Đề lý

xalothongtin

New member
Xu
0
Đề1 :
1, Điều nào sau đây đúng khi kết luận về con lắc lò xo.
Chọn câu trả lời đúng

A. chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc biên độ dao động.


B. khối lượng của con lắc là tổng khối lượng quả nặng và khối lượng lò xo.


C. cơ năng của con lắc là tổng động năng vật nặng với thế năng đàn hồi của lò xo khi con lắc dao động ngang.


D. chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào trạng thái gia tốc của điểm treo.

2
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu về con lắc vật lí
Chọn câu trả lời đúng

A. Con lắc vật lí có khối tâm cách điểm treo đoạn d, sẽ có chu kì dao động nhỏ


B. Chu kì của con lắc vật lí phụ thuộc vào biên độ của nó ngay cả khi dao động điều hòa.


C. Con lắc vật lí có mô men quán tính I đối với trục quay, có khoảng cách từ khối tâm đến trục là d và khối lượng m sẽ có chu kì dao động nhỏ


D. Có thể thay thế con lắc vật lí bằng một con lắc đơn có chiều dài d, dao động ở cùng một địa điểm.

3
Một chiếc xe cứu hỏa chạy trên đường kéo còi có tần số dao động xác định (đối với xe). Phát biểu nào sau đây đúng
Chọn câu trả lời đúng

A. Nhân viên cứu hỏa ngồi trên xe nghe tiếng còi lúc cao, lúc thấp.


B. Người ngồi trong xe đi ngược lại sẽ thấy tiếng còi cao sau đó khi đi qua xe nếu cứu hỏa sẽ thấy tiếng còi thấp đi.


C. Người đứng trên đường thấy tiếng còi có độ cao không đổi khi xe đi qua mình rất nhanh.


D. Người ngồi trong xe đi cùng chiều sẽ thấy tiếng còi thấp khi xe cứu hỏa đến gần mình ở đằng sau rồi sau đó tiếng còi cao lên khi xe cứu hỏa vượt qua.


4
Phát biểu nào đúng về kích thước của hạt nhân các nguyên tử
Chọn câu trả lời đúng

A. Å (10-10m).


B. nm (10-9m).


C. μm (10-6m).


D. Fecmi (10-15m).

5
Trong các cách sau, cách nào không phát hiện được tia phóng xạ.
Chọn câu trả lời đúng

A. Dùng màn huỳnh quang hứng các tia.


B. Dùng kính ảnh


C. Dùng mắt quan sát trực tiếp.


D. Dùng điện trường và màn huỳnh quang.

6
Phương trình vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có dạng v = -ωAsinωt. Kết luận nào sau đây là đúng:
Chọn câu trả lời đúng

A. gốc thời gian là lúc x = +A.


B. gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


C. gốc thời gian là lúc x = -A.


D. gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

7
Hiện tượng nào chứng tỏ hạt nhân nguyên tử có cấu tạo phức tạp
Chọn câu trả lời đúng

A. Phản ứng hạt nhân và sự phóng xạ.


B. Phản ứng hóa học và sự trao đổi nhiệt giữa các vật.


C. Sự phóng xạ và sự phát huỳnh quang.


D. Hiện tượng quang điện và sự phát xạ electrôn nhiệt.


8
Chọn ra phát biểu đúng: Dòng điện trong khung dao động lí tưởng là:
Chọn câu trả lời đúng

A. dòng dao động xoay chiều hình sin cưỡng bức do tụ đặt lên cuộn cảm.


B. dòng dao động xoay chiều hình sin hay cosin tự do.


C. dòng dao động xoay chiều hình sin cưỡng bức do cuộn cảm đặt lên tụ.


D. dòng chuyển dời của của các electron thành mạch kín.

9

Tìm kết luận sai
Chọn câu trả lời đúng

A. Ánh sáng cũng như tất cả các loại sóng điện từ đều có lưỡng tính sóng - hạt


B. Ánh sáng có
càng nhỏ và càng thể hiện tính chất hạt rõ rệt hơn tính chất sóng


C. Tia laze tải tín hiệu truyền thông tốt hơn sóng cực ngắn


D. Các nguyên tử bị kích thích với năng lượng cao có thể phát xạ tia

10

Trong một thí nghiệm hai khe Young có các thông số: a = 2,0 mm; D = 1,2m; λ = 0,64μm. Chỉ ra giá trị đúng của i
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,384 mm.


B. 0,384 cm.


C. 0,107 mm.


D. 1,067 mm.

11
Tọa độ của chất điểm xác định bởi:
x = 5cosπt + 1 (cm)
Kết luận nào sau đây sai
Chọn câu trả lời đúng

A. phương trình dao động điều hòa của chất điểm x = 5sin(πt + 0,5π) (cm).


B. chất điểm dao động điều hòa.


C. chu kì dao động T = 2s.


D. chất điểm không dao động điều hòa.

12
Để kích thích phát quang một chất, người ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có λ0 = 0,3 μm và thấy chất đó phát ra ánh sáng có λ = 0,5 μm. Đo đạc cho thấy công suất phát quang bằng 1/100 công suất kích thích. Khi đó, 1 photon phát quang tương ứng bao nhiêu photon kích thích.
Chọn câu trả lời đúng

A. 90.


B. 45.


C. 60.


D. 120.


13

Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn câu trả lời đúng

A. kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam và hấp thụ ánh sánh đỏ.


B. kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ.


C. kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.


D. kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại.

14
Một bánh đà là một khối trụ đặc đồng chất m = 5kg, bán kính R = 10cm đang ở trạng thái nghỉ có trục quay trùng với trục hình trụ, người ta tác dụng vào nó một mômen lực có độ lớn 7,5Nm. Góc quay của bánh đàn sau 10s là
Chọn câu trả lời đúng

A. 15000rad.


B. 8125rad.


C. 6500rad.


D. 6750rad.

15
Kết luận nào sau đây sai:
Chọn câu trả lời đúng

A. hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch xoay chiều khi tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của mạch.


B. dòng xoay chiều trong một mạch dao động RLC là một dao động điện cưỡng bức.


C. công suất tiêu hao trên mạch xoay chiều cũng là công suất tiêu thụ nhiệt của mạch.


D. dòng điện hiệu dụng chính là dòng trung bình trong mạch xoay chiều.

16
Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh nhân tạo của Trái Ðất, với đặc điểm:
Chọn câu trả lời đúng

A. Quỹ đạo luôn nằm trong mặt phẳng chứa trục tự quay của Trái Ðất.


B. Ðứng yên đối với mọi người quan sát đứng trên Trái Ðất.


C. Luôn ở trên đầu người quan sát dù người đó đứng ở đâu trên Trái Ðất


D. Quỹ đạo luôn nằm trong mặt phẳng chứa kinh tuyến gốc.

17
Tìm kết luận sai cho con lắc đơn.
Chọn câu trả lời đúng

A. với góc lệch ban đầu αo nhỏ αo < 10o và khi không có sức cản, con lắc dao động điều hòa.


B. chuyển động dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động biến đổi đều.


C. khi con lắc dao động điều hòa, chu kì không phụ thuộc vào biên độ dao động.


D. khi con lắc dao động điều hòa, chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của quả nặng.

18
Mạch RLC có Công suất tiêu thụ của mạch là P = 90W. R có thể có bao nhiêu giá trị và đó là giá trị nào:
Chọn câu trả lời đúng

A. hai giá trị: R = 160Ω hoặc R = 90Ω.


B. một giá trị: R = 90Ω.


C. một giá trị: R = 160Ω.


D. hai giá trị: R = 80Ω và R = 180Ω.

19
Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u = U0cos(100πt) (V). Dòng qua nó có biên độ I0 = 10√2A và trễ pha π/3 so với U, công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P = 200W. Độ tự cảm của cuộn dây L là:
Chọn câu trả lời đúng




C. 10mH.


D. 1,1.10-2H.

20
Chiết suất của một lăng kính thủy tinh trong các máy quang phổ phụ thuộc bước sóng λ theo định luật
(Với λ đo bằng μm)
đối với các bức xạ đỏ λ1 = 0,75μm và tím λ2 = 0,40μm n nhận các cặp giá trị nào sau đây (chính xác đến 4 chữ số)
Chọn câu trả lời đúng

A. 1,660 và 1,745.


B. 1,660 và 1,740.


C. 1,656 và 1,745.


D. 1,655 và 1,740.

21
Trong máy dao điện một pha có p cặp cực roto quay với tần số n (vòng/s), tần số của hiệu điện thế xoay chiều tính bằng:
Chọn câu trả lời đúng

A. f = pn.




B. f = n.




C. f = 60pn.



22
Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 10 km. Phải giảm độ dài của nó bao nhiêu phần trăm để chu kì của nó không thay đổi? Cho bán kính Trái Đất R ≈ 6400 km.
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,3%.


B. 0,5%.


C. 1%.


D. 1,5%.

23
Để đo chính xác bước sóng λ của một ánh sáng đơn sắc, người ta dùng lưỡng lăng kính Frexnen và một ánh sáng chuẩn đã biết bước sóng λ0, và làm như sau: đặt nguồn điểm S trên trục đối xứng của kính, cách mặt phẳng kính khoảng d = 0,5m đặt màn thu giao thoa cách kính l = 1m. Đầu tiên nguồn phát bức xạ λ, thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 10 ở hai bên vân trung tâm là b = 4,5mm. Sau đó thay bằng nguồn phát bức xạ λ0 và cũng đo như trên, được khoảng cách b0 = 6mm. λ nhận đúng giá trị nào cùng giá trị đúng nào của A là góc chiết quang của lăng kính có chiết suất n = 1,5. Bước sóng của nguồn chuẩn λ0 = 0,6μm. Cho 1' ≈ 3.10- 4 rad.
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,45μm và 20'.


B. 0,8μm và 2,0'.


C. 0,8nm và 20.


D. 0,45μmvà 2,0'.

24

Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L được cấp dòng bởi nguồn u = U0sin(100πt)(V). Dòng qua nó có biên độ I0 = 10√2A và trễ pha π/3 so với u, công suất tiêu thụ trên cuộn dây khi đó là P = 200W. Biên độ hiệu điện thế nguồn U0 là:
Chọn câu trả lời đúng






B. 40V.




D. 56,56V.

25
Một bông hồng được được được đưa vào một bình thủy tinh màu tím kín. Màu sắc mà ta nhận biết được từ bông hoa có đặc điểm:
Chọn câu trả lời đúng

A. Hoa và lá có màu tím.


B. Cả bông hoa là một màu đen.


C. Hoa có màu đỏ, lá có màu tím


D. Hoa có màu hồng, lá có màu xanh đặc trưng.

26
Trong các đồ thị dưới, đồ thị nào mô tả đúng sự phụ thuộc của n vào λ? (n là chiết suất của một môi trường trong suốt; λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc)

Chọn câu trả lời đúng

A. hình B.


B. hình C.


C. hình A.


D. hình D.

27
Trong một thí nghiệm quang điện có các thông số sau: Catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 1,9eV, diện tích catốt S = 2,0cm2, ánh sáng tới vuông góc với bề mặt catốt có bước sóng λ = 0,54μm, cường độ 0,01kW/m2, dòng bão hòa thu được có cường độ Ibh = 0,20mA. Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,62.10-34Js. Động năng ban đầu cực đại của các quang electrôn và hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số giữa số e thoát ra và số phôtôn đập tới trong cùng một đơn vị thời gian) nhận các trị số nào
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,3986eV và 23,15%.


B. 0,40eV và 23%.


C. 0,3986eV và 23%.


D. 6,4.10-20J và 23,15%.

28
Chỉ ra phát biểu sai : Dao động cơ học là
Chọn câu trả lời đúng

A. Một chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng trong một vùng không gian hẹp.


B. Một quá trình tuần hoàn xảy ra trong một vùng không gian hẹp.


C. Một chuyển động lặp đi lặp lại, có thể tuần hoàn hoặc không quanh một vị trí cân bằng.


D. Một trạng thái chuyển động của chất điểm hay vật, xảy ra trong thời gian quanh một vị trí cân bằng trong không gian, lặp đi lặp lại trong thời gian đủ ngắn.



30
Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng có phương trình dao động u = 2cos40πt cách nhau S1S2 = 13cm. Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc v = 72cm/s, trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại?
Chọn câu trả lời đúng

A. 7.


B. 12.


C. 10.


D. 5.


32
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước sóng sánh mạnh nhất.
Chọn câu trả lời đúng

A. 2,8 km/h.


B. 1,5 km/h.


C. 1,2 km/h.


D. 1,8 km/h.

33
Một ròng rọc nhỏ có trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, bán kính R = 5cm, mômen quán tính I = 2,5.10-3kgm2. Bên ngoài có cuốn một sợi dây nhẹ không giãn, đầu dây buộc một vật nhỏ có P = 30N. Ban đầu giữ vật cách mặt đất h = 2m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí đó, khi dây bắt đầu căng nó sẽ kéo ròng rọc quay. Tính tốc độ góc của ròng rọc khi vật vừa chạm đất chính xác với](rad/s) (cho g = 10m/s2).
Chọn câu trả lời đúng

A. 109 (rad/s).


B. 219 (rad/s).


C. 1,26 (vòng/s).


D. 109,5 (rad/s).

34
Một âm thoa đặt trên miệng 1 ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được ( nhờ thay đổi vị trí mực nước B ). Khi âm thoa dao động, nó phát ra 1 âm cơ bản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là v = 340 m/s. Di dịch cho AB = l = 65 cm ta lại thấy âm là to nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là

Chọn câu trả lời đúng

A. 3 bụng.


B. 2 bụng.


C. 5 bụng.


D. 4 bụng.

35
Trong các hạt sau, hạt nào không phải là hạt sơ cấp
Chọn câu trả lời đúng

A. alpha.


B. electron.


C. proton.


D. pion.

36
Trong mạch 3 pha đối xứng (3 tải giống hệt nhau), kết luận nào sau đâu là đúng: Khi dòng trong một pha đạt cực đại (I0) thì dòng điện hai pha còn lại
Chọn câu trả lời đúng

A. bằng nhau và bằng


B. bằng nhau và bằng


C. bằng nhau, bằngvà ngược chiều với dòng thứ nhất.


D. bằng nhau, bằng ]và cùng chiều với dòng thứ nhất.

37
Mạch RLC có R = 20Ω, L = 0,5H, C = 100μF. Nguồn cấp
(V). Cường độ hiệu dụng và công suất đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Chọn câu trả lời đúng

A. I = 0,95A ; P = 18,05W.


B. I = 0,9A; P = 20W.


C. I = 0,68A ; P = 25W.


D. I = 0,75A ; P = 20,5W.

38

Bom nhiệt hạch dùng phản ứng D + T → He + n.
Biết rằng trong 1 vụ nổ có 1kmol He được tạo thành. Trong các đáp số sau, đáp số nào đúng.Cho mT = 3,016u, mD = 2,0136u, mHe= 4,0015u, mn = 1,00867u, 1u ≈ 1,66.10-27kg.
Năng suất tỏa nhiệt của xăng q = 5,0.107J/kg. Lượng nhiệt mà vụ nổ tỏa ra và khối lượng xăng tương đương cho nhiệt lượng đó khi cháy hết là
Chọn câu trả lời đúng

A. 110.1026MeV ; 35.103tấn.


B. 1,74426.1015J ; 34,8852.103tấn.




C. 1,80.1015J ; 36.103tấn.


D. 109,2.1026MeV ; 36.106kg.



39
Tìm phát biểu sai
Chọn câu trả lời đúng

A. Hệ số coslà hiệu suất của mạch điện


B. Công suất tính theo P = UI cos
là công suất trung bình tính trong 1 chu kì hay trong khoảng thời gian rất lớn so với 1 chu kì


C. Công suất của mạch xoay chiều tính theo P = I2R là công suất biểu kiến của mạch


D. Công suất của 1 mạch xoay chiều là 1 lượng không đổi

40
Máy phát xoay chiều cấp công suất P = 103kW cho một đường dây cao thế U = 100kV. Dây tải có điện trở r = 20Ω. Công suất hao phí trên dây là trị số đúng nào dưới đây:
Chọn câu trả lời đúng

A. 1,5 kW.


B. 2 kW.


C. 1,2 kW.


D. 2,5 kW.

41

Phát biểu nào đúng cho điện thế cực đại của một quả cầu cô lập bị chiếu sáng bởi λ < λ0 (λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm cầu)
Chọn câu trả lời đúng

A. đó là điện thế đạt tới khi ánh sáng không bứt được electrôn ra khỏi mặt kim loại nữa.


B. đó là một điện thế âm.


C. đó là điện thế của điện trường sinh công cản electrôn lớn hơn động năng ban đầu cực đại của quang electrôn.


D. đó là điện thế cân bằng động : số electrôn bị ánh sáng bứt ra bằng số electrôn bị cầu bứt vào.




43
Ánh sáng đơn sắc nào dưới đây không gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kẽm.
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,25 μm.


B. 0,10 μm.


C. 0,40 μm.


D. 0,15 μm.



45
Số máy tạo dòng điện xoay chiều đã học trong chương trình?
Chọn câu trả lời đúng

A. 5.


B. 4.


C. 2.


D. 3.



50
Một khung dao động gồm tụ C = 10 μFvà cuộn tự cảm lý tưởng có độ tự cảm L. Dao động tự do không tắt có biểu thức i = 0,02sin 100πt (A). Độ tự cảm L của cuộn dây có thể nhận giá trị nào dưới đây.
Chọn câu trả lời đúng

A. 0,15 H.




B. 1 H.


C. 0,2 H.


D. 0,01 H.
_____________
 
Đề số 2
Câu 1. Vùng sáng mạnh của quang phổ Mặt Trời nằm lân cận bước sóng:
A. 0,41 mm
B. 0,47 mm
C. 0,55 mm
D. 0,68 mm

Câu 2. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. Ha
B. Hb
C. Hg 
D. Hd

Câu 3. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.
B.
C.
D.

Câu 4. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn
B. cùng số nuclôn
C. cùng khối lượng
D. cùng số nơtrôn

Câu 5. Hạt nhân C14 phóng xạ b-. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn
C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn

Câu 6. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là
A. E = mc2
B. E = m2c
C. E = 0,5.mc2
D. E = 2.mc2

Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân: a + Al27 ® X + n. Hạt nhân X là
A. Ne20
B. P30
C. Mg24
D. Na23

Câu 8. Biểu thức li độ vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(wt + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. Aw2
B. 2Aw
C. Aw
D. A2w

Câu 9. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài con lắc
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường

Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian hòn bi đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
A.
B.
C.
D.

Câu 11. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha gọi là
A. chu kỳ
B. bước sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. độ lệch pha

Câu 12. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số
B. phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

Câu 13. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là w?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha p/2 so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1/(wL)

Câu 15. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn

Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC lý tưởng?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Câu 18. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. w = 2p/Ö(LC)
B. w = 1/pÖ(LC)
C. w = 1/Ö(LC)
D. w = 1/Ö(2pLC)

Câu 19. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức không khép kín
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
D. của các điện tích đứng yên

Câu 20. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
A. n1/n2 = v1/v2
B. n1/n2 = v2/v1
C. n1/n2 = 2v1/v2
D. n1/n2 = 2v2/v1

Câu 21. Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh nằm cùng phía với vật so với thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là
A. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
B. ảnh thật ngược chiều với AB
C. ảnh thật cùng chiều với AB
D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật

Câu 22. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
B. mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt
C. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
D. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất

Câu 23. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. G¥ = f1 + f2
B. G¥ = f1/f2
G¥ = f1.f2
G¥ = f2/f1

Câu 24. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc không đổi
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi

Câu 25. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ có lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. khúc xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng

Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. ai/D
B. aD/i
C. D/(ai)
D. Di/a

Câu 27. Một trong 2 khe của thí nghiệm của Iâng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ½ so với cường độ của khe còn lại. Kết quả là:
A. vân giao thoa biến mất
B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn
C. vân giao thoa tối đi
D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn

Câu 28. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600 m
B. 0,6 m
C. 60 m
D. 6 m

Câu 29. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 1 cm, thị kính với tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 80
B. 75
C. 60
D. 85

Câu 30. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,250 mm
B. 0,300 mm
C. 0,375 mm
D. 0,295 mm

Câu 31. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75 mm và l2 = 0,25 mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện l0 = 0,35 mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B. Chỉ có bức xạ l2
C. Chỉ có bức xạ l1
D. Cả hai bức xạ

Câu 32. Chất phóng xạ iốt I131 có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g
B. 150 g
C. 175 g
D. 25 g

Câu 33. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = +A/2 theo chiều dương. Phương trình dao động là
A. x = Asin(wt + 5p/6)
B. x = Asin(wt + p/6)
C. x = Asin(wt + p/4)
D. x = Asin(wt + p/3)

Câu 34. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi rất gần A và B là các nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 10 m/s
D. 5 m/s

Câu 35. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4sin100πt (cm) và x2 = 3sin(100πt +π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 7 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 3,5 cm

Câu 36. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 50 vòng
D. 100 vòng

Câu 37. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40 cm và cách gương 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là
A. ảnh ảo, cách gương 60 cm
B. ảnh thật, cách gương 12 cm
C. ảnh ảo, cách gương 12 cm
D. ảnh thật, cách gương 60 cm

Câu 38. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (lđ = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,4 mm) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8 mm
B. 2,7 mm
C. 1,5 mm
D. 2,4 mm

Câu 39. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin(100pt + p/4). Cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng giá trị hiệu dụng vào thời điểm nào trong số các thời điểm sau đây:
A. 1/200 (s)
B. 1/400 (s)
C. 1/300 (s)
D. 1/800 (s)

Câu 40. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/p (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200.sin100pt (V). Tại thời điểm t = 1 (s) cường độ dòng điện trong mạch là
A. -Ö2 (A)
B. 1 (A)
C. -1 (A)
D. Ö2 (A)

Câu 41. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/p (H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin100pt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A. 3,18 (mF)
B. 50/p (mF)
C. 1/p (mF)
D. 0,1/p (mF)

Câu 42. Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở100 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Ö2/p H, tụ điện có điện dung (Ö2/p).10-4 (F). Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 25 Hz
D. 100 Hz

Câu 43. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 10 cm
B. –20 cm
C. 30 cm
D. – 30 cm

Câu 44. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 mm vào điện cực phẳng có công thoát 3.10-19 (J). Hỏi eletron quang điện có thể rời xa bề mặt tối đa một khoảng bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản 7,5 (V/m).
A. 0,164 m
B. 0,414 m
C. 0,1243 m
D. 0,1655 m

Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi

Câu 45. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 15 cm có hai nguồn sóng kết hợp: u1 = asin(40pt); u2 = bsin(40pt). Vận tốc truyền sóng 40 (cm/s). Gọi E và F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4

Câu 46. Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10sin(wt + p/4) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5 cm đến vị trí x = + 5 cm là p/30 (s). Cơ năng dao động của vật là:
A. 0,5 J
B. 0,16 J
C. 0,3 J
B. 0,36 J

Câu 47. Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 (V) để cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (mJ) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (ms) thì dòng điện trong mạch triệt tiêu. Tính độ tự cảm của cuộn dây.
A. 2/p2 (mH)
B. 5,6/p2 (mH)
C. 1,6/p2 (mH)
D. 3,6/p2 (mH)

Câu 48. Một người có điểm cực cận cách mắt 18 cm thì phải đứng cách gương cầu có tiêu cự -12 cm một khoảng bao nhiêu thì có thể nhìn thấy ảnh của mình trong trạng thái điều tiết tối đa.
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 7 cm

Câu 49. Điểm sáng S đặt trên trục chính của một gương cầu có tiêu cự -30 (cm) và cách gương 30 (cm). Trong khoảng giữa S và gương đặt một lăng kính có kích thước nhỏ có chiết suất 1,5 và góc chiết quang 40, sao cho mặt bên của lăng kính vuông góc với trục chính. Người ta quan sát thấy 2 ảnh. Tính khoảng cách giữa hai ảnh.
A. 3,14 cm
B. 0,52 cm
C. 3,16 cm
D. 3,17 cm

câu 50. Mặt Trời có khối lượng 2.1030 (kg) và công suất bức xạ toàn phần là 3,8.1026 (W). Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi 0,007%
A. 0,5 tỉ năm
B. 1 tỉ năm
C. 1,5 tỉ năm
D. 2 tỉ năm
 
câu 1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = Asin(2pft - p/2)
B. x = Asin(2pft + p/2)
C. x = Asin(ft + p/2)
D. x = Asin(2pft)

câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Ed=Ecos2ωt
B. Ed=Esin2ωt
C. Ed2Ecos2ωt
D. Ed0,5.Ecos2ωt

câu 3. Tần số góc dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo ltại nơi có gia tốc trọng trường g là
A. g/l
B. Ög/Öl
C. Ög.Öl
D. Öl/Ög

câu 4. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với nhau
B. lệch pha với nhau p/2
C. ngược pha với nhau
D. lệch pha với nhau p/4

câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng

câu 6. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asinωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A. uM = asin(ωt – πx/λ)
B. uM = asin(ωt – 2πx/λ)
C. uM = asin(ωt + πx/λ)
D. uM = asin(ωt – πx)

câu 7. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = U0ωCsinωt
B. i = U0ωCsin(ωt + π/2)
C. i = U0ωCsin(ωt - π/2)
D. i = U0ωCsin(ωt + π)

câu 8. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A. Lω > 1/Cω
B. ω = 1/LC
C. Lω = 1/Cω
D. Lω < 1/Cω

câu 9. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U0sin ωt. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
A. U0/2
B. U0/Ö2
C. U0
D. 2U0

câu 10. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
câu 11. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. không phụ thuộc tần số của dòng điện
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ

câu 12. Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số công suất thì
A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện
B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm
C. ghép song song động cơ với một tụ điện
D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm

câu 13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng dao động điện từ
B. khúc xạ sóng điện từ
C. giao thoa sóng điện từ
D. phản xạ sóng điện từ

câu 14. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây khôngphải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
A. CU02/2
B. Q02/(2L)
C. Q02/(2C)
D. LI02/2

câu 15. Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi qua tâm gương thì tia phản xạ sẽ
A. song song với trục chính
B. đi qua tiêu điểm chính
C. đi ngược lại qua tâm gương
D. đối xứng với tia tới qua trục chính

câu 16. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) trước một gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ luôn là ảnh
A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật
B. thật có kích thước nhỏ hơn vật
C. ảo có kích thước lớn hơn vật
D. thật có kích thước lớn hơn vật

câu 17. Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. Đ/f
B. f/Đ
C. Đf
D. 1/(Đf)

câu 18. Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch chuyển chậm vật sáng AB có độ cao không đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm cực cận (Cc). Trong quá trình điều tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. không đổi
B. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv)
C. tăng dần
D. giảm dần

câu 19. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. tia Rơnghen
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng đỏ
D. sóng vô tuyến

câu 20. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
câu 21. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hóa không khí
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Không bị nước hấp thụ

câu 22. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
câu 23. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ
A. thuận với tần số f
B. thuận với bình phương tần số f
C. nghịch với tần số f
D. nghịch với bình phương tần số f

câu 24. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó.
B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó.
C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối.
D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt.
câu 25. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính lớn hơn vật. Dịch chuyển vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh nhỏ dần và cuối cùng bằng vật.
A. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh ảo
B. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh ảo
C. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh thật
D. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh thật

câu 26. Cho các tia phóng xạ a, b+, b-, g đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia a
B. tia b+
C. tia b-
D. tia g

câu 27. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
A. T = ln2/l
B. T = lnl/2
C. T = l.ln2
D. T = l/ln2

câu 28. Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm chừng ở vô cực bằng
A. 600
B. 24
C. 115
D. 125

câu 29. Cho phản ứng hạt nhân: n + ZXA ® C14 + p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 14
B. 7 và 15
C. 6 và 15
D. 7 và 14

câu 30. Hạt nhân phốt pho P31 có
A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn
B. 15 prôtôn và 16 nơtrôn
C. 31 prôtôn và 15 nơtrôn
D. 15 prôtôn và 31 nơtrôn

câu 31. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt + π/6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,125 (s)
B. 0,25 (s)
C. 0,5 (s)
D. 1 (s)

câu 32. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 30,5 m
B. 3,0 km
C. 75,0 m
D. 7,5 m

câu 33. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 500 V
B. 250 V
C. 1000 V
D. 1,6 V

câu 34. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 0,2 (mF). Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 628 (ms)
B. 1256 (ms)
C. 62,8 (ms)
D. 125,6 (ms)

câu 35. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất tuyệt đối bằng Ö3. Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 300 thì góc tới của nó phải bằng
A. 300
B. 150
C. 600
D. 450

câu 36. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 20 mg
B. 10 mg
C. 40 mg
D. 60 mg

Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi
câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha nhau cách nhau 10 cm, bước sóng lan truyền trên mặt nước là 2 cm. Tính số điểm dao động cực đại trên đoạn AB.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11

câu 38. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sinwt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 W, điện trở thuần 100 W và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 W. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A
B. 1,5 A
C. 3,0 A
D. 1,5Ö2 A

câu 39. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200Ö2 sin100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 50 W mắc nối tiếp với điện trở thuần 50 W. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
A. i = 2Ö2sin(100pt - p/4) (A)
B. i = 2Ö2sin(100pt+p/4) (A)
C. i = 4sin(100pt - p/4) (A)
D. i = 4sin(100pt+p/4) (A)

câu 40. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 2f1
B. 4f1
C. f1/4
D. f1/2

câu 41. Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt của thấu kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt trong không khí. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 40 cm
B. 60 cm
C. 10 cm
D. 20 cm

câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 mm. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 9,6 mm
B. 1,2 mm
C. 4,8 mm
D. 2,4 mm

câu 43. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 mm vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,30 mm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị
A. 13,25.10-19 (J)
B. 6,625.10-18 (J)
C. 6,625.10-20 (J)
D. 6,625.10-19 (J)

Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
A. p/30 (s)
B. p/15 (s)
C. p/10 (s)
D. p/5 (s)

câu 45. Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha hơn dòng điện p/3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
A. 331 V
B. 344,9 V
C. 230,9 V
D. 444 V

câu 46. Một người quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học, tiêu cự của thị kính là 4 cm và của vật kính là 0,4 cm, độ dài quang học 15,6 cm. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 23 cm và điểm cực viễn cách mắt 44 cm. Nếu vật đặt cách vật kính 0,41 cm thì mắt có quan sát thấy ảnh không? Nếu có tính độ bội giác.
A. không
B. có; G = 256
C. có; G = 250
D. có; G = 200

câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 5 mm
B. 4 mm
C. 6 mm
D. 3 mm

câu 48. Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 600 và chiết suất đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 1,6 cm
B. 1,9 cm
C. 1,8 cm
D. 1,7 cm

câu 49. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220 mm; 0,1028 mm; 0,0975 mm? Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
A. 4,32.10-19 J
B. 4,56.10-19 J
C. 3,04.10-19 J
D. 4,09.10-19 J

câu 50. Ban đầu có một mẫu pôlôni (Po210) nguyên chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,7
A. 109 ngày
B. 108 ngày
C. 107 ngày
D. 106 ngày


--------------- HẾT ----------
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top