truelife178
New member
- Xu
- 0
Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 1 -
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật
là
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật
là
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 6. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm c ó dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là
A. A. B. 2A. C. 4A. D. A/2.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 8. Một chất điểm d a o động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm l à
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0 , 2 5 ( s ) l à
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 ( s ) l à
A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad).
Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 , 2 5
(s) là
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
Câu 13. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của
chất điểm l à
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Câu 14. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2
= 10, biểu thức gia
tốc tức thời của chất điểm l à
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s
2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s
2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s
2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s
2
Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2
cm/s
2
B. 10π cm/s và
2
50 3π cm/s
2
C. 10π 3 − cm/s và 50π2
cm/s
2
D. 10π cm/s và
2
50 3π − cm/s
2
.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm t r o n g q u á t r ì n h
dao động bằng
A. vmax = A2
ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2
Câu 17. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax l à
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1
(BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM)
Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 2 -
A.
max
ma x
v
a .
T
= B.
max
ma x
2πv
a .
T
= C.
max
ma x
v
a .
2πT
= D.
max
ma x
2πv
a .
T
= −
Câu 18. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2
= 10, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 0,25 (s) là
A. 40 cm/s
2
B. –40 cm/s
2
C. ± 40 cm/s
2
D. – π cm/s
2
Câu 19. Chất điểm d a o động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm k h i p h a d a o động
bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm l à
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2
= 10. Gia tốc của vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. a = 12 m/s
2
B. a = –120 cm/s
2
C. a = 1,20 cm/s
2
D. a = 12 cm/s
2
Câu 22. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2
(s) là
A. v = – 6,25π (cm/s). B. v = 5π (cm/s).
C. v = 2,5π (cm/s). D. v = – 2,5π (cm/s).
Câu 23. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 24. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 25. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm p h a π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm p h a π/2 so với vận tốc.
Câu 26. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng t rong dao động điều hòa ?
A. li độ và gi a tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm p h a hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm p h a hơn vận tốc góc π/2.
Câu 27. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 28. Một chất điểm d a o động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 t h ì l i độ x = A. Pha ban đầu
của dao động là
A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad).
Câu 30. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2
cm/s
2
thì tần số góc của
dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
Câu 31. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2
cm/s
2
thì biên độ của dao
động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 32. Một chất điểm d a o động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10
cm là
A. a = –4 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
C. a = 9,8 m/s
2
D. a = 10 m/s
2
Câu 33. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x B. a = 4x2
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
Câu 34. Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x = Acos(ωt + φ) cm. B. x = Atcos(ωt + φ) cm.
C. x = Acos(ω + φt) cm. D. x = Acos(ωt
2
+ φ) cm.
Câu 35. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A. B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A. D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A. B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
x 10cos 2πt cm
6
= +
thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x 5 3 cm = theo chiều âm. D. vật có li độ x 5 3 cm = theo chiều dương.
Câu 38. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s). B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm. B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất
chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 43. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 45. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 46. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 47. Đối với dao động cơ điều hòa, Chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động
lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào ?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 48. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 49. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần.
Câu 50. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao
động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao
động là
A. ω = 5 (rad/s). B. ω = 20 (rad/s). C. ω = 25 (rad/s). D. ω = 15 (rad/s).
Câu 52. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 54. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời điểm n à o :
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Câu 55. Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm n à o ?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. Một biểu thức khác
Câu 56. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
vào thời điểm
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com
Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 1 -
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ t rong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip.
Câu 4. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2
= ω2
(x2
– A2
) B. v2
= ω2
(A2
– x2
) C. x2
= A2
+ v2
/ω2
D. x2
= v2
+ x2
/ω2
Câu 5. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2
= ω2
(x2
– A2
) B. v2
= ω2
(A2
+ x2
) C. x2
= A2
– v2
/ω2
D. x2
= v2
+ A2
/ω2
Câu 6. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa :
A. A2
= x2
+ v2
/ω2
B. v2
= ω2
(A2
– x2
)
C. x2
= A2
– v2
/ω2
D. v2
= x2
(A2
– ω2
)
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết
sai ?
A.
2 2
v ω A x = ± − B.
2
2
2
v
A x
ω
= + C.
2
2
2
v
x A
ω
= ± − D.
2 2
ω v A x = −
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x
= A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax l à ( lấy gần đúng)
A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm thì
độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4
cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s).
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. f = 1 Hz B. f = 1,2 Hz C. f = 3 Hz D. f = 4,6 Hz
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm/s. B. 4,47 cm/s. C. 7,68 cm/s. D. 8,94 cm/s.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2
cm/s
2
thì chu kỳ
dao động của vật là
A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s).
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là
20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số
A. A = 5 cm. B. A 4 3cm. = C. A 2 3cm. = D. A = 4 cm.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm
với vận tốc v = 0,04 m/s ?
A. 0 rad. B. −−−π/4 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad.
Câu 18. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia tốc là 8π2
cm/s
2
. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 2
(BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM)
Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 20. Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ của vật khi đi qua
VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
A. 50 cm/s
2
B. 5π cm/s
2
C. 8 cm/s
2
D. 8π cm/s
2
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax = 0,2π2
m/s
2
và vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s.
Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là
A. A = 5 cm và T = 1 (s). B. A = 500 cm và T = 2π (s).
C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s). D. A = 500 cm và T = 2 (s).
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
Câu 24. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.
Câu 26. Dao động điều hoà của một vật có
A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. động năng cực đại khi vật ở biên.
D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai ?
A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.
B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
C. Cơ năng không đổi
D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai ? Dao động cơ điều hòa
A. là một loại dao động cơ học. B. là một loại dao động tuần hoàn.
C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. D. có động năng cũng dao động điều hòa.
Câu 29. Một vật dao động mà phương trình được mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao động điều hoà
quanh
A. gốc toạ độ. B. vị trí x = 8 cm. C. vị trí x = 6,5 cm. D. vị trí x = 5 cm.
Câu 30. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diến một dao động điều hòa?
A. x = 5cos(πt) + 1 cm. B. x = 2tan(0,5πt) cm.
C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) cm.
Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = 5tan(2πt) cm. B. x = 3cot(100πt) cm.
C. x = 2sin2
(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = cos(0,5πt) + 2 cm. B. x = 3cos(100πt
2
) cm.
C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = cos(0,5πt
3
) cm. B. x = 3cos
2
(100πt) cm.
C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 34. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2
(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng?
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm. B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm. D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(4πt) cm. B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
C. x = 8cos(2πt) cm. D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm. B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm. D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6πcos(2πt) cm/s. B. v = 6πcos(2πt + π/2) cm/s.
C. v = 6cos(2t) cm/s. D. v = 6sin(2t – π/2) cm/s.
Câu 39. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn vào lúc li độ cực đại. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6cos(2t + π/2) cm/s. B. v = 6cos(πt) cm/s.
C. v = 6πcos(2t + π/2) cm/s. D. v = 6πsin(2πt) cm/s.
Câu 40. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax,
Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm
có li độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kỳ dao động điều hoà của chất điểm?
A.
max
2πA T
v
= B.
max
A T 2π
v
=
C.
dmax
m T 2πA
2W = D.
2 2 2π
T A x
v
= −
Trả lời các câu hỏi 41, 42, 43 với cùng dữ kiện sau:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm.
Câu 41. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,125 (s) là
A. 10π (cm/s). B. –10π (cm/s). C. 10 3π (cm/s). D. 10 3π (cm/s). −
Câu 42. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì vật có tốc độ là
A. 8π (cm/s). B. 12π (cm/s). C. 16π (cm/s). D. 15π (cm/s).
Câu 43. Kể từ khi vật bắt đầu dao động (tính từ t = 0), thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm là
A.
5
t (s).
12
= B.
1
t (s).
12
= C.
1
t (s).
6
= D.
5
t (s).
6
=
Câu 44. Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm.
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 1 -
Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật
là
A. A = – 4 cm và φ = π/3 rad. B. A = 4 cm và 2π/3 rad.
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s). B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 3sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số góc của vật
là
A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).
Câu 6. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm c ó dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo của dao động là
A. A. B. 2A. C. 4A. D. A/2.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 8. Một chất điểm d a o động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm l à
A. T = 1 (s). B. T = 2 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s).
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là
A. f = 6 Hz. B. f = 4 Hz. C. f = 2 Hz. D. f = 0,5 Hz.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0 , 2 5 ( s ) l à
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 ( s ) l à
A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad).
Câu 12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 , 2 5
(s) là
A. x = –1 cm; v = 4π cm/s. B. x = –2 cm; v = 0 cm/s.
C. x = 1 cm; v = 4π cm/s. D. x = 2 cm; v = 0 cm/s.
Câu 13. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của
chất điểm l à
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
Câu 14. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2
= 10, biểu thức gia
tốc tức thời của chất điểm l à
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s
2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s
2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s
2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s
2
Câu 15. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t
= 0,5 (s) là
A. 10π 3 cm/s và –50π2
cm/s
2
B. 10π cm/s và
2
50 3π cm/s
2
C. 10π 3 − cm/s và 50π2
cm/s
2
D. 10π cm/s và
2
50 3π − cm/s
2
.
Câu 16. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm t r o n g q u á t r ì n h
dao động bằng
A. vmax = A2
ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2
Câu 17. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax l à
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1
(BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM)
Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 2 -
A.
max
ma x
v
a .
T
= B.
max
ma x
2πv
a .
T
= C.
max
ma x
v
a .
2πT
= D.
max
ma x
2πv
a .
T
= −
Câu 18. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2
= 10, gia tốc của vật tại thời điểm t
= 0,25 (s) là
A. 40 cm/s
2
B. –40 cm/s
2
C. ± 40 cm/s
2
D. – π cm/s
2
Câu 19. Chất điểm d a o động điều hòa với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Li độ của chất điểm k h i p h a d a o động
bằng 2π/3 là
A. x = 30 cm. B. x = 32 cm. C. x = –3 cm. D. x = – 40 cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm l à
A. v = 25,12 cm/s. B. v = ± 25,12 cm/s. C. v = ± 12,56 cm/s D. v = 12,56 cm/s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2
= 10. Gia tốc của vật khi có li độ x
= 3 cm là
A. a = 12 m/s
2
B. a = –120 cm/s
2
C. a = 1,20 cm/s
2
D. a = 12 cm/s
2
Câu 22. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x = 2sin(5πt + π/3) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2
(s) là
A. v = – 6,25π (cm/s). B. v = 5π (cm/s).
C. v = 2,5π (cm/s). D. v = – 2,5π (cm/s).
Câu 23. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 24. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ.
Câu 25. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm p h a π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm p h a π/2 so với vận tốc.
Câu 26. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng t rong dao động điều hòa ?
A. li độ và gi a tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm p h a hơn vận tốc góc π/2.
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm p h a hơn vận tốc góc π/2.
Câu 27. Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 28. Một chất điểm d a o động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 t h ì l i độ x = A. Pha ban đầu
của dao động là
A. 0 (rad). B. π/4 (rad). C. π/2 (rad). D. π (rad).
Câu 30. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2
cm/s
2
thì tần số góc của
dao động là
A. π (rad/s). B. 2π (rad/s). C. π/2 (rad/s). D. 4π (rad/s).
Câu 31. Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2
cm/s
2
thì biên độ của dao
động là
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 32. Một chất điểm d a o động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10
cm là
A. a = –4 m/s
2
B. a = 2 m/s
2
C. a = 9,8 m/s
2
D. a = 10 m/s
2
Câu 33. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x B. a = 4x2
C. a = – 4x2
D. a = – 4x
Câu 34. Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
A. x = Acos(ωt + φ) cm. B. x = Atcos(ωt + φ) cm.
C. x = Acos(ω + φt) cm. D. x = Acos(ωt
2
+ φ) cm.
Câu 35. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
A. lúc vật có li độ x = – A. B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = A. D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = – A. B. vật có li độ x = A.
C. vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. vật đi qua VTCB theo chiều âm. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình
π
x 10cos 2πt cm
6
= +
thì gốc thời gian chọn lúc
A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương.
C. vật có li độ x 5 3 cm = theo chiều âm. D. vật có li độ x 5 3 cm = theo chiều dương.
Câu 38. Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về biên độ dao động của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động
A. là quãng đường vật đi trong 1 chu kỳ dao động.
B. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ dao động.
C. là độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
D. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì
A. chu kỳ dao động là 4 (s). B. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20πt + π/6) cm. Chọn phát biểu đúng ?
A. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm. B. Tại t = 1/20 (s), li độ của vật là 2 cm.
C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s. D. Tại t = 1/20 (s), tốc độ của vật là 125,6 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm. Tại thời điểm t = 1 (s), tính chất
chuyển động của vật là
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều âm. D. chậm dần theo chiều âm.
Câu 43. Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Tại thời điểm
t = 1/6 (s), chất điểm có chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương. B. chậm dần theo chiều dương.
C. nhanh dần ngược chiều dương. D. chậm dần ngược chiều dương.
Câu 44. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 45. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 46. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 47. Đối với dao động cơ điều hòa, Chu kì dao động là quãng thời gian ngắn nhất để một trạng thái của dao động
lặp lại như cũ. Trạng thái cũ ở đây bao gồm những thông số nào ?
A. Vị trí cũ B. Vận tốc cũ và gia tốc cũ
C. Gia tốc cũ và vị trí cũ D. Vị trí cũ và vận tốc cũ
Câu 48. Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tần số dao động D. chu kỳ dao động
Câu 49. Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần.
Câu 50. Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao
động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. B. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
C. T = 1/120 (s) và f = 120 Hz. D. T = 2 (s) và f = 5 Hz.
Câu 51. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số góc dao
động là
A. ω = 5 (rad/s). B. ω = 20 (rad/s). C. ω = 25 (rad/s). D. ω = 15 (rad/s).
Câu 52. Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 72 Hz. D. 6 Hz.
Câu 53. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 (s). Tốc độ cực đại
của vật trong quá trình dao động là
A. vmax = 2π cm/s. B. vmax = 4π cm/s. C. vmax = 6π cm/s. D. vmax = 8π cm/s. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 54. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – π/2) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
những thời điểm n à o :
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. t = 5/12 + k/2, (k = 1, 2, 3…).
Câu 55. Phương trình li độ của một vật là x = 5cos(4πt – π) cm. Vật qua li độ x = –2,5 cm vào những thời điểm n à o ?
A. t = 1/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). B. t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…).
C. t = 1/12 + k/2 ; t = 5/12 + k/2, (k = 0, 1, 2…). D. Một biểu thức khác
Câu 56. Một chất điểm d a o động điều hoà với phương trình li độ x = 2cos(πt) cm.Vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất
vào thời điểm
A. t = 0,5 (s). B. t = 1 (s). C. t = 2 (s). D. t = 0,25 (s).
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com
Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Da o động cơ học
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : https://aotrangtb.com - Trang | 1 -
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ t rong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 2. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo vận tốc trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng.
C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường thẳng. B. đoạn thẳng. C. đường hình sin. D. đường elip.
Câu 4. Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2
= ω2
(x2
– A2
) B. v2
= ω2
(A2
– x2
) C. x2
= A2
+ v2
/ω2
D. x2
= v2
+ x2
/ω2
Câu 5. Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa
A. v2
= ω2
(x2
– A2
) B. v2
= ω2
(A2
+ x2
) C. x2
= A2
– v2
/ω2
D. x2
= v2
+ A2
/ω2
Câu 6. Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dao động điều hòa :
A. A2
= x2
+ v2
/ω2
B. v2
= ω2
(A2
– x2
)
C. x2
= A2
– v2
/ω2
D. v2
= x2
(A2
– ω2
)
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết
sai ?
A.
2 2
v ω A x = ± − B.
2
2
2
v
A x
ω
= + C.
2
2
2
v
x A
ω
= ± − D.
2 2
ω v A x = −
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là vmax. Khi vật có li độ x
= A/2 thì tốc độ của nó tính theo vmax l à ( lấy gần đúng)
A. 1,73vmax B. 0,87vmax C. 0,71vmax D. 0,58vmax
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 2 cm thì
độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc độ 31,4
cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s).
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. f = 1 Hz B. f = 1,2 Hz C. f = 3 Hz D. f = 4,6 Hz
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm/s. B. 4,47 cm/s. C. 7,68 cm/s. D. 8,94 cm/s.
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2
cm/s
2
thì chu kỳ
dao động của vật là
A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s).
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là
20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số
A. A = 5 cm. B. A 4 3cm. = C. A 2 3cm. = D. A = 4 cm.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm
với vận tốc v = 0,04 m/s ?
A. 0 rad. B. −−−π/4 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad.
Câu 18. Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia tốc là 8π2
cm/s
2
. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 2
(BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM)
Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. 16 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 32 cm
Câu 19. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng. B. không thay đổi.
C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng. D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 20. Cho một vật dao động điều hòa, biết rằng trong 8 s vật thực hiện được 5 dao động và tốc độ của vật khi đi qua
VTCB là 4 cm. Gia tốc của vật khi vật qua vị trí biên có độ lớn là
A. 50 cm/s
2
B. 5π cm/s
2
C. 8 cm/s
2
D. 8π cm/s
2
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc cực đại là amax = 0,2π2
m/s
2
và vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s.
Biên độ và chu kỳ của dao động của chất điểm lần lượt là
A. A = 5 cm và T = 1 (s). B. A = 500 cm và T = 2π (s).
C. A = 0,05 m và T = 0,2π (s). D. A = 500 cm và T = 2 (s).
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động.
B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
Câu 24. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Lực gây dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ có giá trị lớn nhất nên lực gây dao động điều hòa là lớn nhất.
C. Thế năng của vật dao động điều hòa là lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
D. Khi qua vị trí cân bằng, cơ năng bằng động năng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một vật?
A. Gia tốc có giá trị cực đại khi vật ở biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc trái dấu.
C. Động năng dao động điều hoà cực đại khi vật qua vị trị cân bằng.
D. Vận tốc chậm pha hơn li độ góc π/2.
Câu 26. Dao động điều hoà của một vật có
A. gia tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc và gia tốc cùng dấu khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên.
C. động năng cực đại khi vật ở biên.
D. gia tốc và li độ luôn trái dấu.
Câu 27. Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai ?
A. Phương trình dao động có dạng cosin (hoặc sin) của thời gian.
B. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
C. Cơ năng không đổi
D. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
Câu 28. Nhận xét nào dưới đây về dao động cơ điều hòa là sai ? Dao động cơ điều hòa
A. là một loại dao động cơ học. B. là một loại dao động tuần hoàn.
C. có quĩ đạo chuyển động là một đoạn thẳng. D. có động năng cũng dao động điều hòa.
Câu 29. Một vật dao động mà phương trình được mô tả bằng biểu thức x = 5 + 3sin(5πt) cm là dao động điều hoà
quanh
A. gốc toạ độ. B. vị trí x = 8 cm. C. vị trí x = 6,5 cm. D. vị trí x = 5 cm.
Câu 30. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu diến một dao động điều hòa?
A. x = 5cos(πt) + 1 cm. B. x = 2tan(0,5πt) cm.
C. x = 2cos(2πt + π/6) cm. D. x = 3sin(5πt) cm.
Câu 31. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = 5tan(2πt) cm. B. x = 3cot(100πt) cm.
C. x = 2sin2
(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
Câu 32. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = cos(0,5πt) + 2 cm. B. x = 3cos(100πt
2
) cm.
C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm.
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = cos(0,5πt
3
) cm. B. x = 3cos
2
(100πt) cm.
C. x = 2cot(2πt) cm. D. x = (3t)cos(5πt) cm. Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng Trắc nghiệm Dao động cơ học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
Câu 34. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin2
(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng?
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(8πt + π/6) cm. B. x = 8sin(8πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(8πt + π/6) cm. D. x = 8cos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(4πt) cm. B. x = 8sin(4πt + π/2) cm.
C. x = 8cos(2πt) cm. D. x = 8cos(4πt + π/2) cm.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị
trí x = 4 cm theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 64πsin(8πt + π/6) cm. B. v = 8πsin(8πt + π/6) cm.
C. v = 64πcos(8πt + π/6) cm. D. v = 8πcos(8πt + 5π/6) cm.
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6πcos(2πt) cm/s. B. v = 6πcos(2πt + π/2) cm/s.
C. v = 6cos(2t) cm/s. D. v = 6sin(2t – π/2) cm/s.
Câu 39. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = π (s) và biên độ là 3 cm. Li độ dao động là hàm sin, gốc thời gian
chọn vào lúc li độ cực đại. Phương trình vận tốc của vật theo thời gian có dạng
A. v = 6cos(2t + π/2) cm/s. B. v = 6cos(πt) cm/s.
C. v = 6πcos(2t + π/2) cm/s. D. v = 6πsin(2πt) cm/s.
Câu 40. Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax,
Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm
có li độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kỳ dao động điều hoà của chất điểm?
A.
max
2πA T
v
= B.
max
A T 2π
v
=
C.
dmax
m T 2πA
2W = D.
2 2 2π
T A x
v
= −
Trả lời các câu hỏi 41, 42, 43 với cùng dữ kiện sau:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm.
Câu 41. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,125 (s) là
A. 10π (cm/s). B. –10π (cm/s). C. 10 3π (cm/s). D. 10 3π (cm/s). −
Câu 42. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì vật có tốc độ là
A. 8π (cm/s). B. 12π (cm/s). C. 16π (cm/s). D. 15π (cm/s).
Câu 43. Kể từ khi vật bắt đầu dao động (tính từ t = 0), thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm là
A.
5
t (s).
12
= B.
1
t (s).
12
= C.
1
t (s).
6
= D.
5
t (s).
6
=
Câu 44. Vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ của vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ của vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động theo chiều âm và vận tốc của vật có giá trị âm.
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn