Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Đề ôn tập giữa HKI _ lớp 12 _ môn Sinh P1
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Cam nhỏ" data-source="post: 196837" data-attributes="member: 318080"><p><span style="font-size: 18px"><strong>CHƯƠNG I:</strong></span></p><p></p><p><strong>Câu 1</strong>: Trong các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào ?</p><p></p><p> A. Timin B. Adenin</p><p> C. Uraxin D. Guanin</p><p></p><p><strong>Câu 2:</strong> Mạch thứ nhất của gen có trình tự nucleotit là 3'XGTGGGAXXAAA5'. Tỉ lệ (A+G)/(T+X) ở mạch</p><p> thứ 2 của gen trên là?</p><p></p><p> A. 1/2 B. 2</p><p> C. 1/4 D. 1</p><p></p><p><strong>Câu 3:</strong> Các bộ ba ở vùng mã hóa :</p><p></p><p> A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã</p><p> B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã</p><p> C. Mang thông tin mã hóa axitamin</p><p> D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã</p><p></p><p><strong>Câu 4:</strong> Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là:</p><p></p><p> A. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền</p><p> B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axitamin</p><p> C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axitamin</p><p> D. Các bộ ba được đọc từ một điển xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau</p><p></p><p><strong>Câu5:</strong> Đâu là bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?</p><p></p><p> A. 5'UAX3' B. 3'UGA5'</p><p> C. 5'UAA3' D. 3'UAG5'</p><p></p><p><strong>Câu6:</strong> Hai chuỗi polynucleotit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết:</p><p></p><p> A. Hidro B. Cộng hóa trị</p><p> C. Pepti D. Photphodieste</p><p> </p><p><strong>Câu 7</strong>: Một gen có chiều dài 3060A*, số Guanin (G) chiếm 20%. Nhận định nào sau đây đúng</p><p></p><p> I, chu kì xoắn của gen là 30</p><p> II, số Adenin của gen là 450</p><p> III, Tổng số nucleotit của gen là 1800</p><p> IV, Số liên kết hidro của gen là 2160</p><p></p><p> A. I, II B. II, III</p><p> C. III, IV D, I, IV</p><p></p><p><strong>Câu 8:</strong> Bộ ba anticodon của tARN vận chuyển aa metionin là</p><p></p><p> A. 3'AUG5' B. 3'UAX5'</p><p> C. 5'AUG3' D. 5'UAX3'</p><p></p><p><strong>Câu9</strong>: Theo mô hình của operon Lac, tại sao pr ức chế lại bị mất tác dụng?</p><p></p><p> A. Vì lactozo làm mất cấu hình của vùng gen điều hòa</p><p> B. Vì pr ức chế bị phân hủy khi có lactozo</p><p> C. Vì pr ức chế bị lactozo làm mất cấu trúc không gian</p><p> D. Vì gen cấu trúc bị bất hoạt </p><p></p><p><strong>Câu 10:</strong> Thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:</p><p></p><p> A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).</p><p> B. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).</p><p> C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc.</p><p> D. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), gen cấu trúc.</p><p></p><p><strong>Câu 11:</strong> Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào của Operon có thể làm cho gen </p><p>cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactozo.</p><p></p><p> A. Vùng điều hòa</p><p> B. vùng vận hành</p><p> C. Gen cấu trúc Z</p><p> D. Gen cấu trúc A</p><p> </p><p><strong>Câu 12</strong>: dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?</p><p></p><p> A. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit.</p><p> B. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi pilipeptit.</p><p> C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi polipeptit.</p><p> D. Đột biến gen làm xuất hiện mã 5'AUG3'.</p><p></p><p> <strong>Câu 13:</strong> ta có trình tự đột trước và sau đột biến như sau và hãy cho biết dạng đột biến:</p><p> Trước:</p><p> ATTGXXTXXAAGAXT</p><p> TAAXGGAGGTTXTGA</p><p> Sau: </p><p> ATTGXXTAXAAGAXT</p><p> TAAXGGATGTTXTGA</p><p></p><p> A. Mất một cặp nucleotit</p><p> B. Thêm một cặp nucleotit</p><p> C. Thay một cặp nucleotit</p><p> D. Đảo vị trí một cặp nucleotit</p><p></p><p><strong>Câu 14:</strong> Ở người dạng đột biến gây ra tế bào hồng cầu hình lưỡi liềm là dạng đột biến? </p><p> </p><p> A. lặp đoạn NST</p><p> B. Mất đoạn NST</p><p> C. Mất một cặp NST</p><p> D. Tthế một cặp nucleotit</p><p> </p><p><strong>Câu 15</strong>: Một gen cấu trúc có chứa 1800 nucleotit và 20% số nucleotit loại A. gen bị đột biến thay thế 1 căp A-T </p><p>bằng một cặp G-X. số lượng từng loại nucleotit của gen sau đột biến là </p><p> </p><p> A. A= T= 361, G= X= 539 B. A= T= 359, G= X= 540</p><p> C. A= T= 360, G= X= 540 D. A= T= 359, G= X= 541</p><p> </p><p><strong>Câu 16:</strong> một loài thực vật có bộ NST 2n= 24. Một tế bào sinh dục chín của thể bào. </p><p>Tính số NST ở kì sau I biết các cặp NST đều phân li bình thường.</p><p></p><p> A. 25 NST ơn B. 25 NST kép</p><p> C. 28 NTS đơn D. 28 NST kép</p><p></p><p><strong>Câu 17</strong>: khi nói về cơ chế di truyền của một tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng:</p><p></p><p> I. các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau.</p><p> II. quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.</p><p> III. Thông tin di truyền ADN được tuyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN. </p><p> IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và riboxom.</p><p></p><p> A. I, II B. II, III</p><p> C. III, IV D. I, IV</p><p></p><p><strong>Câu 18:</strong> Có hai phân tử Protein có cấu tạo khác hẳn nhau, được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau.</p><p>Tuy nhiên hai phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng một gen cơ chế nào sau đây giải thích hợp lý nhất</p><p> cho hiện tượng trên? </p><p></p><p> A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau.</p><p> B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen.</p><p> C. Hai mARN được tổng hợp từ các operon khác nha.</p><p> D. Hai mARN cắt intron và exon theo những cảnh khác nhau. </p><p></p><p><strong>câu 19:</strong> Có bao nhiêu nhận định đúng về gen?</p><p></p><p>(1)Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN.</p><p>(2)Dựa vào chức năng sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa.</p><p>(3)Gen cấu trúc là một đọan ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh.</p><p>(4)Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có cấu tạo khác gen cấu trúc.</p><p>(5) Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu hiện của các gen cấu trúc khác.</p><p>(6) Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo là yếu tố cấu thành thông tin.</p><p>(7) Trình tự các nucleotit trong mạch gốc phân tử ADN là trình tự mang thông tin di truyền.</p><p></p><p> A. 7 B.6 C.5 D.4</p><p></p><p><strong>Câu 20</strong>: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</p><p></p><p>(1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.</p><p>(2) Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST, </p><p> không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết.</p><p>(3) Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng. </p><p>(4) Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST.</p><p> </p><p> A.1 B.2 C.3 D.4</p><p></p><p></p><p></p><p>Đáp án: 1C 2A 3C 4C 5C 6A 7C 8B 9C 10C </p><p> 11A 12A 13C 14D 15D 16B 17C 18D 19D 20B</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Cam nhỏ, post: 196837, member: 318080"] [SIZE=5][B]CHƯƠNG I:[/B][/SIZE] [B]Câu 1[/B]: Trong các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào ? A. Timin B. Adenin C. Uraxin D. Guanin [B]Câu 2:[/B] Mạch thứ nhất của gen có trình tự nucleotit là 3'XGTGGGAXXAAA5'. Tỉ lệ (A+G)/(T+X) ở mạch thứ 2 của gen trên là? A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 1 [B]Câu 3:[/B] Các bộ ba ở vùng mã hóa : A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã C. Mang thông tin mã hóa axitamin D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã [B]Câu 4:[/B] Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là: A. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axitamin C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axitamin D. Các bộ ba được đọc từ một điển xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau [B]Câu5:[/B] Đâu là bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực? A. 5'UAX3' B. 3'UGA5' C. 5'UAA3' D. 3'UAG5' [B]Câu6:[/B] Hai chuỗi polynucleotit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết: A. Hidro B. Cộng hóa trị C. Pepti D. Photphodieste [B]Câu 7[/B]: Một gen có chiều dài 3060A*, số Guanin (G) chiếm 20%. Nhận định nào sau đây đúng I, chu kì xoắn của gen là 30 II, số Adenin của gen là 450 III, Tổng số nucleotit của gen là 1800 IV, Số liên kết hidro của gen là 2160 A. I, II B. II, III C. III, IV D, I, IV [B]Câu 8:[/B] Bộ ba anticodon của tARN vận chuyển aa metionin là A. 3'AUG5' B. 3'UAX5' C. 5'AUG3' D. 5'UAX3' [B]Câu9[/B]: Theo mô hình của operon Lac, tại sao pr ức chế lại bị mất tác dụng? A. Vì lactozo làm mất cấu hình của vùng gen điều hòa B. Vì pr ức chế bị phân hủy khi có lactozo C. Vì pr ức chế bị lactozo làm mất cấu trúc không gian D. Vì gen cấu trúc bị bất hoạt [B]Câu 10:[/B] Thành phần cấu tạo của operon Lac gồm: A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). B. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc. D. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), gen cấu trúc. [B]Câu 11:[/B] Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở vi khuẩn E.coli, đột biến xảy ra ở vị trí nào của Operon có thể làm cho gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactozo. A. Vùng điều hòa B. vùng vận hành C. Gen cấu trúc Z D. Gen cấu trúc A [B]Câu 12[/B]: dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa? A. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit. B. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi pilipeptit. C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi polipeptit. D. Đột biến gen làm xuất hiện mã 5'AUG3'. [B]Câu 13:[/B] ta có trình tự đột trước và sau đột biến như sau và hãy cho biết dạng đột biến: Trước: ATTGXXTXXAAGAXT TAAXGGAGGTTXTGA Sau: ATTGXXTAXAAGAXT TAAXGGATGTTXTGA A. Mất một cặp nucleotit B. Thêm một cặp nucleotit C. Thay một cặp nucleotit D. Đảo vị trí một cặp nucleotit [B]Câu 14:[/B] Ở người dạng đột biến gây ra tế bào hồng cầu hình lưỡi liềm là dạng đột biến? A. lặp đoạn NST B. Mất đoạn NST C. Mất một cặp NST D. Tthế một cặp nucleotit [B]Câu 15[/B]: Một gen cấu trúc có chứa 1800 nucleotit và 20% số nucleotit loại A. gen bị đột biến thay thế 1 căp A-T bằng một cặp G-X. số lượng từng loại nucleotit của gen sau đột biến là A. A= T= 361, G= X= 539 B. A= T= 359, G= X= 540 C. A= T= 360, G= X= 540 D. A= T= 359, G= X= 541 [B]Câu 16:[/B] một loài thực vật có bộ NST 2n= 24. Một tế bào sinh dục chín của thể bào. Tính số NST ở kì sau I biết các cặp NST đều phân li bình thường. A. 25 NST ơn B. 25 NST kép C. 28 NTS đơn D. 28 NST kép [B]Câu 17[/B]: khi nói về cơ chế di truyền của một tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng: I. các gen trong một tế bào luôn có số lần phiên mã bằng nhau. II. quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. III. Thông tin di truyền ADN được tuyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN. IV. Quá trình dịch mã có sự tham gia của mARN, tARN và riboxom. A. I, II B. II, III C. III, IV D. I, IV [B]Câu 18:[/B] Có hai phân tử Protein có cấu tạo khác hẳn nhau, được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên hai phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng một gen cơ chế nào sau đây giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng trên? A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau. B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen. C. Hai mARN được tổng hợp từ các operon khác nha. D. Hai mARN cắt intron và exon theo những cảnh khác nhau. [B]câu 19:[/B] Có bao nhiêu nhận định đúng về gen? (1)Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. (2)Dựa vào chức năng sản phẩm của gen người ta phân loại gen thành gen cấu trúc và gen điều hòa. (3)Gen cấu trúc là một đọan ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh. (4)Xét về mặt cấu tạo, gen điều hòa có cấu tạo khác gen cấu trúc. (5) Gen điều hòa mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit với chức năng điều hòa sự biểu hiện của các gen cấu trúc khác. (6) Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo là yếu tố cấu thành thông tin. (7) Trình tự các nucleotit trong mạch gốc phân tử ADN là trình tự mang thông tin di truyền. A. 7 B.6 C.5 D.4 [B]Câu 20[/B]: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. (2) Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trong một NST chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST, không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trong nhóm gen liên kết. (3) Đột biến chuyển đoạn chỉ xảy ra trong một NST hoặc giữa hai NST không tương đồng. (4) Chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng làm thay đổi hình thái của NST. A.1 B.2 C.3 D.4 Đáp án: 1C 2A 3C 4C 5C 6A 7C 8B 9C 10C 11A 12A 13C 14D 15D 16B 17C 18D 19D 20B [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Đề ôn tập giữa HKI _ lớp 12 _ môn Sinh P1
Top