- Xu
- 458
CẤU TRÚC CÂU CĂN BẢN LỚP 10
[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/280/2749291/preview.swf[/f]
Basic sentence patterns
1
Các cấu trúc nay để cho ai đó lời khuyên
+ S had better (not) do sth - It is better (for sb) to do sth
+ S should (not) do st - If I were you, I’d do – ought to do sth
To give sb advice
2.
+ To prefer sth/sb/doing sth to sth/ sb/ doing sth (thích…..hơn………)
+ Would prefer to do sth rather than do sth= Would rather(not) do sth than do sth.( 2 cấu trúc này có nghĩa như nhau: thích làm………hơn làm)
+ Would rather sb did sth (muốn ai đó làm ….thì hơn, “did” ở đây không có nghĩa là quá khứ).
Negative: I’d rather you didn’t smoke.
General preference
Specific preference
When you want sb to do sth but the meaning is present or future, not past.
3.
+ So/ as long as + a clause………………(miễn là, với điều kiện là……..)
+ Provided or Providing (that) + a clause, ……….(như trên)
4.
+ No sooner had S done, …..than……did……
(just) = hardly/ scarcely/ barely had S done….when….did….
Vừa mới……thì…..
5.
+ It’s no use/ good/ not worth doing sth( làm cái gì đó thì không có ích/ không tốt/ không bõ)
+ It’s a waste of time/ money doing sth (làm gì đó thì lãng phí thời gian, tiền bạc)
+ There is no point in doing sth/ no difficult (in) doing sth ( làm gì đó ko có ý nghĩa, ko có khó khăn)
+ have (no) difficulty (in) doing sth.
+ to waste/ spend time doing sth ( lãng phí thời gian/ dành thời gian để làm gì)
6.
+ be/ get used to sth/ doing sth (dần quen với việc gì hoặc làm gì đó, “get” chỉ hành động, “be” chỉ trạng thái) = be/ get accustomed to sth/ doing sth
# used to do sth ( a past habit) : (chỉ thói quen hoặc trạng thái trong quá khứ)
+ look forward to doing sth/ sth ( mong chờ cái gì/ làm cái gì đó)
+ to object to doing sth/ sth (phản đối cái gì, làm cái gì đó)
7.
To suggest sth/ doing sth/ that…..(should) do sth ( đề xuất cái gì. Làm cái gì đó, rằng……)
8.
+ To regret sth/ doing sth (hối tiếc cái gì, đãlàm gì đó trong quá khứ)
+ To regret to do ( inform/ tell sb…..) that + a clause ( lấy làm tiếc phải thông báo…)
“doing” means sth you did in the past.
9.
+ It is adj that + a clause ( emphatic sentence) câu nhấn mạnh
+ It is good/ nice/ kind/ wise/ silly/ careless…of you to do sth ( để khen, chê ai đó……….)
+ It is adj (for sb) to do sth ( làm gì đối với ai là…..)
+ It is time (for sb) to do sth. ( đến lúc ai đó phải làm gì)
+ It is time or high/ about time + sb did sth (để phê bình hoặc chỉ trích, hay nhắc nhở ai đó cần phải làm ….) “high và about để nhấn mạnh”
+ Sb is good/ bad/ exellent….at sth/ doing sth. (giỏi, kém, xuất sắc về………
+ It is too adj (for sb) to do sth
+ adj/ adv enough ( for sb) to do………
10.
+ so adj/adv that + a clause. (……tới mức mà…….)
many/ few N (c) + that + a clause
much/ little N (unc) + that + a clause
+ such (adj) N + that + a clause
A lot of N ( c/ unc ) + that + a clause
11.
+ a clause as if/ as though + a clause (….như là…..)
As prediction:
Ex: She looks as if she’s got a cold.- It looks as if it’s going to rain
As comparison:
Ex: They behaved as if nothing has happened.
He spent money as if he were a millionaire.
12.
+ in case + a clause ( phòng khi, đề phòng)
+ otherwise = or = or else + a clause ( nếu không thì…..)
13.
So sánh ngang bằng của tính