Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Đề thi học kỳ 1 Sinh học lớp 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 33967" data-attributes="member: 2098"><p>1/ Đoạn Okazaki là</p><p></p><p>a Các đoạn exon của gen không phân mảnh</p><p>b Các đoạn intron của gen phân mảnh</p><p>c Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 5' - 3'</p><p>d Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 3' - 5'</p><p></p><p>2/ Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện Okazaki là</p><p></p><p>a Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit</p><p>b ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'</p><p>c Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3'</p><p>d Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao</p><p></p><p>3/ Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA... thì mạch bổ sung là</p><p></p><p>a ATG TAX GGX GXT AAA</p><p>b AUG UAX XXG XGA UUU</p><p>c ATG TAX XXG XGA TTT</p><p>d UAX AUG GGX GXU AAA</p><p></p><p>4/ Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axit amin Metiônin</p><p></p><p>a AUG b UGA</p><p>c UAG d UAA</p><p></p><p>5/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào</p><p></p><p>a ADN-Toipoisomeraza</p><p></p><p>b ADN-polimeraza</p><p>c ADN-restrictaza</p><p>d ADN-ligaza</p><p></p><p>6/ Tên gọi nào sau đây được dùng để chỉ gen cấu trúc</p><p></p><p>a Bản mã gốc</p><p>b Bản mã sao</p><p>c Bản mã hiện hành</p><p>d Bản đối mã</p><p></p><p>7/ Kết luận nào sau đây về ADN là đúng theo nguyên tắc bổ sung</p><p></p><p>a A + G có số lượng bằng T + X</p><p>b A + G có số lượng nhiều hơn T + X</p><p>c A + T có số lượng ít hơn G + X</p><p>d A = T = G = X</p><p></p><p>8/ Loại liên kết hoá học nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN là</p><p></p><p>a Liên kết peptit</p><p>b Liên kết ion</p><p>c Liên kết hiđrô</p><p>d Liên kết cộng hoá trị</p><p></p><p>9/ Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là</p><p></p><p>a Ađênin, timin, uraxin và guanin</p><p>b Ađênin, timin, xitôzin và uraxin</p><p>c Ađênin, guanin, xitôzin và timin</p><p>d Uraxin, timin, guanin và xitôzin</p><p></p><p>10/ Trên một mạch của gen có 25% G và 35% X. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là</p><p></p><p>a 898 liên kết</p><p>b 1598 liên kết</p><p>c 1798 liên kết</p><p>d 798 liên kết</p><p></p><p>11/ Vai trò của ADN-polimeraza trong quá trình tái bản là</p><p></p><p>a Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN</p><p>b Tháo xoắn phân tử ADN</p><p>c Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp</p><p>d Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn</p><p></p><p>12/ Chiều tổng hợp của chuỗi pôlinuclêôtit trong phân tử ADN được xác định</p><p></p><p>a Chiều từ 4’ đến 2’</p><p>b Chiều từ 2’ đến 4’</p><p>c Chiều từ 5’ đến 3’</p><p>d Chiều từ 3’ đến 5’</p><p></p><p>13/ Chiều dài trung bình của một vòng xoắn của phân tử ADN là</p><p></p><p>a 34 ăngstron</p><p>b 3,4 ăngstron</p><p>c 20 ăngstron</p><p>d 3,4 micrômet</p><p></p><p>14/ Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?</p><p></p><p>a Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do</p><p>b Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có</p><p>c 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do</p><p>d 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do</p><p></p><p>15/ Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là</p><p></p><p>a 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ</p><p>b ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường</p><p>c Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ</p><p>d Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ</p><p></p><p>16/ Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóa</p><p></p><p>a ADN hoặc ARN</p><p>b ADN hoặc prôtêin</p><p>c ARN hoặc polipeptit</p><p>d ARN hoặc prôtêin</p><p></p><p>17/ Bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào</p><p></p><p>a Plasmit</p><p>b ADN thẳng</p><p>c ARN</p><p>d ADN dạng vòng</p><p></p><p>18/ Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu</p><p></p><p>a 480000 đơn vị cacbon</p><p>b 621000 đơn vị cacbon</p><p>c 720000 đơn vị cacbon</p><p>d 360000 đơn vị cacbon</p><p></p><p>19/ Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình</p><p></p><p>a Sao mã</p><p>b Tự sao</p><p>c Phiên mã</p><p>d Giải mã</p><p></p><p>20/ Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng</p><p></p><p>a 360000 đơn vị cacbon</p><p>b 900000 đơn vị cacbon</p><p>c 540000 đơn vị cacbon</p><p>d 720000 đơn vị cacbon</p><p></p><p>21/ Loại Bazơ nitơ nào sau đây không có trong ADN</p><p></p><p>a Ađênin b Uraxin</p><p>c Timin d Xitôzin</p><p>22/ Tổng số liên kết hoá trị có trong các gen con sau 2 lần nhân đôi từ một gen mẹ ban đầu là 23992. Số chu kì xoắn của mỗi gen con là</p><p>a 100 chu kì</p><p>b 120 chu kì</p><p>c 90 chu kì</p><p>d 300 chu kì</p><p></p><p>23/ Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu</p><p></p><p>a 6732 ăngstron</p><p>b 2244 ăngstron</p><p>c 8976 ăngstron</p><p>d 4488 ăngstron</p><p></p><p>24/ Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là</p><p></p><p>a 2130 liên kết</p><p>b 3120 liên kết</p><p>c 2310 liên kết</p><p>d 1230 liên kết</p><p></p><p>25/ Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây</p><p></p><p>a Liên kết peptit và liên kết hiđrô</p><p>b Liên kết hoá trị</p><p>c Liên kết hiđrô</p><p>d Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị</p><p></p><p>26/ Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm</p><p></p><p>a C, H, O, N, P</p><p>b C, H, O, S</p><p>c C, H, O, N</p><p>d C, H, O, N, S</p><p></p><p>27/ Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là</p><p></p><p>a UGA b AUG</p><p>c AGG d UAG</p><p></p><p>28/ Bản chất hóa học của gen là</p><p></p><p>a Axit nuclêic</p><p>b ARN</p><p>c Prôtêin</p><p>d ADN</p><p></p><p>29/ Các axit amin - đơn phân của protein - được nối với nhau bởi liên kết gì</p><p></p><p>a Liên kết hiđrô</p><p>b Liên kết peptit</p><p>c Liên kết Glicôzit</p><p>d Liên kết photphođieste</p><p></p><p>30/ Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với</p><p></p><p>a Một nuclêôtit</p><p>b Một ribônuclêôtit</p><p>c Ba bộ ba</p><p>d Một bộ ba</p><p></p><p>31/ Phân tử đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia giải mã là</p><p></p><p>a Marn b rARN</p><p>c ADN d tARN</p><p>32/ Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là</p><p></p><p>a Axit amin mở đầu</p><p>b Axit amin thứ hai</p><p>c Axit amin cuối cùng</p><p>d Axit amin thứ nhất</p><p>33/ Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN gọi là</p><p></p><p>a Phiên mã </p><p>b Tái bản</p><p>c Dịch mã </p><p>d Giải mã</p><p></p><p>34/ Để nhận ra codon tương ứng trên mARN trên mỗi tARN có mang cấu trúc gọi là</p><p></p><p>a 1 axit amin tương ứng</p><p>b 1 bộ 3 mã hóa</p><p>c Các liên kết đặc biệt</p><p>d 1 bộ 3 đối mã</p><p></p><p>35/ Bản mã sao là tên gọi của</p><p></p><p>a ARN ribôxôm</p><p>b ARN vận chuyển</p><p>c ARN thông tin</p><p>d ARN vận chuyển và ARN thông tin</p><p></p><p>36/ Có tất cả bao nhiêu bộ ba có mã hóa cho axit amin</p><p></p><p>a 60 bộ ba </p><p>b 20 bộ ba</p><p>c 61 bộ ba</p><p> d 64 bộ ba</p><p></p><p>37/ tARN mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã là</p><p></p><p>a UAX </p><p>b AUG</p><p>c UAA </p><p>d UAG</p><p></p><p>38/ Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là</p><p></p><p>a Có các liên kết peptit giữa các axit amin</p><p>b Có tính đa dạng và tính đặc trưng</p><p>c Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn</p><p>d Có cấu tạo 1 mạch</p><p></p><p>39/ Thực chất của quá trình dịch mã là</p><p></p><p>a Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao</p><p>b Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít</p><p>c Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong Protêin</p><p>d Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít</p><p></p><p>40/ Phân tử mang mật mã trực tiếp cho ribôxôm dịch mã là</p><p></p><p>a tARN </p><p>b ADN</p><p>c mARN</p><p> d rARN</p><p></p><p></p><p></p><p>[SPOILER]</p><p></p><p>1/ Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là</p><p>a 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ</p><p>b ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường</p><p>c Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ</p><p>d Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ</p><p>2/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào</p><p>a ADN-polimeraza</p><p>b ADN-Toipoisomeraza</p><p>c ADN-restrictaza</p><p>d ADN-ligaza</p><p>3/ Vai trò của ADN-polimeraza trong quá trình tái bản là</p><p>a Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN</p><p>b Tháo xoắn phân tử ADN</p><p>c Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn</p><p>d Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp</p><p>4/ Chiều tổng hợp của chuỗi pôlinuclêôtit trong phân tử ADN được xác định</p><p>a Chiều từ 2’ đến 4’</p><p>b Chiều từ 3’ đến 5’</p><p>c Chiều từ 5’ đến 3’</p><p>d Chiều từ 4’ đến 2’</p><p>5/ Chiều dài trung bình của một vòng xoắn của phân tử ADN là</p><p>a 34 ăngstron</p><p>b 20 ăngstron</p><p>c 3,4 micrômet</p><p>d 3,4 ăngstron</p><p>6/ Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là</p><p>a Ađênin, timin, uraxin và guanin</p><p>b Ađênin, guanin, xitôzin và timin</p><p>c Ađênin, timin, xitôzin và uraxin</p><p>d Uraxin, timin, guanin và xitôzin</p><p>7/ Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình</p><p>a Sao mã</p><p>b Giải mã</p><p>c Tự sao</p><p>d Phiên mã</p><p>8/ Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng</p><p>a 900000 đơn vị cacbon</p><p>b 720000 đơn vị cacbon</p><p>c 360000 đơn vị cacbon</p><p>d 540000 đơn vị cacbon</p><p>9/ Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là</p><p>a Phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn</p><p>b Phân tử ADN chỉ có một loại liên kết hoá học giữa các đơn phân là liên kết hiđrô</p><p>c Có 4 loại nuclêôtit khác nhau cấu tạo các phân tử ADN</p><p>d Phân tử ADN được cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit</p><p>10/ Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T - A - X - G - X - A . Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch tương ứng còn lại là</p><p>a T - A - X - G - X - A</p><p>b A - G - T - X - G - A</p><p>c A - T - G - X - G - T</p><p>d A - X - G - X - A - T</p><p>11/ Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu</p><p>a 4488 ăngstron</p><p>b 6732 ăngstron</p><p>c 2244 ăngstron</p><p>d 8976 ăngstron</p><p>12/ Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm</p><p>a C, H, O, S</p><p>b C, H, O, N</p><p>c C, H, O, N, P</p><p>d C, H, O, N, S</p><p>13/ Loại liên kết hoá học nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN là</p><p>a Liên kết peptit</p><p>b Liên kết ion</p><p>c Liên kết hiđrô</p><p>d Liên kết cộng hoá trị</p><p>14/ ADN không thực hiện chức năng nào sau đây</p><p>a Chứa gen mang thông tin di truyền</p><p>b Chứa nhiễm sắc thể</p><p>c Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ</p><p>d Bảo quản thông tin di truyền</p><p>15/ ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào</p><p>a Chỉ có ở trong nhân</p><p>b Chỉ có ở bào quan</p><p>c Màng tế bào</p><p>d Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan</p><p>16/ Trong tế bào nhân thực gen không có ở</p><p>a Ti thể</p><p>b Nhiễm sắc thể</p><p>c Lục lạp</p><p>d Trung thể</p><p>17/ Nói chung, vị trí của một gen xác định có thể thay đổi không</p><p>a Có, nếu ngoại cảnh thay đổi</p><p>b Luôn đổi chỗ</p><p>c Thường ổn định</p><p>d Lúc cố định, lúc thay đổi</p><p>18/ Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm</p><p>a Mọi loài sinh vật đều chung 1 bộ mã</p><p>b Mỗi loại bộ 3 chỉ mã hóa một loại axít amin</p><p>c 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3</p><p>d Được đọc liên tục không gối nhau</p><p>19/ Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở điểm</p><p>a Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã</p><p>b 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba</p><p>c Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau</p><p>d 1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin</p><p>20/ Gen có 2 mạch thì mạch nào mang mã di truyền chính thức</p><p>a Mạch gốc</p><p>b Mạch 5' - 3'</p><p>c Mạch 3' - 5'</p><p>d Mạch bổ sung</p><p>21/ Dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là</p><p>a Có codon mở đầu là 3' XAT 5'</p><p>b Có codon mở đầu là 5' XAT 3'</p><p>c Mạch bên trái, chiều 3' - 5'</p><p>d Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3</p><p>22/ Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào</p><p>a Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch</p><p>b Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3</p><p>c Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch</p><p>d Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc</p><p>23/ Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?</p><p>a 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do</p><p>b Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có</p><p>c Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do</p><p>d 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do</p><p>24/ Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc là</p><p>a Mạch có chiều 5' - 3'</p><p>b Mạch có chiều 3' - 5'</p><p>c Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3'</p><p>d Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'</p><p>25/ Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA... thì mạch bổ sung là</p><p>a UAX AUG GGX GXU AAA</p><p>b ATG TAX GGX GXT AAA</p><p>c ATG TAX XXG XGA TTT</p><p>d AUG UAX XXG XGA UUU</p><p>26/ Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN gọi là</p><p>a Tái bản</p><p>b Dịch mã</p><p>c Giải mã</p><p>d Phiên mã</p><p>27/ Nơi diễn ra quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi prôtêin là</p><p>a Riboxôm</p><p>b Tế bào chất</p><p>c mARN</p><p>d Nhân tế bào</p><p>28/ Bản mã sao là tên gọi của</p><p>a ARN vận chuyển và ARN thông tin</p><p>b ARN ribôxôm</p><p>c ARN vận chuyển</p><p>d ARN thông tin</p><p>29/ Chuỗi các đơn phân cấu tạo của phân tử prôtêin gọi là:</p><p>a Chuỗi pôlinuclêôtit</p><p>b Chuỗi nuclêôxôm</p><p>c Chuỗi pôliribônuclêôtit</p><p>d Chuỗi pôlipeptit</p><p>30/ Các axit amin - đơn phân của protein - được nối với nhau bởi liên kết gì</p><p>a Liên kết hiđrô</p><p>b Liên kết peptit</p><p>c Liên kết Glicôzit</p><p>d Liên kết photphođieste</p><p>31/ Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là</p><p>a Khớp mã</p><p>b Tự sao</p><p>c Sao mã</p><p>d Giải mã</p><p>32/ Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với</p><p>a Ba bộ ba</p><p>b Một ribônuclêôtit</p><p>c Một bộ ba</p><p>d Một nuclêôtit</p><p>33/ Các loại axit amin khác nhau được phân biệt bởi thành phần nào sau đây của chúng</p><p>a Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R)</p><p>b Đường C5H10O5</p><p>c Nhóm cacbôxyl (-COOH)</p><p>d Nhóm amin (-CH2)</p><p>34/ Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi</p><p>a Nhóm amin (-CH2) của các axit amin</p><p>b Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) của các axit amin</p><p>c Nhóm cacbôxyl (-COOH) của các axit amin</p><p>d Số lượng và trình tự của các axit amin</p><p>35/ Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra ở đâu</p><p>a Dịch nhân</p><p>b Lưới nội chất</p><p>c Trên crômatit</p><p>d Ribôxôm</p><p>36/ Trong tế bào sống, sự dịch mã diễn ra ở đâu</p><p>a Ribôxôm</p><p>b Trên crômatit</p><p>c Dịch nhân</p><p>d Lưới nội chất</p><p>37/ Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin</p><p>a tARN</p><p>b rARN</p><p>c ADN</p><p>d mARN</p><p>38/ Tổng hợp ADN và ARN giống nhau ở điểm là</p><p>a Xảy ra ở NST, theo NTBS</p><p>b Tạo nên cơ chế di truyền phân tử</p><p>c Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn</p><p>d Diễn ra 1 lần trong mỗi chu kỳ tế bào</p><p>39/ Ý nghĩa của pôlixôm là</p><p>a Tăng hiệu suất phiên mã</p><p>b Phiên mã nhanh hơn</p><p>c Tăng hiệu suất của quá trình giải mã</p><p>d Tổng hợp được nhiều loại prôtêin</p><p>40/ Phân tử đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia giải mã là</p><p>a mARN</p><p>b tARN</p><p>c rARN</p><p>d ADN</p><p></p><p></p><p></p><p>¤ Đáp án của đề thi:</p><p>1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a...</p><p>9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]d...</p><p>17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]c...</p><p>25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]c...</p><p>33[ 1]a... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]d... [/SPOILER]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 33967, member: 2098"] 1/ Đoạn Okazaki là a Các đoạn exon của gen không phân mảnh b Các đoạn intron của gen phân mảnh c Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 5' - 3' d Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 3' - 5' 2/ Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện Okazaki là a Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit b ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3' c Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3' d Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao 3/ Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA... thì mạch bổ sung là a ATG TAX GGX GXT AAA b AUG UAX XXG XGA UUU c ATG TAX XXG XGA TTT d UAX AUG GGX GXU AAA 4/ Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axit amin Metiônin a AUG b UGA c UAG d UAA 5/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào a ADN-Toipoisomeraza b ADN-polimeraza c ADN-restrictaza d ADN-ligaza 6/ Tên gọi nào sau đây được dùng để chỉ gen cấu trúc a Bản mã gốc b Bản mã sao c Bản mã hiện hành d Bản đối mã 7/ Kết luận nào sau đây về ADN là đúng theo nguyên tắc bổ sung a A + G có số lượng bằng T + X b A + G có số lượng nhiều hơn T + X c A + T có số lượng ít hơn G + X d A = T = G = X 8/ Loại liên kết hoá học nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN là a Liên kết peptit b Liên kết ion c Liên kết hiđrô d Liên kết cộng hoá trị 9/ Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là a Ađênin, timin, uraxin và guanin b Ađênin, timin, xitôzin và uraxin c Ađênin, guanin, xitôzin và timin d Uraxin, timin, guanin và xitôzin 10/ Trên một mạch của gen có 25% G và 35% X. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là a 898 liên kết b 1598 liên kết c 1798 liên kết d 798 liên kết 11/ Vai trò của ADN-polimeraza trong quá trình tái bản là a Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN b Tháo xoắn phân tử ADN c Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp d Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn 12/ Chiều tổng hợp của chuỗi pôlinuclêôtit trong phân tử ADN được xác định a Chiều từ 4’ đến 2’ b Chiều từ 2’ đến 4’ c Chiều từ 5’ đến 3’ d Chiều từ 3’ đến 5’ 13/ Chiều dài trung bình của một vòng xoắn của phân tử ADN là a 34 ăngstron b 3,4 ăngstron c 20 ăngstron d 3,4 micrômet 14/ Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì? a Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do b Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có c 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do d 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do 15/ Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là a 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ b ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường c Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ d Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ 16/ Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóa a ADN hoặc ARN b ADN hoặc prôtêin c ARN hoặc polipeptit d ARN hoặc prôtêin 17/ Bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào a Plasmit b ADN thẳng c ARN d ADN dạng vòng 18/ Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu a 480000 đơn vị cacbon b 621000 đơn vị cacbon c 720000 đơn vị cacbon d 360000 đơn vị cacbon 19/ Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình a Sao mã b Tự sao c Phiên mã d Giải mã 20/ Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng a 360000 đơn vị cacbon b 900000 đơn vị cacbon c 540000 đơn vị cacbon d 720000 đơn vị cacbon 21/ Loại Bazơ nitơ nào sau đây không có trong ADN a Ađênin b Uraxin c Timin d Xitôzin 22/ Tổng số liên kết hoá trị có trong các gen con sau 2 lần nhân đôi từ một gen mẹ ban đầu là 23992. Số chu kì xoắn của mỗi gen con là a 100 chu kì b 120 chu kì c 90 chu kì d 300 chu kì 23/ Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu a 6732 ăngstron b 2244 ăngstron c 8976 ăngstron d 4488 ăngstron 24/ Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là a 2130 liên kết b 3120 liên kết c 2310 liên kết d 1230 liên kết 25/ Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây a Liên kết peptit và liên kết hiđrô b Liên kết hoá trị c Liên kết hiđrô d Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị 26/ Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm a C, H, O, N, P b C, H, O, S c C, H, O, N d C, H, O, N, S 27/ Bộ 3 mở đầu của sinh vật nhân thực là a UGA b AUG c AGG d UAG 28/ Bản chất hóa học của gen là a Axit nuclêic b ARN c Prôtêin d ADN 29/ Các axit amin - đơn phân của protein - được nối với nhau bởi liên kết gì a Liên kết hiđrô b Liên kết peptit c Liên kết Glicôzit d Liên kết photphođieste 30/ Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với a Một nuclêôtit b Một ribônuclêôtit c Ba bộ ba d Một bộ ba 31/ Phân tử đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia giải mã là a Marn b rARN c ADN d tARN 32/ Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vao cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là a Axit amin mở đầu b Axit amin thứ hai c Axit amin cuối cùng d Axit amin thứ nhất 33/ Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN gọi là a Phiên mã b Tái bản c Dịch mã d Giải mã 34/ Để nhận ra codon tương ứng trên mARN trên mỗi tARN có mang cấu trúc gọi là a 1 axit amin tương ứng b 1 bộ 3 mã hóa c Các liên kết đặc biệt d 1 bộ 3 đối mã 35/ Bản mã sao là tên gọi của a ARN ribôxôm b ARN vận chuyển c ARN thông tin d ARN vận chuyển và ARN thông tin 36/ Có tất cả bao nhiêu bộ ba có mã hóa cho axit amin a 60 bộ ba b 20 bộ ba c 61 bộ ba d 64 bộ ba 37/ tARN mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã là a UAX b AUG c UAA d UAG 38/ Đặc điểm có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của ADN và ARN là a Có các liên kết peptit giữa các axit amin b Có tính đa dạng và tính đặc trưng c Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn d Có cấu tạo 1 mạch 39/ Thực chất của quá trình dịch mã là a Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao b Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít c Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong Protêin d Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít 40/ Phân tử mang mật mã trực tiếp cho ribôxôm dịch mã là a tARN b ADN c mARN d rARN [SPOILER] 1/ Nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là a 1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ b ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường c Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ d Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ 2/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào a ADN-polimeraza b ADN-Toipoisomeraza c ADN-restrictaza d ADN-ligaza 3/ Vai trò của ADN-polimeraza trong quá trình tái bản là a Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN b Tháo xoắn phân tử ADN c Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn d Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp 4/ Chiều tổng hợp của chuỗi pôlinuclêôtit trong phân tử ADN được xác định a Chiều từ 2’ đến 4’ b Chiều từ 3’ đến 5’ c Chiều từ 5’ đến 3’ d Chiều từ 4’ đến 2’ 5/ Chiều dài trung bình của một vòng xoắn của phân tử ADN là a 34 ăngstron b 20 ăngstron c 3,4 micrômet d 3,4 ăngstron 6/ Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là a Ađênin, timin, uraxin và guanin b Ađênin, guanin, xitôzin và timin c Ađênin, timin, xitôzin và uraxin d Uraxin, timin, guanin và xitôzin 7/ Tự nhân đôi ADN còn được gọi là quá trình a Sao mã b Giải mã c Tự sao d Phiên mã 8/ Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng a 900000 đơn vị cacbon b 720000 đơn vị cacbon c 360000 đơn vị cacbon d 540000 đơn vị cacbon 9/ Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là a Phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch xoắn b Phân tử ADN chỉ có một loại liên kết hoá học giữa các đơn phân là liên kết hiđrô c Có 4 loại nuclêôtit khác nhau cấu tạo các phân tử ADN d Phân tử ADN được cấu tạo từ các đơn phân nuclêôtit 10/ Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T - A - X - G - X - A . Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch tương ứng còn lại là a T - A - X - G - X - A b A - G - T - X - G - A c A - T - G - X - G - T d A - X - G - X - A - T 11/ Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu a 4488 ăngstron b 6732 ăngstron c 2244 ăngstron d 8976 ăngstron 12/ Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm a C, H, O, S b C, H, O, N c C, H, O, N, P d C, H, O, N, S 13/ Loại liên kết hoá học nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN là a Liên kết peptit b Liên kết ion c Liên kết hiđrô d Liên kết cộng hoá trị 14/ ADN không thực hiện chức năng nào sau đây a Chứa gen mang thông tin di truyền b Chứa nhiễm sắc thể c Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ d Bảo quản thông tin di truyền 15/ ADN có trong thành phần nào sau đây của tế bào a Chỉ có ở trong nhân b Chỉ có ở bào quan c Màng tế bào d Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan 16/ Trong tế bào nhân thực gen không có ở a Ti thể b Nhiễm sắc thể c Lục lạp d Trung thể 17/ Nói chung, vị trí của một gen xác định có thể thay đổi không a Có, nếu ngoại cảnh thay đổi b Luôn đổi chỗ c Thường ổn định d Lúc cố định, lúc thay đổi 18/ Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm a Mọi loài sinh vật đều chung 1 bộ mã b Mỗi loại bộ 3 chỉ mã hóa một loại axít amin c 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3 d Được đọc liên tục không gối nhau 19/ Tính thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở điểm a Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã b 1 loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba c Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau d 1 bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin 20/ Gen có 2 mạch thì mạch nào mang mã di truyền chính thức a Mạch gốc b Mạch 5' - 3' c Mạch 3' - 5' d Mạch bổ sung 21/ Dấu hiệu để nhận biết mạch gốc là a Có codon mở đầu là 3' XAT 5' b Có codon mở đầu là 5' XAT 3' c Mạch bên trái, chiều 3' - 5' d Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3 22/ Trên ADN, mã di truyền được đọc như thế nào a Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 ở 2 mạch b Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3 c Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch d Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc 23/ Đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì? a 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do b Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có c Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do d 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do 24/ Gen có 2 mạch đối song song thì mạch bổ sung với mạch gốc là a Mạch có chiều 5' - 3' b Mạch có chiều 3' - 5' c Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3' d Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5' 25/ Nếu mã gốc có đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA... thì mạch bổ sung là a UAX AUG GGX GXU AAA b ATG TAX GGX GXT AAA c ATG TAX XXG XGA TTT d AUG UAX XXG XGA UUU 26/ Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN gọi là a Tái bản b Dịch mã c Giải mã d Phiên mã 27/ Nơi diễn ra quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi prôtêin là a Riboxôm b Tế bào chất c mARN d Nhân tế bào 28/ Bản mã sao là tên gọi của a ARN vận chuyển và ARN thông tin b ARN ribôxôm c ARN vận chuyển d ARN thông tin 29/ Chuỗi các đơn phân cấu tạo của phân tử prôtêin gọi là: a Chuỗi pôlinuclêôtit b Chuỗi nuclêôxôm c Chuỗi pôliribônuclêôtit d Chuỗi pôlipeptit 30/ Các axit amin - đơn phân của protein - được nối với nhau bởi liên kết gì a Liên kết hiđrô b Liên kết peptit c Liên kết Glicôzit d Liên kết photphođieste 31/ Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là a Khớp mã b Tự sao c Sao mã d Giải mã 32/ Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với a Ba bộ ba b Một ribônuclêôtit c Một bộ ba d Một nuclêôtit 33/ Các loại axit amin khác nhau được phân biệt bởi thành phần nào sau đây của chúng a Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) b Đường C5H10O5 c Nhóm cacbôxyl (-COOH) d Nhóm amin (-CH2) 34/ Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi a Nhóm amin (-CH2) của các axit amin b Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) của các axit amin c Nhóm cacbôxyl (-COOH) của các axit amin d Số lượng và trình tự của các axit amin 35/ Trong tế bào sống, sự phiên mã diễn ra ở đâu a Dịch nhân b Lưới nội chất c Trên crômatit d Ribôxôm 36/ Trong tế bào sống, sự dịch mã diễn ra ở đâu a Ribôxôm b Trên crômatit c Dịch nhân d Lưới nội chất 37/ Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin a tARN b rARN c ADN d mARN 38/ Tổng hợp ADN và ARN giống nhau ở điểm là a Xảy ra ở NST, theo NTBS b Tạo nên cơ chế di truyền phân tử c Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn d Diễn ra 1 lần trong mỗi chu kỳ tế bào 39/ Ý nghĩa của pôlixôm là a Tăng hiệu suất phiên mã b Phiên mã nhanh hơn c Tăng hiệu suất của quá trình giải mã d Tổng hợp được nhiều loại prôtêin 40/ Phân tử đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia giải mã là a mARN b tARN c rARN d ADN ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a... 9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]d... 17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]c... 33[ 1]a... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]d... [/SPOILER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Đề thi học kỳ 1 Sinh học lớp 11
Top