 – [(180 – 160) : 2[SUP]2[/SUP] + 9] : 2
  6. 205 – [1200 – (4[SUP]2[/SUP] – 2.3)[SUP]3[/SUP]] : 40
  7. 177 :[2.(4[SUP]2[/SUP] – 9) + 3[SUP]2[/SUP](15 – 10)]
  8. [(25 – 2[SUP]2[/SUP].3) + (3[SUP]2[/SUP].4 + 16)]: 5
  9. 125(28 + 72) – 25(3[SUP]2[/SUP].4 + 64)
  10. 500 – {5[409 – (2[SUP]3[/SUP].3 – 21)[SUP]2[/SUP]] + 10[SUP]3[/SUP]} : 15

III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:


  1. 165 : x = 3
  2. x – 71 = 129
  3. 22 + x = 52

  1. 2x = 102
  2. x + 19 = 301
  3. 93 – x = 27

Bài 2: Tìm x:

  1. 71 – (33 + x) = 26
  2. (x + 73) – 26 = 76
  3. 45 – (x + 9) = 6
  4. 89 – (73 – x) = 20
  5. (x + 7) – 25 = 13
  6. 198 – (x + 4) = 120
  7. 2(x- 51) = 2.2[SUP]3[/SUP] + 20
  8. 450 : (x – 19) = 50
  9. 4(x – 3) = 7[SUP]2[/SUP] – 1[SUP]10[/SUP]

  1. 140 : (x – 8) = 7
  2. 4(x + 41) = 400
  3. 11(x – 9) = 77
  4. 5(x – 9) = 350
  5. 2x – 49 = 5.3[SUP]2[/SUP]
  6. 200 – (2x + 6) = 4[SUP]3[/SUP]
  7. 135 – 5(x + 4) = 35
  8. 25 + 3(x – 8) = 106
  9. 3[SUP]2[/SUP](x + 4) – 5[SUP]2[/SUP] = 5.2[SUP]2[/SUP]


  1. 7x – 5 = 16
  2. 156 – 2x = 82
  3. 10x + 65 = 125
  4. 8x + 2x = 25.2[SUP]2[/SUP]
  5. 15 + 5x = 40
  6. 5x + 2x = 6[SUP]2[/SUP] - 5[SUP]0[/SUP]
  7. 5x + x = 150 : 2 + 3
  8. 6x + x = 5[SUP]11[/SUP] : 5[SUP]9[/SUP] + 3[SUP]1[/SUP]
  9. 5x + 3x = 3[SUP]6[/SUP] : 3[SUP]3[/SUP].4 + 12
  10. 4x + 2x = 68 – 2[SUP]19[/SUP] : 2[SUP]16[/SUP]

  1. 5x + x = 39 – 3[SUP]11[/SUP]:3[SUP]9[/SUP]
  2. 7x – x = 5[SUP]21[/SUP] : 5[SUP]19[/SUP] + 3.2[SUP]2[/SUP] - 7[SUP]0[/SUP]
  3. 7x – 2x = 6[SUP]17[/SUP]: 6[SUP]15[/SUP] + 44 : 11
  4. 0 : x = 0
  5. 3[SUP]x[/SUP] = 9
  6. 4[SUP]x[/SUP] = 64
  7. 2[SUP]x[/SUP] = 16
  8. 9[SUP]x- 1[/SUP] = 9
  9. x[SUP]4[/SUP] = 16
  10. 2[SUP]x[/SUP] : 2[SUP]5[/SUP] = 1

IV. TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh


  1. 58.75 + 58.50 – 58.25
  2. 27.39 + 27.63 – 2.27
  3. 128.46 + 128.32 + 128.22
  4. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
  5. 12.35 + 35.182 – 35.94
  6. 35.23 + 35.41 + 64.65
  7. 29.87 – 29.23 + 64.71

  1. 48.19 + 48.115 + 134.52
  2. 27.121 – 87.27 + 73.34
  3. 125.98 – 125.46 – 52.25
  4. 136.23 + 136.17 – 40.36
  5. 17.93 + 116.83 + 17.23
  6. 19.27 + 47.81 + 19.20
  7. 87.23 + 13.93 + 70.87

V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng:

  1. S[SUB]1 [/SUB]= 1 + 2 + 3 +…+ 999
  2. S[SUB]2[/SUB] = 10 + 12 + 14 + … + 2010
  3. S[SUB]3[/SUB] = 21 + 23 + 25 + … + 1001
  4. S[SUB]4[/SUB] = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126
  5. S[SUB]5[/SUB] = 1 + 4 + 7 + …+79
  6. S[SUB]6[/SUB] = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
  7. S[SUB]7[/SUB] = 15 + 25 + 35 + …+115

VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

  1. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
  2. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

  1. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

  1. Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
  2. Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
  3. Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
  4. Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
  5. Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
  6. Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
  7. Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
  8. Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
  9. Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
  10. Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
  11. Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
  12. Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
  13. Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
  14. Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
  15. Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Bài 12*:

  1. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?
  2. Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?
  3. Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
  4. Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4.

VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của


  1. 12 và 18
  2. 12 và 10
  3. 24 và 48
  4. 300 và 280
  5. 9 và 81
  6. 11 và 15
  7. 1 và 10
  8. 150 và 84
  9. 46 và 138
  10. 32 và 192

  1. 18 và 42
  2. 28 và 48
  3. 24; 36 và 60
  4. 12; 15 và 10
  5. 24; 16 và 8
  6. 16; 32 và 112
  7. 14; 82 và 124
  8. 25; 55 và 75
  9. 150; 84 và 30
  10. 24; 36 và 160

Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN


  1. 40 và 24
  2. 12 và 52
  3. 36 và 990
  4. 54 và 36
  5. 10, 20 và 70
  6. 25; 55 và 75


  1. 80 và 144
  2. 63 và 2970
  3. 65 và 125
  4. 9; 18 và 72
  5. 24; 36 và 60
  6. 16; 42 và 86

Bài 5: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
Bài 9: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)

VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bài 1: Tìm BCNN của:


  1. 24 và 10
  2. 9 và 24
  3. 12 và 52
  4. 18; 24 và 30


  1. 14; 21 và 56
  2. 8; 12 và 15
  3. 6; 8 và 10
  4. 9; 24 và 35

Bài 3: Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó

.Bài 4: Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 6: Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện
Bài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ làn thứ hai?
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 10: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng 22 hoặc 24 hoặc 32 thì đều dư 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?


HÌNH HỌC
Bài 1:
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm

  1. Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
  2. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Bài 2:
Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm

  1. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
  2. Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Bài 3:
Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.

  1. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
  2. Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
  3. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
Bài 4:
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC= 1cm.

  1. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC
  2. Chứng minh rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
  3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM
Bài 5:
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. Trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP= 3m.

  1. Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP
  2. Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
  3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính MI, OI.
Bài 6:
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A, sao cho OA = 1cm. Trên tia Oy lấy điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 7cm.

  1. Tính độ dài đoạn thẳng BC, AC
  2. Chứng minh rằng B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
  3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính BM, OM.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Những bài toán này thuộc dạng dành cho học sinh đại trà. Nếu các bạn có thắc mắc về bài nào thì hỏi đáp tại đây luôn nhé! Đây đều là những dạng toán cơ bản nhất rồi. Và cách giải cũng đã được học rồi mà.
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top