Cấu trúc câu căn bản lớp 10

thich van hoc

Moderator
Thành viên BQT
CẤU TRÚC CÂU CĂN BẢN LỚP 10

[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/280/2749291/preview.swf[/f]



Basic sentence patterns
1
Các cấu trúc nay để cho ai đó lời khuyên
+ S had better (not) do sth - It is better (for sb) to do sth
+ S should (not) do st - If I were you, I’d do – ought to do sth
To give sb advice

2.
+ To prefer sth/sb/doing sth to sth/ sb/ doing sth (thích…..hơn………)
+ Would prefer to do sth rather than do sth= Would rather(not) do sth than do sth.( 2 cấu trúc này có nghĩa như nhau: thích làm………hơn làm)
+ Would rather sb did sth (muốn ai đó làm ….thì hơn, “did” ở đây không có nghĩa là quá khứ).
Negative: I’d rather you didn’t smoke.
General preference

Specific preference

When you want sb to do sth but the meaning is present or future, not past.

3.
+ So/ as long as + a clause………………(miễn là, với điều kiện là……..)
+ Provided or Providing (that) + a clause, ……….(như trên)

4.
+ No sooner had S done, …..than……did……
(just) = hardly/ scarcely/ barely had S done….when….did….
Vừa mới……thì…..

5.
+ It’s no use/ good/ not worth doing sth( làm cái gì đó thì không có ích/ không tốt/ không bõ)
+ It’s a waste of time/ money doing sth (làm gì đó thì lãng phí thời gian, tiền bạc)
+ There is no point in doing sth/ no difficult (in) doing sth ( làm gì đó ko có ý nghĩa, ko có khó khăn)
+ have (no) difficulty (in) doing sth.
+ to waste/ spend time doing sth ( lãng phí thời gian/ dành thời gian để làm gì)

6.
+ be/ get used to sth/ doing sth (dần quen với việc gì hoặc làm gì đó, “get” chỉ hành động, “be” chỉ trạng thái) = be/ get accustomed to sth/ doing sth
# used to do sth ( a past habit) : (chỉ thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ)
+ look forward to doing sth/ sth ( mong chờ cái gì/ làm cái gì đó)
+ to object to doing sth/ sth (phản đối cái gì, làm cái gì đó)

7.
To suggest sth/ doing sth/ that…..(should) do sth ( đề xuất cái gì. Làm cái gì đó, rằng……)

8.
+ To regret sth/ doing sth (hối tiếc cái gì, đãlàm gì đó trong quá khứ)
+ To regret to do ( inform/ tell sb…..) that + a clause ( lấy làm tiếc phải thông báo…)
“doing” means sth you did in the past.

9.
+ It is adj that + a clause ( emphatic sentence) câu nhấn mạnh
+ It is good/ nice/ kind/ wise/ silly/ careless…of you to do sth ( để khen, chê ai đó……….)
+ It is adj (for sb) to do sth ( làm gì đối với ai là…..)
+ It is time (for sb) to do sth. ( đến lúc ai đó phải làm gì)
+ It is time or high/ about time + sb did sth (để phê bình hoặc chỉ trích, hay nhắc nhở ai đó cần phải làm ….) “high và about để nhấn mạnh”
+ Sb is good/ bad/ exellent….at sth/ doing sth. (giỏi, kém, xuất sắc về………
+ It is too adj (for sb) to do sth
+ adj/ adv enough ( for sb) to do………

10.
+ so adj/adv that + a clause. (……tới mức mà…….)
many/ few N (c) + that + a clause
much/ little N (unc) + that + a clause
+ such (adj) N + that + a clause
A lot of N ( c/ unc ) + that + a clause

11.
+ a clause as if/ as though + a clause (….như là…..)
As prediction:
Ex: She looks as if she’s got a cold.- It looks as if it’s going to rain
As comparison:
Ex: They behaved as if nothing has happened.
He spent money as if he were a millionaire.

12.
+ in case + a clause ( phòng khi, đề phòng)
+ otherwise = or = or else + a clause ( nếu không thì…..)

13.
So sánh ngang bằng của tính
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top