Đề cương ôn tập hóa học lớp 11 kì 2

Thandieu2

Thần Điêu
A. PHẦN CHUNG

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN


1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

- Đặc điểm hợp chất hữu cơ.
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân (đồng phân cấu tạo, đồng phân lập thể)
- Xác định CTĐGN và CTPT hợp chất hữu cơ.

2. HIĐROCACBON NO

- Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của ankan.
- Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất hoá học của xicloankan, chú ý đến phản ứng cộng mở vòng.

3. HIĐROCACBON KHÔNG NO

- Khái niệm, đồng phân, danh pháp, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của anken, ankađien, ankin.
- Quy tắc Maccopnhicop.

4. HIĐROCACBON THƠM

- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.
- Tính chất hoá học của benzen, ankylbenzen (toluen, etylbenzen, cumen), stiren, naphtalen.
- Quy luật thế vòng benzen.

5. DẪN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL

- Đồng phân, danh pháp, tính chất hoá học của dẫn xuất halogen (phản ứng thế và phản ứng tách, quy tắc Zaixêp)
- Đồng đẳng, đồng phân, phân loại, danh pháp của ancol.
- Liên kết hiđro và tính chất vật lí của ancol (chú ý t[SUP]o[/SUP][SUB]nc[/SUB], t[SUP]o[/SUP][SUB]s[/SUB] của ancol so với chất khác)
- Tính chất hoá học của ancol, phenol, glixerol điều chế, ứng dụng.

6. ANĐEHIT, XETON

- Tính chất hoá học điều chế, ứng dụng của anđehit-xeton.

B. BÀI TẬP THAM KHẢO


I.
BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH:

Bài 1:
Viết pthh xảy ra khi
a. Cho propan lần lượt tác dụng với Cl[SUB]2[/SUB], Br[SUB]2[/SUB] theo tỉ lệ 1:1; đun nóng không có oxi có mặt xúc tác ở 500[SUP]o[/SUP]C và phản ứng đốt cháy.
b. Cho propen lần lượt tác dụng với H[SUB]2 [/SUB](xt?), HBr; H[SUB]2[/SUB]O, xác định sản phẩm chính, phản ứng trùng hợp, dung dịch KMnO[SUB]4[/SUB] ở nhiệt độ thường.
c. Cho propin lần lượt tác dụng với H[SUB]2[/SUB] (Ni, t[SUP]o[/SUP] hoặc Pd/PbCO[SUB]3[/SUB], t[SUP]o[/SUP]); HCl (1:1 và 1:2); H[SUB]2[/SUB]O; AgNO[SUB]3[/SUB]/NH[SUB]3[/SUB].
d. Toluen lần lượt tác dụng với dung dịch Br[SUB]2[/SUB], dung dịch KMnO[SUB]4[/SUB] ở nhiệt độ thường và đun nóng, Cl[SUB]2[/SUB] (as hoặc bột sắt, t[SUP]o[/SUP] theo tỉ lệ mol 1:1)
e. Cho secbutyl clorua lần lượt tác dụng vơi dung dịch KOH, t[SUP]o[/SUP]; KOH, ancol, t[SUP]o[/SUP].
g. Ancol etylic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, HBr; CuO (t[SUP]o[/SUP]), H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] đặc ở 140[SUP]o[/SUP]C và 170[SUP]o[/SUP]C); phản ứng đốt cháy; phản ứng lên men giấm.
h. Phenol lần lượt tác dụng với K, KOH, KHCO[SUB]3[/SUB]; HBr; dung dịch Br[SUB]2[/SUB].
i. Axetalđehit lần lượt tác dụng với H[SUB]2[/SUB], O[SUB]2[/SUB] (Mn[SUP]2+[/SUP] xt); dd AgNO[SUB]3[/SUB]/NH[SUB]3[/SUB]. Qua các phản ứng trên kết luận gì về tính chất của anđehit?


Còn nhiều bài tập tự luận bạn tham khảo và tải về ở đính kèm đưới đây
 
Câu 1: Dẫn hỗn hợp gồm một ankan và một anken có thể tích 3,36 lít (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom thấy thoát ra 1,12 lít khí và bình đựng brom tăng 5,6 gam
a.Xác định công thức phân tử của anken và ankan biêt rằng chúng có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
b.Viết công thức cấu tạo của anken , biết rằng khi cho anken tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm

Câu 2:
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo chuỗi sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)

Metan → axetilen → benzen → phenyl clorua → natriphenolat → phenol

Câu 3:. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH­[SUB]4[/SUB], C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB] và C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB] s ản ph ẩm thu được dẫn lần lượt qua , bình 1 H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4 [/SUB] đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 2,52 g sản phẩm còn lại dẫn qua bình 2 đựng dd Ca(OH)[SUB]2[/SUB]dư thu được 10 g kết tủa .Tính giá trị của m ?

-------------------------------------------

Câu 1:
Một hỗn hợp A gồm hai olefin khí là đồng đẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 1,792 lít hỗn hợp A (ở 0[SUP]o[/SUP]C; 2,5 atm) qua bình dung dịch brom dư, người ta thấy khối lượng của bình đó tăng thêm 7 gam.

a, xác định công thức của 2olefin
b, xác định phần trăm theo thể tích của 2 olefin

Câu 2:
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo chuỗi sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)

C[SUB]2[/SUB]H[SUB]2[/SUB] →
C[SUB]2[/SUB]H[SUB]4[/SUB] C[SUB]2[/SUB]H[SUB]5[/SUB]OH →CH[SUB]3[/SUB]CHO


Câu 3:
. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH­[SUB]4[/SUB], C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB] và C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB] s ản ph ẩm thu được dẫn lần lượt qua , bình 1 H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4 [/SUB] đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 2,52 g sản phẩm còn lại dẫn qua bình 2 đựng dd Ca(OH)[SUB]2[/SUB]dư thu được 10 g kết tủa .Tính giá trị của m ?

---------------------------
Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H[SUB]2[/SUB] (đktc).
a. Xác định công thức phân tử của hai ancol.
b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu.

Câu 2:
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo chuỗi sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)

Metan → axetilen → Vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna


Câu 3:
. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm CH­[SUB]4[/SUB], C[SUB]3[/SUB]H[SUB]6[/SUB] và C[SUB]4[/SUB]H[SUB]10[/SUB] s ản ph ẩm thu được dẫn lần lượt qua , bình 1 H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4 [/SUB] đặc thấy khối lượng bình tăng thêm 2,52 g sản phẩm còn lại dẫn qua bình 2 đựng dd Ca(OH)[SUB]2[/SUB]dư thu được 10 g kết tủa .Tính giá trị của m ?


 
Câu 2
1/ Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm : CH[SUB]3[/SUB]CHO, HCOOH, CH[SUB]3[/SUB]COOH. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng trên .Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có) .
2/ Cho biết các hiện tượng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau .Viết phương trình phản ứng giải thích ?
a/ Dẫn từ từ khí CO[SUB]2[/SUB] (dư) vào dung dịch Natriphenolat
b/ Đun nóng dung dịch KMnO[SUB]4 [/SUB]với Toluen
Câu 3:
1/ Cho 5,4 gam Ankin X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br[SUB]2[/SUB] 0,5M. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo có thể và gọi tên của X .
2/ Cho 11,6 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic, tác dụng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br[SUB]2[/SUB](dư) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
3/ Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđêhit kế tiếp trong dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] trong NH[SUB]3[/SUB](dư) thu được 32,4gam Ag. Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol trong hỗn hợp
Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Ag = 108

2 đề chẵn lẻ - Tải ở đính kèm
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top