Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. Các electron được giải phóng trong quá trình này sẽ tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào việc dẫn điện. Khi hiện tượng này xảy ra thì các electron không bị bật ra ngoài mà chỉ chuyển động trong vật thể bán dẫn.
Câu 1: Trong hiện tượng quang điện trong: Năng lượng cần thiết dễ giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là ε thì bước sóng dài nhất của ánh kích thích gây ra được hiện tượng quang điện trong bằng
A. hc/ε
B. hε/c
C. ε
D. ε/hc
Câu 2: Quang điện trở là
A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng.
B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới.
C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng.
D.điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng.
Câu 3: Chọn ý sai. Pin quang điện
A. là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
C. hoạt động dựa trên quang điện trong
D. có hiệu suất cao (khoảng trên 50%)
Câu 4: Tìm phát biểu sai
A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn.
B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô.
C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của oin quang điện.
Câu 5: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là
A. tế bào quang điện
B. pin nhiệt điện
C. quang điện trở
D. điôt điện tử
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện?
A. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p–n hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
B. Điện trường ở lớp chuyển tiếp p–n đây các electron dẫn về phía bán dẫn p.
C. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p–n đầy các lỗ trồng vẻ phía bán dẫn n.
D. Lớp kim loại mỏng phía trên bán dẫn n là cực dương, đế kim loại phía dưới bán dẫn p là cực âm.
Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là 0,33 μm. Cho h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s, công thoát của electron ra khỏi tâm kim loại kẽm bằng bao nhiêu?
A. 3,76 eV B. 6,02 eV C. 3,76 J D. 6,02.10−19 eV
Câu 8: Chọn phát biểu đúng
A. Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
B. Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
C. Theo dịnh nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
D. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này cảng nhỏ.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn
A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khoỉ khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn
Câu 10: Cho h = 6,625.10^−34 J.s; c = 3.108 m/s, Công thoát êlectron của kim loại là A = 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại bằng
A. 0,625 μm B. 0.525 μm C. 0,675 μm D. 0,585 μm
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
D. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 12: Sự giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
A. cùng được ứng dụng đề chế tạo pin quang điện
B. khi hấp thu phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron sẽ bứt ra khỏi bề mặt của khôi chất.
C. chỉ xảy ra khi êlectron hấp thu một phôtôn có năng lượng đủ lớn.
D. chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định.
Câu 13: Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài
A. Đều do êlectron nhận năng lựng của photon gây ra
B. Đều do bước sóng giới hạn λ0
C. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất
D. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện.
Câu 14: Hiện tượng nào sau dây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang phát quang
B. Hiện tượng phát xạ nhiệt điện từ
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng phát quang phổ vạch
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện B. Máy quang phổ C. Điôt phát quang D. Quang điện trở
Câu 16: Hiện tượng không chứng tỏ tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. Quang điện ngoài B. Quang điện trong C. Phát quang D. Tán sắc
Sưu tầm
Câu 1: Trong hiện tượng quang điện trong: Năng lượng cần thiết dễ giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là ε thì bước sóng dài nhất của ánh kích thích gây ra được hiện tượng quang điện trong bằng
A. hc/ε
B. hε/c
C. ε
D. ε/hc
Câu 2: Quang điện trở là
A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng.
B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới.
C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng.
D.điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng.
Câu 3: Chọn ý sai. Pin quang điện
A. là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
C. hoạt động dựa trên quang điện trong
D. có hiệu suất cao (khoảng trên 50%)
Câu 4: Tìm phát biểu sai
A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn.
B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô.
C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
D. Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của oin quang điện.
Câu 5: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là
A. tế bào quang điện
B. pin nhiệt điện
C. quang điện trở
D. điôt điện tử
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện?
A. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p–n hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
B. Điện trường ở lớp chuyển tiếp p–n đây các electron dẫn về phía bán dẫn p.
C. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p–n đầy các lỗ trồng vẻ phía bán dẫn n.
D. Lớp kim loại mỏng phía trên bán dẫn n là cực dương, đế kim loại phía dưới bán dẫn p là cực âm.
Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là 0,33 μm. Cho h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s, công thoát của electron ra khỏi tâm kim loại kẽm bằng bao nhiêu?
A. 3,76 eV B. 6,02 eV C. 3,76 J D. 6,02.10−19 eV
Câu 8: Chọn phát biểu đúng
A. Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
B. Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
C. Theo dịnh nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
D. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này cảng nhỏ.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn
A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khoỉ khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
D. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn
Câu 10: Cho h = 6,625.10^−34 J.s; c = 3.108 m/s, Công thoát êlectron của kim loại là A = 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại bằng
A. 0,625 μm B. 0.525 μm C. 0,675 μm D. 0,585 μm
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
D. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 12: Sự giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
A. cùng được ứng dụng đề chế tạo pin quang điện
B. khi hấp thu phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron sẽ bứt ra khỏi bề mặt của khôi chất.
C. chỉ xảy ra khi êlectron hấp thu một phôtôn có năng lượng đủ lớn.
D. chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định.
Câu 13: Tìm phát biểu sai khi so sánh hiện tượng quang điện trong và quang điện ngoài
A. Đều do êlectron nhận năng lựng của photon gây ra
B. Đều do bước sóng giới hạn λ0
C. Bước sóng giới hạn đều phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất
D. Bước sóng giới hạn ứng với hiện tượng quang điện ngoài thường lớn hơn đối với hiện tượng quang điện.
Câu 14: Hiện tượng nào sau dây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
A. Hiện tượng quang phát quang
B. Hiện tượng phát xạ nhiệt điện từ
C. Hiện tượng quang điện
D. Hiện tượng phát quang phổ vạch
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện B. Máy quang phổ C. Điôt phát quang D. Quang điện trở
Câu 16: Hiện tượng không chứng tỏ tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. Quang điện ngoài B. Quang điện trong C. Phát quang D. Tán sắc
Sưu tầm