cẩm chướng
New member
- Xu
- 0
Chuyên đề: HALOGEN
Câu 1. Khi sục Clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hoá:
A. –1 B. –1 và +5 C. –1 và +1 D. –1 và +7
Câu 2. Cho các [FONT=.VnArial]chÊt[/FONT] : HClO(1) , HClO3(2) , H2CO3 (3) , HClO4(4). Thứ tự tính axit tăng dần [FONT=.VnArial]cña c¸c chÊt [/FONT]là:
A. 3< 2 <1 < 4. B. 1< 3 <2 < 4. C. 4< 2< 3< 1. D. 3< 1 < 2 < 4.
Câu 3. Có thể dùng phương pháp sunfat để điều chế các chất sau:
A. HF, HCl, HNO3. B. HF, HBr, HI.
C. HClO3, HCl, H2S. D. HCl, HBr, HI.
Câu 4. Sẽ có phản ứng xảy khi cho dung dịch HCl vào dung dịch muối (đun nóng):
A. FeBr2. B. FeSO4. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 5. Cho các axit: HClO(1), HClO2(2), HClO3(3) và HClO4(4). Tính axit của các axit đó được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A.1,2,3,4 B.1,3,2,4 C.2,3,1,4 D.4,3,2,1
Câu 6. Tính chất hoá học đặc trưng của các nguyên tố Hal là:
A.Tính khử mạnh B.Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá
C.Tính oxi hoá mạnh D. Chỉ là một phi kim nên không có tính khử và tính oxi hoá
Câu 7. Điều chế các HX (X là hal) người ta không thể dùng phản ứng nào trong phản ứng sau:
A.KCl + H2SO4 đđ B.KBr + H2SO4 đđ C.CaF2 + H2SO4 đđ D.H2 + Cl2
Câu 8. Dẫn từ từ khí Cl2 đến dư vào dung dịch NaOH được dung dịch chứa các chất:
A. NaCl, HCl, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O, Cl2
C. Cl2, H2O, NaOH D. NaOH, Cl2, H2O
Câu 9. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100oC.
Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu ?
A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3
Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3
C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều sai
Câu 11. Để điều chế HI , ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau :
1) HCl + KI ® HI­ + KCl
2) H2 + I2 ® 2 HI
3) H3PO4 + 3 KI ® K3PO4 + 3 HI­
4) H2SO4 đđ + 2KI ® K2SO4 + 2 HI­
A. 1,2 B. 2,4 C. 2,3 D. 3,4.
Câu 12. Khi cho 5,4 gam kim loại X (hoá trị không đổi) tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí đktc. Kim loại X là:
A. Fe B.Zn C.Cr D.Al
Câu 13. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1M thu được khối lượng kết tủa là:
A.2,87 gam B.28,6 gam C.2,86 gam D.3,95 gam
Câu 14. Nung 24,5 g KClO3.Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư ) . Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu 4,8 g . Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3. (Cl = 35,5 ; K = 39)
A. 75% B. 80% C. 50% D. 100%
Câu 15. Nung 26,1g MnO2 với HCl (luợng vừa đủ ).Khí thu được phản ứng hết với 1 kim loại X có Z = 26 cho ra muối A.Tính khối lượng muối A thu được .Cho Mn = 55 ; Cu = 64 ; Fe = 56.
A. 32,5 g FeCl3 B. 25,4g FeCl2 C. 25,2g MnCl2 D. 27g CuCl2.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Chọn phản ứng sai:
A.Cl2 + 2NaBr-->2NaCl +Br2 B. Br2 + 2NaI ---->2 NaBr+ I2
C. F2 + 2NaCl----> 2NaF+Cl2 D. Cl2 + 2NaF----> 2NaCl + F2
Câu 2. Cho phản ứng hoá học: Cl2 + Ca(OH)2---> CaOCl2 + H2O .phản ứng này thuộc loại:
A.Phản ứng trao đổi vì không có sự thay đổi số oxi hoá B.Phản ứng oxi hoá -khử
C.Phản ứng tự oxi hoá , khử D.Phản ứng axit, bazơ
Câu 3. Cho sơ đồ biến hoá sau:
CuCl2
+A
Cu----+B -->X------->CuCl2+H2O . Các chất A,B,X là:
A. Cl2, H2O, Cu(OH)2 B.Cl2,O2 và CuO
C.HCl, O2 và CuO D.Cl2, NaOH, Cu(OH)2.
Câu 4. Cho 25,6g một hỗn hợp X gồm 2 halogen A2 , B2 (thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH ) tác dụng hết với Ag cho ra hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 133,6g . Xác định A,B và khối lượng A2 , B2 chứa trong hỗn hợp X( F = 19; Cl = 35,5 ; Br = 80).
A. Cl , Br , mCl2 = 14,2g , m Br2 = 11,4g
B. F , Cl , mF2 = 5,7g , m Cl2 = 19,9g
C. F, Cl , mF2 = 11,2g , m Cl2 = 14,2g
D. Cl , Br , mCl2 = 7,1g , m Br2 = 18,5g
Câu 5. Nung 24,5 g muối KClOx đến khối lượng không đổi , thu được chất rắn có khối lượng là 14,9 g .Xác định công thức của muối KClOx. Nếu nung 24,5 g muối KClOx trên ở nhiệt độ thấp hơn . Ta thu được 2 muối mới với tổng khối lượng là 24,5g .Tính khối lượng mỗi muối ấy.
A. KClO3 ; 21,125g KClO4 ; 3,375g KCl B. KClO2 ; 20, 5 g KClO3 ; 4g KCl
C. KClO3 ; 20,5g KClO4 ; 4g KCl D. KClO; 20,25g KClO3 ; 4,25g KCl.
Câu 6. Cho hấp thụ hết 2,24 lít khí Cl2 (ở đktc) trong 210g dung dịch NaOH 4% (d = 1,05g/ml) . Tính nồng độ mol của các chất thu được sau phản ứng ,biết rằng phản ứng giữa Cl2 và NaOH hoàn toàn .Thể tích dung dịch xem như không đổi .
A. CNaCl = 0,5M , CNaClO = 0,5 M
B. CNaCl = CNaClO = 0,475M; CNaOH dư = 0,0476M
C. CANaCl = CNaClO = 0,6M; CNaOH dư = 0,06M
D. CNaCl = CNaClO = 0,5M; CNaOH dư = 0,05M