Chien Tong
New member
- Xu
- 33
CÂU 11: Trong Word, để mở thanh công cụ Standard, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy View, Toolbars
B. Nháy View, Toolbars, Standard
C. Nháy View, Standard
D. Nháy View, Ruler
Tin học phổ thông 11
CÂU 12: Trong Word, để thực hiện định dạng như hình 1, ta chọn lệnh gì?
A. Format, Paragraph B. Format, Bullets and Numbering
C. Format, Bullets D. Format, Font
CÂU 13: Trong Word, sau khi chọn đoạn văn bản, nháy vào hai nút lệnhcó tác dụng gì?
A. Đoạn văn bản đã chọn được canh giữa trang. B. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm và nghiêng.
C. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm. D. Đoạn văn bản đã chọn được thay đổi font chữ.
CÂU 14: Khi sử dụng Word, để dán nội dung vào vị trí con trỏ text, nút lệnh, tương đương với việc sử dụng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + V D. Ctrl + X
CÂU 15: Trong Word, làm việc với bảng, nháy nút lệnhnày có tác dụng?
A. Trộn các ô thành một ô duy nhất. B. Trộn các ô được chọn thành một ô duy nhất.
C. Tách các ô thành nhiều ô. D. Tách các ô được chọn thành nhiều ô.
CÂU 16: Trong Word, để xem trang in trước khi thực hiện in ta chọn lệnh gì?
A. File, Print Preview B. Format, Print Preview C. View, Print Preview D. File, Print
CÂU 0017: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép ghi nội dung file đang soạn thảo thành 1 file có tên mới?
A. File, New B. File, Save As C. File, Save D. File, Print
CÂU 18: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép mở một file đã lưu trên đĩa?
A. File, New B. File, Save As C. File, Open D. File, Print
CÂU 19: Trong Word, để thiết đặt tham số cho trang in, ta dùng lệnh gì?
A. File, Page numbers B. File, Print Preview C. File, Page Setup D. File, Print
CÂU 20: Trong Word, nút lệnh tương đương với lệnh nào?
A. Nháy Table, Insert Table B. Nháy Table, Auto Format
C. Nháy Format, Borders and Shading D. Nháy Table, Merge cell
Đáp án: Phần câu gạch chân
A. Nháy View, Toolbars
B. Nháy View, Toolbars, Standard
C. Nháy View, Standard
D. Nháy View, Ruler
Tin học phổ thông 11
CÂU 12: Trong Word, để thực hiện định dạng như hình 1, ta chọn lệnh gì?
A. Format, Paragraph B. Format, Bullets and Numbering
C. Format, Bullets D. Format, Font
CÂU 13: Trong Word, sau khi chọn đoạn văn bản, nháy vào hai nút lệnhcó tác dụng gì?
A. Đoạn văn bản đã chọn được canh giữa trang. B. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm và nghiêng.
C. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm. D. Đoạn văn bản đã chọn được thay đổi font chữ.
CÂU 14: Khi sử dụng Word, để dán nội dung vào vị trí con trỏ text, nút lệnh, tương đương với việc sử dụng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + V D. Ctrl + X
CÂU 15: Trong Word, làm việc với bảng, nháy nút lệnhnày có tác dụng?
A. Trộn các ô thành một ô duy nhất. B. Trộn các ô được chọn thành một ô duy nhất.
C. Tách các ô thành nhiều ô. D. Tách các ô được chọn thành nhiều ô.
CÂU 16: Trong Word, để xem trang in trước khi thực hiện in ta chọn lệnh gì?
A. File, Print Preview B. Format, Print Preview C. View, Print Preview D. File, Print
CÂU 0017: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép ghi nội dung file đang soạn thảo thành 1 file có tên mới?
A. File, New B. File, Save As C. File, Save D. File, Print
CÂU 18: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép mở một file đã lưu trên đĩa?
A. File, New B. File, Save As C. File, Open D. File, Print
CÂU 19: Trong Word, để thiết đặt tham số cho trang in, ta dùng lệnh gì?
A. File, Page numbers B. File, Print Preview C. File, Page Setup D. File, Print
CÂU 20: Trong Word, nút lệnh tương đương với lệnh nào?
A. Nháy Table, Insert Table B. Nháy Table, Auto Format
C. Nháy Format, Borders and Shading D. Nháy Table, Merge cell
Đáp án: Phần câu gạch chân