Chuyên đề : KIM LOẠI KIỀM
Câu 1. Tính chất vật lí chung của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A.Có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp và khối lượng riêng lớn
B.Có nhiệt độ nóng chảy cao,khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
D.Có nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao
Câu 2. Kết luận nào sau đây đúng:
A.Kim loại kiềm là những kim loại dễ bị oxi hoá nhất
B.Kim loại kiềm là kim loại khó bị oxi hoá nhất
C.Kim loại càng đứng phía cuối dãy điện hoá càng dễ bị oxi hoá
D.Điều chế kim loại kiềm thì có thể dùng cả ba phương pháp điều chế kim loại.
Câu 3. Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 4. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 5. Kim loại X tác dụng với H2O ­ sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta
thu đư­ợc kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lư­ợt là
A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.
B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.
D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. [FONT=.VnArial]§Ó [/FONT]bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm [FONT=.VnArial]chóng [/FONT]trong dầu hoả .
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1
Câu 8. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:
A. rượu etylic B. dầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch axit axetic.
Câu 9. Cho 4,6 gam kim loại Na vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong ta thu được kết tủa B có khối lượng là
A. 6,4 gam. B. 9,8 gam. C. 12,8 gam. D. 19,6 gam.
Câu 10. 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C).Khối lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali?
A. A >39. B. A < 39 C. A < 36
Câu 11. Biết số mol kim loại (A) trong hỗnhợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tè nào?
A.K B.Na C. Li D. Rb
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:
A. Li B. K C. Rb D. Cu
Câu 13. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên.
A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)
Câu 14. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc).
Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:
A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít
Câu 15. Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:
A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
Câu 16. Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO4 sau một thời gian ở catot bình II có 0,16 gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết muối clorua của kim loại kiềm là muối nào?
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl
Câu 17. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O. B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 18. Để điều chế kim loại Na, ta có thể
A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch NaCl trong nư­ớc có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na2O.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 19. Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H=1, O=16, K=39 )
A. 198gam B. 200.gam C. 196,2gam D. 203.6gam
Câu 1. Tính chất vật lí chung của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A.Có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp và khối lượng riêng lớn
B.Có nhiệt độ nóng chảy cao,khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
D.Có nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao
Câu 2. Kết luận nào sau đây đúng:
A.Kim loại kiềm là những kim loại dễ bị oxi hoá nhất
B.Kim loại kiềm là kim loại khó bị oxi hoá nhất
C.Kim loại càng đứng phía cuối dãy điện hoá càng dễ bị oxi hoá
D.Điều chế kim loại kiềm thì có thể dùng cả ba phương pháp điều chế kim loại.
Câu 3. Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 4. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na B. Ba C. Fe D. Mg
Câu 5. Kim loại X tác dụng với H2O ­ sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta
thu đư­ợc kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lư­ợt là
A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.
B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.
D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. [FONT=.VnArial]§Ó [/FONT]bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm [FONT=.VnArial]chóng [/FONT]trong dầu hoả .
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1
Câu 8. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:
A. rượu etylic B. dầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch axit axetic.
Câu 9. Cho 4,6 gam kim loại Na vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong ta thu được kết tủa B có khối lượng là
A. 6,4 gam. B. 9,8 gam. C. 12,8 gam. D. 19,6 gam.
Câu 10. 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C).Khối lượng nguyên tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali?
A. A >39. B. A < 39 C. A < 36
Câu 11. Biết số mol kim loại (A) trong hỗnhợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tè nào?
A.K B.Na C. Li D. Rb
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:
A. Li B. K C. Rb D. Cu
Câu 13. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của kim loại trên.
A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)
Câu 14. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc).
Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:
A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít
Câu 15. Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là:
A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
Câu 16. Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II chứa dung dịch CuSO4 sau một thời gian ở catot bình II có 0,16 gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết muối clorua của kim loại kiềm là muối nào?
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl
Câu 17. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O. B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 18. Để điều chế kim loại Na, ta có thể
A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch NaCl trong nư­ớc có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na2O.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 19. Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H=1, O=16, K=39 )
A. 198gam B. 200.gam C. 196,2gam D. 203.6gam