Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Đề cương ôn tập môn Sinh Học - Lớp 12
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="yoyoyo" data-source="post: 2232" data-attributes="member: 204"><p><strong>Câu 61:</strong> Trong phân tử ADN, đoạn có điểm nóng chảy cao là:</p><p></p><p>a. Chứa nhiều cặp A – T. b. Chứa nhiều cặp G – X.</p><p></p><p>c. Xen kẽ giữa các cặp A – T và G – X. d. Xen kẽ giữa các cặp A – X và G – T.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 62:</strong> Phân tử ADN linh động trong cơ chế di truyền nhờ:</p><p></p><p>a. Liên kết phôtphođieste giữa axit H3PO4 với đường C5H10O4 trên một mạch đơn.</p><p></p><p>b. Liên kết hiđrô giữa các bazơ nitric của hai mạch đơn.</p><p></p><p>c. Liên kết giữa các bazơ nitric với đường C5H10O4.</p><p></p><p>d. Liên kết giữa đường C5H10O4 với axit H3PO4 trong một nuclêôtit.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 63:</strong> Xác định cấu trúc của đoạn gen:</p><p></p><p>a. 5’ A T T X G X 3’. b. 5’ A T T X G X 3’. c. 5’ A T T X G X 3’. d. 5’ A T T X G X 3’.</p><p> 3’ X A A G X G 5’. 3’ A U A X G X 3’. 3’ T A A G X G 5’. 3’ U A A G X G 5’.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 64:</strong> ARN đóng vai trò vật chất di truyền ở nhóm sinh vật là:</p><p></p><p>a. Vi khuẩn. b. Virut. c. Một số loài virut. d. Một số loài vi khuẩn.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 65: </strong>Chức năng không đúng với ADN là:</p><p></p><p>a. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền. b. Có khả năng tự sao tổng hợp các phân tử ADN con.</p><p></p><p>c. Gián tiếp phiên mã để tạo nên các phân tử ARN. d. ADN có các gen thực hiện các chức năng khác nhau.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 66: </strong>Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là:</p><p></p><p>a. 14 b. 16 c. 18 d. 15.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 67:</strong> Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra nhiều điểm trên phân tử ADN là:</p><p></p><p>a. Tiết kiệm nguyên liệu. b. Không phải nhân đôi nhiều lần. </p><p></p><p>c. Sao chép chính xác. d. Rút ngắn thời gian nhân đôi.</p><p></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 68: </strong>Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X, số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:</p><p></p><p>a. 599A và 901G. b. 601A và 899G. c. 599A và 900G. d. 600A và 901G.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 69:</strong> Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc prôtêin ít nhất là:</p><p></p><p>a. Mất một cặp nuclêôtit. b. Thay thế một cặp nuclêôtit. </p><p></p><p>c. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. d. Thêm một cặp nuclêôtit.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 70: </strong>Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong quần thể giao phối khi:</p><p></p><p>a. Gen lặn đột biến trở lại thành alen trội. b. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn.</p><p></p><p>c. Sự tăng nhanh của các thể dị hợp trong quần thể. d. Do đột biến mất đoạn NST có mang alen trội.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 71:</strong> Để phát hiện đột biến gen trội hay lặn dựa vào:</p><p></p><p>a. Kiểu hình đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau. b. Mức độ xuất hiện đột biến gen.</p><p></p><p>c. Cơ quan xuất hiện đột biến. d. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 72:</strong> Điều không đúng khi nói về đột biến gen là:</p><p></p><p>a. Đột biến gen trội biểu hiện ngya ra kiểu hình. </p><p></p><p>b. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp. </p><p></p><p>c. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.</p><p></p><p>d. Đột biến gen lặn có thể biểu hiện hay không biểu hiện ra kiểu hình.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 73:</strong> Thể đột biến là gì:</p><p></p><p>a. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình. b. Cơ thể có biến dị tổ hợp biểu hiện </p><p>ra kiểu hình.</p><p></p><p>c. Cơ thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình. d. Cơ thể mang đột biến tiềm ẩn.</p><p></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 74:</strong> Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến:</p><p></p><p>a. Mất một cặp A – T. b. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.</p><p></p><p>c. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. d. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 75:</strong> Đơn vị cơ sở cấu trúc nhiễm sắc thể là:</p><p></p><p>a. nuclêôtit. b. nuclêôxôm. c. ribônuclêôtit. d. Sợi cơ bản.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 76:</strong> Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là:</p><p></p><p>a. nuclêôxôm – crômatit - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc. </p><p></p><p>b. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm - sợi cơ bản – crômatit.</p><p></p><p>c. sợi cơ bản – nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc – crômatit.</p><p></p><p>d. nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc – crômatit.</p><p></p><p></p><p>Câu 77: Trong chu kì nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở:</p><p></p><p>a. Kì đầu. b. Kì sau. c. Kì trung gian. d. Kì giữa.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 78:</strong> Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có số crômatit là:</p><p></p><p>a. 8 crômatit b. 12 crômatit c. 14 crômatit d. 16 crômatit</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 79:</strong> Hợp tử được phát triển từ:</p><p></p><p>a. Tế bào trứng. b. Tinh trùng. c. Thể định hướng. d. Phôi.</p><p></p><p></p><p>Câu 80: Từ 15 tế bào sinh trứng qua giảm phân tạo được:</p><p></p><p>a. 15 tế bào trứng và 15 thể định hướng. b. 15 tế bào trứng và 30 thể định hướng. </p><p></p><p>c. 15 tế bào trứng và 45 thể định hướng. d. 15 tế bào trứng và 60 thể định hướng.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 81: </strong>Nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở:</p><p></p><p>a. Kì đầu của nguyên phân. b. Kì đầu của giảm phân I. </p><p></p><p>c. Kì đầu của giảm phân II. d. Kì trung gian của giảm phân I.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 82:</strong> Kết quả sau phân bào giảm nhiễm tạo nên:</p><p></p><p>a. Tế bào sinh dưỡng. b. Tế bào sinh dục sơ khai. </p><p></p><p>c. Các giao tử đực và giao tử cái. d. Các hợp tử.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 83: </strong>Ở ruồi giấm đực, mỗi cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau, không có sự trao đổi chéo, tạo được bao nhiêu kiểu loại giao tử? Biết bộ nhiễm sắc thể 2n = 8.</p><p></p><p>a. 2 b. 4 c. 8 d. 16</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 84: </strong>Nhiễm sắc thể có hoạt tính di truyền và có khả năng tự nhân đôi ở trạng thái:</p><p></p><p>a. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể đơn. b. Đóng xoắn, nhiễm sắc thể kép.</p><p></p><p>c. Đóng xoắn cực đại, crômatit. d. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể kép.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 85:</strong> Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng dẫn đến:</p><p></p><p>a. Hoán vị gen. b. Đột biến lặp đoạn. c. Đột biến chuyển đoạn. d. Đột biến đảo đoạn.</p><p></p><p><strong></strong></p><p><strong>Câu 86:</strong> Ở loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm?</p><p></p><p>a. 18 b. 17 c. 9 d. 19</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 87: </strong>Tác nhân được sử dụng gây đột biến thể đa bội có hiệu quả là:</p><p></p><p>a. 5 brôm-uraxin. b. Tia phóng xạ. c. etylmêtalsunfonal. d. cônxixin.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 88:</strong> Đặc điểm chỉ có ở thể tam bội là:</p><p></p><p>a. Quả ngọt, không có hạt. b. Cơ quan sinh dưỡng to lớn. </p><p></p><p>c. Chống chịu cao, sinh sản tốt. d. Sinh trưởng và phát triển nhanh.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 89: </strong>Để xác định chính xác thể đa bội sử dụng phương pháp:</p><p></p><p>a. Quan sát kiểu hình. b. Quan sát các sản phẩm thu được.</p><p></p><p>c. Quan sát và đếm số lượng nhiễm sắc thể. d. Theo dõi thời gian sinh trưởng.</p><p></p><p></p><p><strong>Câu 90:</strong> Hậu quả của đột biến lặp đoạn là:</p><p></p><p>a. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật. b. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng.</p><p></p><p>c. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật. d. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="yoyoyo, post: 2232, member: 204"] [B]Câu 61:[/B] Trong phân tử ADN, đoạn có điểm nóng chảy cao là: a. Chứa nhiều cặp A – T. b. Chứa nhiều cặp G – X. c. Xen kẽ giữa các cặp A – T và G – X. d. Xen kẽ giữa các cặp A – X và G – T. [B]Câu 62:[/B] Phân tử ADN linh động trong cơ chế di truyền nhờ: a. Liên kết phôtphođieste giữa axit H3PO4 với đường C5H10O4 trên một mạch đơn. b. Liên kết hiđrô giữa các bazơ nitric của hai mạch đơn. c. Liên kết giữa các bazơ nitric với đường C5H10O4. d. Liên kết giữa đường C5H10O4 với axit H3PO4 trong một nuclêôtit. [B]Câu 63:[/B] Xác định cấu trúc của đoạn gen: a. 5’ A T T X G X 3’. b. 5’ A T T X G X 3’. c. 5’ A T T X G X 3’. d. 5’ A T T X G X 3’. 3’ X A A G X G 5’. 3’ A U A X G X 3’. 3’ T A A G X G 5’. 3’ U A A G X G 5’. [B]Câu 64:[/B] ARN đóng vai trò vật chất di truyền ở nhóm sinh vật là: a. Vi khuẩn. b. Virut. c. Một số loài virut. d. Một số loài vi khuẩn. [B]Câu 65: [/B]Chức năng không đúng với ADN là: a. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền. b. Có khả năng tự sao tổng hợp các phân tử ADN con. c. Gián tiếp phiên mã để tạo nên các phân tử ARN. d. ADN có các gen thực hiện các chức năng khác nhau. [B]Câu 66: [/B]Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là: a. 14 b. 16 c. 18 d. 15. [B]Câu 67:[/B] Ý nghĩa của việc nhân đôi xảy ra nhiều điểm trên phân tử ADN là: a. Tiết kiệm nguyên liệu. b. Không phải nhân đôi nhiều lần. c. Sao chép chính xác. d. Rút ngắn thời gian nhân đôi. [B] Câu 68: [/B]Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X, số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là: a. 599A và 901G. b. 601A và 899G. c. 599A và 900G. d. 600A và 901G. [B]Câu 69:[/B] Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc prôtêin ít nhất là: a. Mất một cặp nuclêôtit. b. Thay thế một cặp nuclêôtit. c. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. d. Thêm một cặp nuclêôtit. [B]Câu 70: [/B]Một đột biến gen lặn được biểu hiện ra kiểu hình trong quần thể giao phối khi: a. Gen lặn đột biến trở lại thành alen trội. b. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn. c. Sự tăng nhanh của các thể dị hợp trong quần thể. d. Do đột biến mất đoạn NST có mang alen trội. [B]Câu 71:[/B] Để phát hiện đột biến gen trội hay lặn dựa vào: a. Kiểu hình đột biến xuất hiện ở thế hệ đầu hay thế hệ sau. b. Mức độ xuất hiện đột biến gen. c. Cơ quan xuất hiện đột biến. d. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến. [B]Câu 72:[/B] Điều không đúng khi nói về đột biến gen là: a. Đột biến gen trội biểu hiện ngya ra kiểu hình. b. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp. c. Đột biến gen lặn biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp. d. Đột biến gen lặn có thể biểu hiện hay không biểu hiện ra kiểu hình. [B]Câu 73:[/B] Thể đột biến là gì: a. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình. b. Cơ thể có biến dị tổ hợp biểu hiện ra kiểu hình. c. Cơ thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình. d. Cơ thể mang đột biến tiềm ẩn. [B] Câu 74:[/B] Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến: a. Mất một cặp A – T. b. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. c. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. d. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. [B]Câu 75:[/B] Đơn vị cơ sở cấu trúc nhiễm sắc thể là: a. nuclêôtit. b. nuclêôxôm. c. ribônuclêôtit. d. Sợi cơ bản. [B]Câu 76:[/B] Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là: a. nuclêôxôm – crômatit - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc. b. sợi nhiễm sắc – nuclêôxôm - sợi cơ bản – crômatit. c. sợi cơ bản – nuclêôxôm - sợi nhiễm sắc – crômatit. d. nuclêôxôm - sợi cơ bản - sợi nhiễm sắc – crômatit. Câu 77: Trong chu kì nguyên phân, nhiễm sắc thể nhân đôi ở: a. Kì đầu. b. Kì sau. c. Kì trung gian. d. Kì giữa. [B]Câu 78:[/B] Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, vào kì giữa của giảm phân I có số crômatit là: a. 8 crômatit b. 12 crômatit c. 14 crômatit d. 16 crômatit [B]Câu 79:[/B] Hợp tử được phát triển từ: a. Tế bào trứng. b. Tinh trùng. c. Thể định hướng. d. Phôi. Câu 80: Từ 15 tế bào sinh trứng qua giảm phân tạo được: a. 15 tế bào trứng và 15 thể định hướng. b. 15 tế bào trứng và 30 thể định hướng. c. 15 tế bào trứng và 45 thể định hướng. d. 15 tế bào trứng và 60 thể định hướng. [B]Câu 81: [/B]Nhiễm sắc thể kép tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở: a. Kì đầu của nguyên phân. b. Kì đầu của giảm phân I. c. Kì đầu của giảm phân II. d. Kì trung gian của giảm phân I. [B]Câu 82:[/B] Kết quả sau phân bào giảm nhiễm tạo nên: a. Tế bào sinh dưỡng. b. Tế bào sinh dục sơ khai. c. Các giao tử đực và giao tử cái. d. Các hợp tử. [B]Câu 83: [/B]Ở ruồi giấm đực, mỗi cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau, không có sự trao đổi chéo, tạo được bao nhiêu kiểu loại giao tử? Biết bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. a. 2 b. 4 c. 8 d. 16 [B]Câu 84: [/B]Nhiễm sắc thể có hoạt tính di truyền và có khả năng tự nhân đôi ở trạng thái: a. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể đơn. b. Đóng xoắn, nhiễm sắc thể kép. c. Đóng xoắn cực đại, crômatit. d. Duỗi xoắn, nhiễm sắc thể kép. [B]Câu 85:[/B] Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng dẫn đến: a. Hoán vị gen. b. Đột biến lặp đoạn. c. Đột biến chuyển đoạn. d. Đột biến đảo đoạn. [B] Câu 86:[/B] Ở loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể một nhiễm? a. 18 b. 17 c. 9 d. 19 [B]Câu 87: [/B]Tác nhân được sử dụng gây đột biến thể đa bội có hiệu quả là: a. 5 brôm-uraxin. b. Tia phóng xạ. c. etylmêtalsunfonal. d. cônxixin. [B]Câu 88:[/B] Đặc điểm chỉ có ở thể tam bội là: a. Quả ngọt, không có hạt. b. Cơ quan sinh dưỡng to lớn. c. Chống chịu cao, sinh sản tốt. d. Sinh trưởng và phát triển nhanh. [B]Câu 89: [/B]Để xác định chính xác thể đa bội sử dụng phương pháp: a. Quan sát kiểu hình. b. Quan sát các sản phẩm thu được. c. Quan sát và đếm số lượng nhiễm sắc thể. d. Theo dõi thời gian sinh trưởng. [B]Câu 90:[/B] Hậu quả của đột biến lặp đoạn là: a. Ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật. b. Tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng. c. Ảnh hưởng đến sức sinh sản của sinh vật. d. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Đề cương ôn tập môn Sinh Học - Lớp 12
Top