Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Sinh học
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="ngan trang" data-source="post: 92485" data-attributes="member: 17223"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 18px"><span style="font-family: 'Times New Roman'"><span style="color: #ff0000">Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Sinh học</span></span></span></p> <p style="text-align: center"></p><p></p><p style="text-align: center"><p style="text-align: center">KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011</p> </p> <p style="text-align: center"><p style="text-align: center">Môn thi : Sinh học (Mã đề 385) </p> </p> <p style="text-align: center"><p style="text-align: center">------------</p> </p> <p style="text-align: center"><p style="text-align: center"> </p> </p><p><strong>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH <em>(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</em></strong></p><p> <strong>Câu 1: </strong>Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là</p><p> A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.</p><p> C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.</p><p> <strong>Câu 2:</strong> Phát biểu nào sau đây là <strong>không</strong> đúng khi nói về tiến hóa nhỏ ?</p><p> A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.</p><p> B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.</p><p> C. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm.</p><p> D. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài.</p><p> <strong>Câu 3:</strong> Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?</p><p> A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối gần. C. Di – nhập gen. D. Đột biến.</p><p> <strong>Câu 4:</strong> Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là</p><p> A. 27. B. 9. C. 18. D. 16.</p><p> <strong>Câu 5:</strong> Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để</p><p> A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.</p><p> B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.</p><p> C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.</p><p> D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.</p><p> <strong>Câu 6:</strong> Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?</p><p> A. AaBb x AaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AAbb. D. AaBb x Aabb.</p><p> <strong>Câu 7:</strong> Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật?</p><p> A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đều (đồng đều).</p><p> C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm.</p><p> <strong>Câu 8:</strong> Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?</p><p> A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.</p><p> C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.</p><p> <strong>Câu 9:</strong> Cho chuỗi thức ăn :</p><p> Cỏ <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Sâu <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Ngóe sọc <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Chuột đồng <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Rắn hổ mang <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Đại bàng.</p><p> Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ</p><p> A. bậc 3. B. bậc 5. C. bậc 4. D. bậc 6.</p><p> <strong>Câu 10:</strong> Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?</p><p> A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.</p><p> C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.</p><p> <strong>Câu 11:</strong> Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?</p><p> A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. ADN và prôtêin. D. rARN và prôtêin.</p><p> <strong>Câu 12:</strong> Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là</p><p> A. . B. . C. . D. .</p><p> <strong>Câu 13:</strong> Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào</p><p> A. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.</p><p> B. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.</p><p> C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.</p><p> D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.</p><p> <strong>Câu 14:</strong> Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là</p><p> A. thường biến. B. đột biến nhiễm sắc thể.</p><p> C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp.</p><p> <strong>Câu 15:</strong> Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?</p><p> A. XWXw x XWY. B. XWXw x XWY. C. XWXW x XWY. D. XWXW x XwY.</p><p> <strong>Câu 16:</strong> Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là</p><p> A. 44. B. 45. C. 46. D. 47.</p><p> <strong>Câu 17:</strong> Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là</p><p> A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.</p><p> <strong>Câu 18:</strong> Lừa đực giao phối với ngựa cái để ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về </p><p> A. cách li sinh thái. B. cách li tập tính. C. cách li sau hợp tử. D. cách li cơ học.</p><p> <strong>Câu 19:</strong> Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở</p><p> A. đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Cổ sinh. D. đại Trung sinh.</p><p> <strong>Câu 20:</strong> Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là</p><p> A. restrictaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. ligaza.</p><p> <strong>Câu 21</strong> : Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là: </p><p> A. 1/16 B.7/16 C.1/8 D. 1/2</p><p> <strong>Câu 22</strong> : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này </p><p> A. ; B. ; </p><p> C. ; D. ; </p><p> <strong>Câu 23</strong> : Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là:</p><p> A. 0,7 và 0,3 B. 0,4 và 0,6 C. 0,3 và 0,7 D. 0,6 và 0,4</p><p> <strong>Câu 24</strong> : Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?</p><p> A. Lai thuận nghịch B.Lai tế bào C. Lai cận huyết D.Lai phân tích</p><p> <strong>Câu 25</strong> : Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là:</p><p> A.Pôliribôxôm B.Pôlinuclêôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôtit</p><p> <strong>Câu 26</strong> : Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?</p><p> A.Cách li tập tính B. Cách li địa lí C. Cách li sinh thái D. Cách li sinh sản</p><p> <strong>Câu 27</strong> : Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ:</p><p> A. Kí sinh - vật chủ B. Hợp tác C. Cộng sinh D. Hội sinh</p><p> <strong>Câu 28</strong> : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là :</p><p> A. A = T = 599; G = X = 900 B.A = T = 600 ; G = X = 900</p><p> C. A = T = 600; G = X = 899 D.A = T = 900; G = X = 599</p><p> <strong>Câu 29</strong> : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:</p><p> A. 5'... GGXXAATGGGGA…3' B. 5'... TTTGTTAXXXXT…3' </p><p> C. 5'... AAAGTTAXXGGT…3' D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'</p><p> <strong>Câu 30</strong> : Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ?</p><p> A.Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Tơcnơ</p><p> C.Hội chứng Đao D. Hội chứng AIDS</p><p> <strong>Câu 31:</strong> Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là</p><p> A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.</p><p> <strong>Câu 32:</strong> Ví dụ nào sau đây <strong>không</strong> thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?</p><p> A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.</p><p> B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ.</p><p> C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.</p><p> D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.</p><p> </p><p> <strong>II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]</strong></p><p> <strong><em>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</em></strong></p><p> <strong>A. Theo chương trình Chuẩn (<em>8 câu, từ câu 33 đến câu 40</em>)</strong></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 33: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Tháp sinh khối B. Tháp năng lượng C. Tháp số lượng D. Tháp tuổi</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 34: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất và kiểu gen, người ta sử dụng:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. phương pháp lai xa và đa bội hóa B. công ngệ gen</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. công nghệ tế bào D. phương pháp gây đột biến</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 35: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di chuyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung. Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. phối sinh học B. địa lý sinh vật học C. sinh học phân tử D. giải phẫu so sánh</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 36: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phù thuộc mật độ quần thể?</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Mức độ sinh sản B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Độ ẩm</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 37: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. 22 B. 23 C. 26 D. 21</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 38: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây <strong>không</strong> xảy ra trong nhân tế bào.</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> A. Nhân đôi nhiễm sắc B. Phiên mã</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'"> C. Dịch mã D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)</span></p><p> <strong>Câu 39:</strong> Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở</p><p> A. nấm. B. vi khuẩn. C. động vật. D. thực vật.</p><p> <strong>Câu 40:</strong> Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?</p><p> A. Cây ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Nhái <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Sâu ăn lá ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Rắn hổ mang <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Diều hâu.</p><p> B. Cây ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Rắn hổ mang <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Sâu ăn lá ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Nhái <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Diều hâu.</p><p> C. Cây ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Sâu ăn lá ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Nhái <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Rắn hổ mang <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Diều hâu.</p><p> D. Cây ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Nhái <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Rắn hổ mang <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Sâu ăn lá ngô <span style="font-family: 'Symbol'">®</span> Diều hâu.</p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">B.Theo chương trình Nâng cao <em>(8 câu, từ câu 41 đến 48)</em></span></strong></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 41: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Chủng vi khuẩn <em>E.coli </em>mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">dung hợp tế bào trần B. nhân bản vô tính</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">C. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">công nghệ gen D. gây đột biến nhân tạo</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 42: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">tế bào B. cá thể C. quần thể D. quần xã</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 43: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">(1) </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">(2) </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">(3) </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Khu phân bố mở rộng và liên tục</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">(4) </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">(5) </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm là:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">(1), (3) và (5) B. (1), (3) và (4) C. (2), (4) và (5) D. (1), (2) và (4)</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 44: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">1200 B. 1800 C. 1500 D. 2100</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 45: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">5’XGU3’ B. 5’UXG3’ C. 5’GXU3’ D. 5’GXT3’</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 46: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'"> Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mỹ cứ 9 – 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu biến động theo chu kì:</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">mùa B. ngày đêm C. tuần trăng D. nhiều năm</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 47: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">B. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">C. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">D. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng</span></p><p> <strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Câu 48: </span></strong><span style="font-family: 'Times New Roman'">Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?</span></p><p> <span style="font-family: 'Times New Roman'">A. </span><span style="font-family: 'Times New Roman'">Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Không khí D. Ánh sáng</span></p><p style="text-align: center"><p style="text-align: center">Nguyễn Thị Kim Quy</p> </p> <p style="text-align: center"><p style="text-align: center">(THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)</p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="ngan trang, post: 92485, member: 17223"] [CENTER][SIZE=5][FONT=Times New Roman][COLOR=#ff0000]Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Sinh học[/COLOR][/FONT][/SIZE][/CENTER] [CENTER] [/CENTER] [COLOR=#000000][/COLOR] [CENTER][CENTER]KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011[/CENTER][/CENTER] [CENTER][CENTER]Môn thi : Sinh học (Mã đề 385) [/CENTER][/CENTER] [CENTER][CENTER]------------[/CENTER][/CENTER] [CENTER][CENTER] [/CENTER][/CENTER] [B]I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [I](32 câu, từ câu 1 đến câu 32)[/I][/B] [B]Câu 1: [/B]Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. [B]Câu 2:[/B] Phát biểu nào sau đây là [B]không[/B] đúng khi nói về tiến hóa nhỏ ? A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới. C. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm. D. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài. [B]Câu 3:[/B] Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối gần. C. Di – nhập gen. D. Đột biến. [B]Câu 4:[/B] Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là A. 27. B. 9. C. 18. D. 16. [B]Câu 5:[/B] Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn. B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp. [B]Câu 6:[/B] Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng? A. AaBb x AaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AAbb. D. AaBb x Aabb. [B]Câu 7:[/B] Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật? A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đều (đồng đều). C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm. [B]Câu 8:[/B] Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm. C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. [B]Câu 9:[/B] Cho chuỗi thức ăn : Cỏ [FONT=Symbol]®[/FONT] Sâu [FONT=Symbol]®[/FONT] Ngóe sọc [FONT=Symbol]®[/FONT] Chuột đồng [FONT=Symbol]®[/FONT] Rắn hổ mang [FONT=Symbol]®[/FONT] Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ A. bậc 3. B. bậc 5. C. bậc 4. D. bậc 6. [B]Câu 10:[/B] Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. [B]Câu 11:[/B] Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. ADN và prôtêin. D. rARN và prôtêin. [B]Câu 12:[/B] Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là A. . B. . C. . D. . [B]Câu 13:[/B] Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào A. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã. B. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã. C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã. D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã. [B]Câu 14:[/B] Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là A. thường biến. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp. [B]Câu 15:[/B] Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. XWXw x XWY. B. XWXw x XWY. C. XWXW x XWY. D. XWXW x XwY. [B]Câu 16:[/B] Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là A. 44. B. 45. C. 46. D. 47. [B]Câu 17:[/B] Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa. [B]Câu 18:[/B] Lừa đực giao phối với ngựa cái để ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về A. cách li sinh thái. B. cách li tập tính. C. cách li sau hợp tử. D. cách li cơ học. [B]Câu 19:[/B] Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở A. đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Cổ sinh. D. đại Trung sinh. [B]Câu 20:[/B] Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là A. restrictaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. ligaza. [B]Câu 21[/B] : Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là: A. 1/16 B.7/16 C.1/8 D. 1/2 [B]Câu 22[/B] : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này A. ; B. ; C. ; D. ; [B]Câu 23[/B] : Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là: A. 0,7 và 0,3 B. 0,4 và 0,6 C. 0,3 và 0,7 D. 0,6 và 0,4 [B]Câu 24[/B] : Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)? A. Lai thuận nghịch B.Lai tế bào C. Lai cận huyết D.Lai phân tích [B]Câu 25[/B] : Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là: A.Pôliribôxôm B.Pôlinuclêôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôtit [B]Câu 26[/B] : Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới? A.Cách li tập tính B. Cách li địa lí C. Cách li sinh thái D. Cách li sinh sản [B]Câu 27[/B] : Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ: A. Kí sinh - vật chủ B. Hợp tác C. Cộng sinh D. Hội sinh [B]Câu 28[/B] : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là : A. A = T = 599; G = X = 900 B.A = T = 600 ; G = X = 900 C. A = T = 600; G = X = 899 D.A = T = 900; G = X = 599 [B]Câu 29[/B] : Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. 5'... GGXXAATGGGGA…3' B. 5'... TTTGTTAXXXXT…3' C. 5'... AAAGTTAXXGGT…3' D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3' [B]Câu 30[/B] : Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ? A.Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Tơcnơ C.Hội chứng Đao D. Hội chứng AIDS [B]Câu 31:[/B] Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. [B]Câu 32:[/B] Ví dụ nào sau đây [B]không[/B] thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. [B] [/B] [B]II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu][/B] [B][I]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)[/I][/B] [B]A. Theo chương trình Chuẩn ([I]8 câu, từ câu 33 đến câu 40[/I])[/B] [B][FONT=Times New Roman]Câu 33: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Tháp sinh khối B. Tháp năng lượng C. Tháp số lượng D. Tháp tuổi[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 34: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất và kiểu gen, người ta sử dụng:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. phương pháp lai xa và đa bội hóa B. công ngệ gen[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. công nghệ tế bào D. phương pháp gây đột biến[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 35: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di chuyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung. Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. phối sinh học B. địa lý sinh vật học C. sinh học phân tử D. giải phẫu so sánh[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 36: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phù thuộc mật độ quần thể?[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Mức độ sinh sản B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Độ ẩm[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 37: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là:[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. 22 B. 23 C. 26 D. 21[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 38: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây [B]không[/B] xảy ra trong nhân tế bào.[/FONT] [FONT=Times New Roman] A. Nhân đôi nhiễm sắc B. Phiên mã[/FONT] [FONT=Times New Roman] C. Dịch mã D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)[/FONT] [B]Câu 39:[/B] Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở A. nấm. B. vi khuẩn. C. động vật. D. thực vật. [B]Câu 40:[/B] Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Cây ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Nhái [FONT=Symbol]®[/FONT] Sâu ăn lá ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Rắn hổ mang [FONT=Symbol]®[/FONT] Diều hâu. B. Cây ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Rắn hổ mang [FONT=Symbol]®[/FONT] Sâu ăn lá ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Nhái [FONT=Symbol]®[/FONT] Diều hâu. C. Cây ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Sâu ăn lá ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Nhái [FONT=Symbol]®[/FONT] Rắn hổ mang [FONT=Symbol]®[/FONT] Diều hâu. D. Cây ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Nhái [FONT=Symbol]®[/FONT] Rắn hổ mang [FONT=Symbol]®[/FONT] Sâu ăn lá ngô [FONT=Symbol]®[/FONT] Diều hâu. [B][FONT=Times New Roman]B.Theo chương trình Nâng cao [I](8 câu, từ câu 41 đến 48)[/I][/FONT][/B] [B][FONT=Times New Roman]Câu 41: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Chủng vi khuẩn [I]E.coli [/I]mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]dung hợp tế bào trần B. nhân bản vô tính[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. [/FONT][FONT=Times New Roman]công nghệ gen D. gây đột biến nhân tạo[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 42: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman] Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]tế bào B. cá thể C. quần thể D. quần xã[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 43: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau:[/FONT] [FONT=Times New Roman](1) [/FONT][FONT=Times New Roman]Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao.[/FONT] [FONT=Times New Roman](2) [/FONT][FONT=Times New Roman]Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn[/FONT] [FONT=Times New Roman](3) [/FONT][FONT=Times New Roman]Khu phân bố mở rộng và liên tục[/FONT] [FONT=Times New Roman](4) [/FONT][FONT=Times New Roman]Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp[/FONT] [FONT=Times New Roman](5) [/FONT][FONT=Times New Roman]Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong[/FONT] [FONT=Times New Roman]Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman](1), (3) và (5) B. (1), (3) và (4) C. (2), (4) và (5) D. (1), (2) và (4)[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 44: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman] Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]1200 B. 1800 C. 1500 D. 2100[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 45: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]5’XGU3’ B. 5’UXG3’ C. 5’GXU3’ D. 5’GXT3’[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 46: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman] Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mỹ cứ 9 – 10 năm lại biến động một lần. Đây là kiểu biến động theo chu kì:[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]mùa B. ngày đêm C. tuần trăng D. nhiều năm[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 47: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thông tin nào sau đây?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng[/FONT] [FONT=Times New Roman]B. [/FONT][FONT=Times New Roman]Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng[/FONT] [FONT=Times New Roman]C. [/FONT][FONT=Times New Roman]Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng[/FONT] [FONT=Times New Roman]D. [/FONT][FONT=Times New Roman]Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng[/FONT] [B][FONT=Times New Roman]Câu 48: [/FONT][/B][FONT=Times New Roman]Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác?[/FONT] [FONT=Times New Roman]A. [/FONT][FONT=Times New Roman]Nhiệt độ B. Độ ẩm C. Không khí D. Ánh sáng[/FONT] [CENTER][CENTER]Nguyễn Thị Kim Quy[/CENTER][/CENTER] [CENTER][CENTER](THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)[/CENTER][/CENTER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2011 môn Sinh học
Top