Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 9

  • Thread starter Thread starter keobi
  • Ngày gửi Ngày gửi

keobi

New member
Xu
0
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9​
[FONT=&amp][f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/279/27539/preview.swf[/f][/FONT]



Năm học: 2007- 2008

Grammar:

1. Passive: (Câu bị động)
a. Thì hiện tại đơn:
*Active (chủ động) : S + V(s, es) .....+ O
* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Vp2....( BY+O)
*Question: Be + S + Vp2...............(+ By + O) ?
b. Thì hiện tại tiếp diễn
*Active (chủ động) : S + Be (am/ is/ are) +Ving .....+ O
* Passive (bị động) : S + BE (am/is/are) + Being +Vp2....( BY+O)
*Question: Be + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?
c. Thì hiện tại hoàn thành :
*Active (chủ động) : S + Have/ has +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Have/ has + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Have/ has + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?
d. Thì quá khứ đơn :
*Active (chủ động) : S + V(ed, cột 2) .....+ O
* Passive (bị động) : S + Was/ were + Vp2....( BY+O)
*Question: Was/were + S + Vp2...............(+ By + O) ?
e. Thì qúa khứ tiếp diễn:
*Active (chủ động) : S + Was/ were +V_ing .....+ O
* Passive (bị động) : S + Was/ were + Being +Vp2....(+ By+O)
*Question: Was/were + S +Being + Vp2...............(+ By + O) ?
f. Thì quá khứ hoàn thành:
*Active (chủ động) : S + Had +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Had + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Had + S + Been + Vp2......(+ By+O) ?
g. Thì tương lai đơn:
*Active (chủ động) : S +Will +V_infinitive .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S + Be(không chia) + Vp2......(+ By+O) ?
h. Thì tương lai tiếp diễn:
*Active (chủ động) : S +Will +Be +V_ing .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will + Be (không chia) +Being+Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S + Be(không chia) +Being + Vp2......(+ By+O) ?
i. Thì tương lai hoàn thành:
*Active (chủ động) : S +Will have +Vp2 .....+ O
* Passive (bị động) : S + Will have + Been +Vp2 .....(By+ O)
*Question: Will + S +have + Been + Vp2......(+ By+O) ?

** Modal verbs (động từ khuyết thiếu)
*Active (chủ động) S + (modal verbs)+ V_infinitive + O.......
* Passive (bị động) S + (modal verbs)+ be + V-ed/ V3(past participle) ...(+By+O)

2. Wish:(câu điều ước không có thật ở hiện tại)
*Cấu trúc: S1 + Wish(es) + S2 + -Would/ could + V_infinitive....
-V (simple past_quá khứ đơn)
-Were.....................

** Lưu ý: + Nếu động từ theo sau S2 là (to)be thì thường chia là “WERE” với tất cả các chủ ngữ (xem công thức)
+ S1 và S2 có thể giống nhau hoặc không (tuỳ theo nghĩa của câu)
3. Adverb clauses of result:(mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)
so /therefore : vì thế/ vì vậy / do đó...
Ex: Ba stayed up late so he is tired.
Ba stayed up late therefore, he is tired.
4. Adverb clauses of reason: :(mệnh đề trang ngữ chỉ nguyên nhân)
as/ because/ since: vì/ bởi vì
Ex: Ba is tired because/ as/ since he stayed up late.
5. Making suggestions: (câu gợi ý, đề nghị )
* S + suggest(s) + V-ing + ...
* S + suggest(s) + (that) + S (+ should )+ V(infinitive) +...
EX: He suggests going fishing this weekend
He suggests (that) we (should) go fishing this weekend.
6. Adverbs clauses of concession: although/ though/ even though : mặc dù
Ex: He went to school although/ though/ even though he was tired.
7. Relative clauses: (Mệnh đề quan hệ)
- Who: thay thế cho danh từ chỉ người (subject_làm chủ ngữ trong câu)
- Whom: thay thế cho danh từ chỉ người (object_làm tân ngữ trong câu)
- Which: thay thế cho danh từ chỉ vật (S/O_ có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)
- That: thay thế cho danh từ chỉ người/ vật. (không dùng trong mệnh đề không xác định_có 2 dấu phẩy)
8. Conditional sentences: (Câu điều kiện)
* Conditional type 1(câu điều kiện loại 1):
* Công thức: If + S + V(s, es) / Be( am/is/are)........... , S + Will + V_infinitive........
* Cách sử dụng: Dùng để diễn tả:
+ Điều phỏng đoán có thể xảy ra trong tương lai ( VD1)
+ Điều chắc chắn sẽ xảy ra (VD2)

Ex: 1. If it is fine tomorrow, I will go fishing
2. If you let an object off your hand, It will fall
* Conditional type 2(câu điều kiện loại 2):
* Công thức : If + S + -V (simple past) ........ , S + Would/ could + V_infinitive
- Were........
- Could + V_infinitive.....

* Cách sử dụng : Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả 1 điều không có thật ở hiện tại và còn được gọi là câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
Ex: Nam could arrive at school on time if he had an alarm clock.
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top