Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn

  • Thread starter Thread starter Butchi
  • Ngày gửi Ngày gửi

Butchi

VPP Sơn Ca
Xu
92
Choose the best option to fill in each of the blanks to make a meaningful passage


Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological age. But actually the idea for a computer was (1) ............ out over two centuries ago by a man (2) .......... Charles Babbage.
Babbage was born in 1791 and (3) ............ up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (4)........... he called 'engines' . But despite the fact that he (5) ........... building some of these he never finished any of them. Over the years people have argued (6) ........... his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (7) ........... engine (8) ........... on one of Babbage's designs.
It has taken six years to complete and more (9)............four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on show at a special exhibition in the Science Museum to (10)........... people of Babbage's work.


1)

a) turned
b) thought
c) invented
d) worked

2)

a) known
b) recognized
c) called
d) written

3)

a) developed
b) grew
c) brought
d) expected

4)

a) which
b) who
c) there
d) whose

5)

a) wanted
b) made
c) started
d) missed

6)

a) until
b) whether
c) while
d) though

7)

a) an
b) the
c) some
d) that

8)

a) depended
b) based
c) insisted
d) influenced

9)

a) than
b) therefore
c) when
d) then

10)

a) remind
b) say
c) inform
d) encourage
Đáp án và giải thích:

1. d (worked). work out là đề ra, phác thảo, phát kiến ra.
2. c (called). Call: gọi là, tên là
3. c (brought). To bring up là giáo dục, nuôi dưỡng.
4. a (which). Đại từ thay thế thay cho vật.
5. c (started). Vì phía sau là động từ V-ing nên ta sử dụng start.
6. b (whether). Ở đây có nghĩa là người ta tranh luận xem liệu những cỗ máy của ông ta có thể hoạt động được không.
7. a (an). An engine.
8. b (based). Base on là dựa vào.
9. a (than). Đây là so sánh hơn thông thường.
10. a (remind). là nhắc nhở với mọi người về công trình của ông này.

 
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage

Mr. Brown and some (3) ................... conservationists are on a very dirty beach now. Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr. Brown's instructions, they are divided (4) ................three groups. Group I needs to walk along the shore. Group 2 should check the sand, (5) ..................group 3 has to check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be (6) ................. by Mr. Jones. He will take the bags to the garbage (7) ............. Each member will be given a map to find the right place. They won't eat the picnic lunch (8) ................ by Mrs. Smith until the whole area is clean. (9).................. are eager to work hard so as to refresh this (10)...............area.


3)


a) voluntary
b) volunteers
c) volunteering
d) volunteer


4)

a) in
b) to
c) into
d) onto


5)

a) or
b) and
c) because
d) though

6)

a) selected
b) chosen
c) collected
d) elected


7)

a) dump
b) yard
c) area
d) place

8)

a) happened
b) provided
c) achieved
d) shown

9)

a) Them all
b) They all
c) All them
d) All they

10)

a) spoiling
b) spoil
c) spoiled
d) spoils

Đáp án và giải thích:

3. b (volunteers). Những người tình nguyện.
4. c (into). To divide into là chia thành
5. b (and). Đây là liên từ thông thường.
6. c (collected). To collect là thu lượm.
7. a (dump). Gabarge dump là bãi rác.
8. b (provided). provided by là được cung cấp bởi ai.
9. b (they all). Các phương án khác đều không hợp lý.
10. c (spoiled). Sử dụng phân từ hai làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ.

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top