Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Đề thi thử đại học môn sinh (50 câu)- có đáp án
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Thandieu2" data-source="post: 151339" data-attributes="member: 1323"><p><strong>Đề thi thử sinh học có đáp án</strong></p><p></p><p><strong>I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 1:</strong> Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:</p><p>Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal</p><p>Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal</p><p>Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bật dinh dưỡng cấp 4 với bật dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :</p><p><strong></strong></p><p><strong>A. </strong>10% và 12% <strong>B. </strong>12% và 10% <strong>C. </strong>9% và 10% <strong>D. </strong>10% và 9%</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 2:</strong> Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:</p><p><strong>A. </strong>sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.</p><p><strong>B. </strong>tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.</p><p><strong>C. </strong>tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.</p><p><strong>D. </strong>vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 3:</strong> Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra?</p><p><strong>A. </strong>Giao tử có 1275 Timin <strong>B. </strong>Giao tử có 1275 Xitôzin</p><p><strong>C. </strong>Giao tử có 1050 Ađêmin <strong>D. </strong>Giao tử có 1500 Guanin</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 4:</strong> Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây <strong><em>không </em></strong>đúng?</p><p><strong>A. </strong>Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.</p><p><strong>B. </strong>Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.</p><p><strong>C. </strong>Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.</p><p><strong>D. </strong>Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.</p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 5:</strong> Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?</p><p><strong>A. </strong>Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.</p><p><strong>B. </strong>Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.</p><p><strong>C. </strong>Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.</p><p><strong>D. </strong>Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.</p><p></p><p>Tải ở file đính kèm - 4 file tài liệu word có đáp án.</p><p></p><p>Các file trong rar là nguồn tổng hợp bao gồm có đáp án hoặc không có đáp án - Nguồn lấy từ Thư Viện Sinh Học</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Thandieu2, post: 151339, member: 1323"] [b]Đề thi thử sinh học có đáp án[/b] [B]I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) [/B] [B]Câu 1:[/B] Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bật dinh dưỡng cấp 4 với bật dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là : [B] A. [/B]10% và 12% [B]B. [/B]12% và 10% [B]C. [/B]9% và 10% [B]D. [/B]10% và 9% [B] Câu 2:[/B] Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò: [B]A. [/B]sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. [B]B. [/B]tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. [B]C. [/B]tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. [B]D. [/B]vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi. [B] Câu 3:[/B] Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết phốt phođieste nối giữa các nuclêôtít. Gen trội D chứa 17,5% số nuclêottít loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể tạo ra? [B]A. [/B]Giao tử có 1275 Timin [B]B. [/B]Giao tử có 1275 Xitôzin [B]C. [/B]Giao tử có 1050 Ađêmin [B]D. [/B]Giao tử có 1500 Guanin [B] Câu 4:[/B] Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây [B][I]không [/I][/B]đúng? [B]A. [/B]Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. [B]B. [/B]Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. [B]C. [/B]Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. [B]D. [/B]Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. [B] Câu 5:[/B] Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? [B]A. [/B]Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong. [B]B. [/B]Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong. [B]C. [/B]Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu. [B]D. [/B]Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu. Tải ở file đính kèm - 4 file tài liệu word có đáp án. Các file trong rar là nguồn tổng hợp bao gồm có đáp án hoặc không có đáp án - Nguồn lấy từ Thư Viện Sinh Học [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Đề thi thử đại học môn sinh (50 câu)- có đáp án
Top