Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
[Câu hỏi trắc nghiệm] Sinh thái học- Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Eve" data-source="post: 135224" data-attributes="member: 282926"><p style="text-align: center"><span style="color: #008000"><strong><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'">Sinh thái học</span></span></strong></span></p> <p style="text-align: center"><strong>Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT.</strong></p> <p style="text-align: center"><strong></strong></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">2. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. thực vật, động vật và con người.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">5. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. Nhân tố hữu sinh. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. nhân tố vô sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. các bệnh truyền nhiễm.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">6. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. nhân tố hữu sinh. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. nhân tố vô sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. các bệnh truyền nhiễm. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">7. Giới hạn sinh thái là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">8. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">9. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. hạn chế. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. rộng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. vừa phải. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hẹp.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">10. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. hạn chế. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. rộng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. vừa phải. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hẹp.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">11. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng hẹp đối với một số nhân tố khác chúng có vùng phân bố</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. hạn chế. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. rộng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. vừa phải. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hẹp.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">12. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di - nhập vật nuôi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. ứng dụng trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, thuần hoá các giống vật nuôi.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">13. Nơi ở là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. khu vực sinh sống của sinh vật. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. nơi cư trú của loài.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khoảng không gian sinh thái. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">14. Ổ sinh thái là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. khu vực sinh sống của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. nơi thường gặp của loài.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">15. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">16. Đối với động vật, ánh sáng ảnh hưởng tới</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> </span><span style="font-family: 'arial'">a. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hoạt dộng, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">17. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mùa. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tuần trăng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thuỷ triều. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ngày, đêm.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">18. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mùa. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tuần trăng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thuỷ triều. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ngày, đêm.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">19. Điều </span><strong>không</strong><span style="font-family: 'arial'"> đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là có sự</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tiêu giảm hoạt động thị giác.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tiêu giảm hệ sắc tố.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">20. Tín hiệu để điều khiển nhịp sinh học ở động vật là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. nhiệt độ. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. độ ẩm.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. độ dài chiếu sáng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. trạng thái sinh lí của động vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">21. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">22. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. luôn thay đổi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tương đối ổn định. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">23. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. luôn thay đổi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tương đối ổn định. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">24. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">25. Những con voi trong vườn bách thú là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. quần thể. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tập hợp cá thể voi. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. quần xã. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hệ sinh thái </span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">26. Quần thể là một tập hợp cá thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác d9ịnh, vào một thời điểm xác định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định , vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">27. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. ổ sinh thái. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. ổ sinh thái, hình thái. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hình thái, tỉ lệ đực – cái.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">28. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">29. Điều </span><strong>không</strong><span style="font-family: 'arial'"> đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. mức độ lan truyền của vật kí sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. các cá thể trưởng thành.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">30. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cấu trúc tuổi của quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">31. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. súc sinh sản giảm, sự tử vong giảm. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">32. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sức sinh sản. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sự tử vong.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sức tăng trưởng của cá thể. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nguồn thức ăn từ môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">33. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mức độ sinh sản. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. mức độ tử vong.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. mức độ nhập cư và xuất cư. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cả a, b và c.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">34. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. chăm sóc trứng và con non.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đẻ con và nuôi con bằng sữa.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">35. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật kí sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">36. Quần xã là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">37. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cỏ bợ. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. trâu, bò. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. sâu ăn cỏ. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. bướm.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">38. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trong trong quần xã do</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. số lượng cá thể nhiều. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. có khả năng tiêu diệt các loài khác. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">39. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. ưu thế. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. đặc trưng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. đặc biệt. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. có số lượng nhiều.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">40. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">41. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sự phân tầng thẳng đứng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. đa dạng sinh học thấp.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. đa dạng sinh học cao. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nhiều cây to và động vật lớn.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">42. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. độ nhiều. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. độ đa dạng. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. độ thường gặp. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. sự phổ biến.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">43. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">44. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tất cả các khả năng trên.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">45. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">46. Sự phân bố của một loài trong qx thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. diện tích của qx. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. thay đổi do hoạt động của con người.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. thay đổi do quá trình tự nhiên. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. nhu cầu về nguồn sống.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">47. Quan hệ dinh dưỡng trong qx cho biết</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong qx.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">48. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cạnh tranh giữa các loài. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. cạnh tranh cùng loài.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. khống chế sinh học. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đấu tranh sinh tồn.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">49. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cá rô phi và cá chép. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. chim sâu và sâu đo.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. ếch đồng và chim sẻ.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tôm và tép.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">50. Hiện tượng khống chế sinh học đã </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. làm cho một loài bị tiêu diệt. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. đảm bảo cân bằng sinh thái trong qx.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. làm cho qx chậm phát triển. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. mất cân bằng trong qx.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">51. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. nguyên sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. thứ sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. liên tục. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. phân huỷ.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">52. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. nguyên sinh. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. thứ sinh. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. liên tục. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. phân huỷ.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">53. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">54. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. có giới hạn sinh thái khác nhau. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. có giới hạn sinh thái giống nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">55. Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đưa đến hậu quả gì?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. quần thể bị phân chia thành hai</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. một số cá thể di cư ra khỏi quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh </span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">56. Cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao có</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. phiến lá dày, mô giậu phát triển </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. phiến lá dày, mô giậu không phát triển</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">57. Quần thể sinh vật là gì?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng khồng gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">58. Ổ sinh thái của một loài là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">59. Mật độ cá thể của quần thể là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. số lượng cá thể trên đơn vị diện tích của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">60. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">61. Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại phát triển của quần thể</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">62. Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b.do sự tăng giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. do sự sinh sản có tính chu kì</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">63. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">64. Kích thước của quần thể thay đổi </span><strong>không </strong><span style="font-family: 'arial'">phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sức sinh sản </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. mức độ tử vong </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. cá thể nhập cư và xuất cư </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tỷ lệ đực cái</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">65. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">66. Độ đa dạng của quần xã sinh vật là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. một độ cá thể của từng loài trong quần xã</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tỷ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">67. Quần xã sinh vật là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, găn bó với nhau</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">68. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. vì tuy có số lượng cá thể ít nhưng hoạt động mạnh</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">69. Diễn thế sinh thái là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">70. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cây xanh → chuột → mèo → diều hâu</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. cây xanh → chuột → cú → diều hâu</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. cây xanh → chuột → rắn → diều hâu </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cây xanh → rắn → chim → diều hâu</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">71. Các loài trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, trong đó</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. các mối quan hệ hỗ trợ, cả hai loài đều hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">72. Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. Rừng lim nguyên sinh bị hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. Rừng lim nguyên sinh bị hặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ .</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">73. Trên một cây t,o có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. các quần thể khác nhau</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. các ổ sinh thái khác nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. các quần xã khác nhau </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. các sinh cảnh khác nhau</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">74. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cấu trúc tuổi của quần thể </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">75. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. môi trường </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. giới hạn sinh thái </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. ổ sinh thái </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. sinh cảnh.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">76. Hình thúc phân bố cá thể đồng đều trong uần thể có ý nghĩa sinh thái là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kện bất lợi của môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. các cá thể tận dụng nguồn sống từ môi trường,.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể .</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cà a, b, c đúng.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">77. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ rơi vào trang thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân do</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với nghững thay đổi của môi trường.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái là ít.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe doạ sự tồn tại của quần thể.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cả 3 câu đúng.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">78. Trong bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi khoáng đảng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong để</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. bổ sung thức ăn cho cá.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. giảm sự cạnh tranh của 2 laòi </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể bợi.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">79. Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý ngiã chủ yếu là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. nhận biết đồng loại </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. doạ nạt kẻ thù </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. báo hiệu</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">80. Một quần thể có cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. đang sinh sản </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. trứơc sinh sản. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. trứơc sinh sản và đang sinh sản </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. đang sinh sản và sau sinh sản.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">81. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Tú hú và chim chủ có mối quan hệ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cạnh tanh (về nơi đẻ) </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản)</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. hội sinh </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ức chế - cảm nhiễm</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">82. Quan hệ hội sinh là gì?</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. Hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. Hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. Hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">83. Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đâu trên lưng trâu, bắt chấy rận để ăn . Đó là mối quan hệ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cộng sinh</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hợp tác. </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. kí sinh- vật chủ </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cạnh tranh.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">84. Giun sán sống trong ruột người đó là mối quan hệ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. cộng sinh </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hợp tác </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. kí sinh - vật chủ chủ </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. cạnh tranh.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">85. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. sinh vật này ăn sinh vật khác </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. hợp tác </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. kí sinh </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. ức chế cảm nhiễm.</span></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'">86. Quần xã sinh vật tương đối ổn định được gọi là</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> a. quần xã trung gian </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> b. quần xã khởi đầu </span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> c. quần xã đỉnh cực</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"> d. quần xã thứ sinh.</span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"></span></p> <p style="text-align: right"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008080"> <span style="font-size: 15px"><em>Sưu tầm *</em></span></span></span></p> <p style="text-align: right"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008080"><span style="font-size: 15px"><em></em></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008080"> <span style="font-size: 15px"></span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008080"><span style="font-size: 15px">Xem thêm:</span></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-family: 'arial'"><span style="color: #008080"><span style="font-size: 15px"></span></span></span>[h=2] <span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"><a href="https://diendankienthuc.net/diendan/on-thi-dh-cd-mon-sinh/70047-cau-hoi-trac-nghiem-ca-the-and-quan-the-sinh-vat.html#post161920" target="_blank">[Câu hỏi trắc nghiệm] Cá thể & Quần thể sinh vật</a></span></span>[/h]</p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'arial'"></span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Eve, post: 135224, member: 282926"] [CENTER][COLOR=#008000][B][SIZE=4][FONT=arial]Sinh thái học[/FONT][/SIZE][/B][/COLOR] [B]Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT. [/B][/CENTER] [LEFT] [FONT=arial]1. Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái[/FONT] [FONT=arial] a. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] b. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] c. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] d. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial]2. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường[/FONT] [FONT=arial] a. đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.[/FONT] [FONT=arial] b. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.[/FONT] [FONT=arial] c. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.[/FONT] [FONT=arial] d. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.[/FONT] [FONT=arial]3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm[/FONT] [FONT=arial] a. tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] b. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] c. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] d. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm[/FONT] [FONT=arial] a. thực vật, động vật và con người.[/FONT] [FONT=arial] b. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.[/FONT] [FONT=arial] c. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.[/FONT] [FONT=arial] d. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]5. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là[/FONT] [FONT=arial] a. Nhân tố hữu sinh. [/FONT] [FONT=arial] b. nhân tố vô sinh.[/FONT] [FONT=arial] c. các bệnh truyền nhiễm.[/FONT] [FONT=arial] d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]6. Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là[/FONT] [FONT=arial] a. nhân tố hữu sinh. [/FONT] [FONT=arial] b. nhân tố vô sinh.[/FONT] [FONT=arial] c. các bệnh truyền nhiễm. [/FONT] [FONT=arial] d. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]7. Giới hạn sinh thái là[/FONT] [FONT=arial] a. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.[/FONT] [FONT=arial] b. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.[/FONT] [FONT=arial] c. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.[/FONT] [FONT=arial] d. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]8. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái[/FONT] [FONT=arial] a. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.[/FONT] [FONT=arial] b. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.[/FONT] [FONT=arial] c. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.[/FONT] [FONT=arial] d. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]9. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố[/FONT] [FONT=arial] a. hạn chế. [/FONT] [FONT=arial] b. rộng. [/FONT] [FONT=arial] c. vừa phải. [/FONT] [FONT=arial] d. hẹp.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]10. Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái chúng có vùng phân bố[/FONT] [FONT=arial] a. hạn chế. [/FONT] [FONT=arial] b. rộng. [/FONT] [FONT=arial] c. vừa phải. [/FONT] [FONT=arial] d. hẹp.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]11. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số nhân tố này nhưng hẹp đối với một số nhân tố khác chúng có vùng phân bố[/FONT] [FONT=arial] a. hạn chế. [/FONT] [FONT=arial] b. rộng. [/FONT] [FONT=arial] c. vừa phải. [/FONT] [FONT=arial] d. hẹp.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]12. Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa[/FONT] [FONT=arial] a. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di - nhập vật nuôi.[/FONT] [FONT=arial] b. ứng dụng trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.[/FONT] [FONT=arial] c. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, trong việc di - nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.[/FONT] [FONT=arial] d. đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, thuần hoá các giống vật nuôi.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]13. Nơi ở là[/FONT] [FONT=arial] a. khu vực sinh sống của sinh vật. [/FONT] [FONT=arial] b. nơi cư trú của loài.[/FONT] [FONT=arial] c. khoảng không gian sinh thái. [/FONT] [FONT=arial] d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial]14. Ổ sinh thái là[/FONT] [FONT=arial] a. khu vực sinh sống của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial] b. nơi thường gặp của loài.[/FONT] [FONT=arial] c. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.[/FONT] [FONT=arial] d. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]15. Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm[/FONT] [FONT=arial] a. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.[/FONT] [FONT=arial] b. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây.[/FONT] [FONT=arial] c. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.[/FONT] [FONT=arial] d. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]16. Đối với động vật, ánh sáng ảnh hưởng tới[/FONT] [FONT=arial] [/FONT][FONT=arial]a. hoạt động kiếm ăn, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.[/FONT] [FONT=arial] b. hoạt động, khả năng sinh trưởng, sinh sản.[/FONT] [FONT=arial] c. hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trưởng, sinh sản.[/FONT] [FONT=arial] d. hoạt dộng, khả năng sinh trưởng, sinh sản, tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hướng di chuyển trong không gian.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]17. Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu[/FONT] [FONT=arial] a. mùa. [/FONT] [FONT=arial] b. tuần trăng. [/FONT] [FONT=arial] c. thuỷ triều. [/FONT] [FONT=arial] d. ngày, đêm.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]18. Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu[/FONT] [FONT=arial] a. mùa. [/FONT] [FONT=arial] b. tuần trăng. [/FONT] [FONT=arial] c. thuỷ triều. [/FONT] [FONT=arial] d. ngày, đêm.[/FONT] [FONT=arial]19. Điều [/FONT][B]không[/B][FONT=arial] đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và trong các hang động là có sự[/FONT] [FONT=arial] a. tiêu giảm hoạt động thị giác.[/FONT] [FONT=arial] b. thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định.[/FONT] [FONT=arial] c. tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác.[/FONT] [FONT=arial] d. tiêu giảm hệ sắc tố.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]20. Tín hiệu để điều khiển nhịp sinh học ở động vật là[/FONT] [FONT=arial] a. nhiệt độ. [/FONT] [FONT=arial] b. độ ẩm.[/FONT] [FONT=arial] c. độ dài chiếu sáng. [/FONT] [FONT=arial] d. trạng thái sinh lí của động vật.[/FONT] [FONT=arial] [/FONT] [FONT=arial]21. Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật qua các đặc điểm[/FONT] [FONT=arial] a. sinh thái, hình thái, quá trình sinh lí, các hoạt động sống.[/FONT] [FONT=arial] b. hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lí.[/FONT] [FONT=arial] c. sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.[/FONT] [FONT=arial] d. sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lí.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]22. Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể[/FONT] [FONT=arial] a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. [/FONT] [FONT=arial] b. luôn thay đổi.[/FONT] [FONT=arial] c. tương đối ổn định. [/FONT] [FONT=arial] d. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.[/FONT] [FONT=arial] [/FONT] [FONT=arial]23. Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể[/FONT] [FONT=arial] a. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. [/FONT] [FONT=arial] b. luôn thay đổi.[/FONT] [FONT=arial] c. tương đối ổn định. [/FONT] [FONT=arial] d. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.[/FONT] [FONT=arial]24. Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là[/FONT] [FONT=arial] a. cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo. [/FONT] [FONT=arial] b. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu.[/FONT] [FONT=arial] c. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép. [/FONT] [FONT=arial] d. cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]25. Những con voi trong vườn bách thú là[/FONT] [FONT=arial] a. quần thể. [/FONT] [FONT=arial] b. tập hợp cá thể voi. [/FONT] [FONT=arial] c. quần xã. [/FONT] [FONT=arial] d. hệ sinh thái [/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]26. Quần thể là một tập hợp cá thể[/FONT] [FONT=arial] a. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.[/FONT] [FONT=arial] b. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác d9ịnh, vào một thời điểm xác định.[/FONT] [FONT=arial] c. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.[/FONT] [FONT=arial] d. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định , vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]27. Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố[/FONT] [FONT=arial] a. ổ sinh thái. [/FONT] [FONT=arial] b. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi.[/FONT] [FONT=arial] c. ổ sinh thái, hình thái. [/FONT] [FONT=arial] d. hình thái, tỉ lệ đực – cái.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]28. Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là[/FONT] [FONT=arial] a. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.[/FONT] [FONT=arial] b. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.[/FONT] [FONT=arial] c. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong.[/FONT] [FONT=arial] d. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]29. Điều [/FONT][B]không[/B][FONT=arial] đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới [/FONT] [FONT=arial] a. mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong quần xã.[/FONT] [FONT=arial] b. mức độ lan truyền của vật kí sinh.[/FONT] [FONT=arial] c. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.[/FONT] [FONT=arial] d. các cá thể trưởng thành.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]30. Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh[/FONT] [FONT=arial] a. cấu trúc tuổi của quần thể.[/FONT] [FONT=arial] b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.[/FONT] [FONT=arial] c. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.[/FONT] [FONT=arial] d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]31. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do[/FONT] [FONT=arial] a. súc sinh sản giảm, sự tử vong giảm. [/FONT] [FONT=arial] b. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.[/FONT] [FONT=arial] c. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm. [/FONT] [FONT=arial] d. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]32. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là[/FONT] [FONT=arial] a. sức sinh sản. [/FONT] [FONT=arial] b. sự tử vong.[/FONT] [FONT=arial] c. sức tăng trưởng của cá thể. [/FONT] [FONT=arial] d. nguồn thức ăn từ môi trường.[/FONT] [FONT=arial]33. Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là[/FONT] [FONT=arial] a. mức độ sinh sản. [/FONT] [FONT=arial] b. mức độ tử vong.[/FONT] [FONT=arial] c. mức độ nhập cư và xuất cư. [/FONT] [FONT=arial] d. cả a, b và c.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]34. Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hướng tới việc tăng mức sống sót bằng các cách, trừ[/FONT] [FONT=arial] a. tăng tần số giao phối giữa các cá thể đực và cái.[/FONT] [FONT=arial] b. chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.[/FONT] [FONT=arial] c. chăm sóc trứng và con non.[/FONT] [FONT=arial] d. đẻ con và nuôi con bằng sữa.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]35. Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là[/FONT] [FONT=arial] a. sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dưới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.[/FONT] [FONT=arial] b. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của một bộ phận hay cả quần thể.[/FONT] [FONT=arial] c. sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật kí sinh.[/FONT] [FONT=arial] d. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử giảm trong quần thể.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]36. Quần xã là[/FONT] [FONT=arial] a. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.[/FONT] [FONT=arial] b. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất có cấu trúc tương đối ổn định.[/FONT] [FONT=arial] c. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.[/FONT] [FONT=arial] d. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]37. Trong quần xã sinh vật đồng cỏ, loài chiếm ưu thế là[/FONT] [FONT=arial] a. cỏ bợ. [/FONT] [FONT=arial] b. trâu, bò. [/FONT] [FONT=arial] c. sâu ăn cỏ. [/FONT] [FONT=arial] d. bướm.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]38. Loài ưu thế là loài có vai trò quan trong trong quần xã do[/FONT] [FONT=arial] a. số lượng cá thể nhiều. [/FONT] [FONT=arial] b. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.[/FONT] [FONT=arial] c. có khả năng tiêu diệt các loài khác. [/FONT] [FONT=arial] d. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]39. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài[/FONT] [FONT=arial] a. ưu thế. [/FONT] [FONT=arial] b. đặc trưng. [/FONT] [FONT=arial] c. đặc biệt. [/FONT] [FONT=arial] d. có số lượng nhiều.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]40. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là[/FONT] [FONT=arial] a. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.[/FONT] [FONT=arial] b. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.[/FONT] [FONT=arial] c. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.[/FONT] [FONT=arial] d. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]41. Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có[/FONT] [FONT=arial] a. sự phân tầng thẳng đứng. [/FONT] [FONT=arial] c. đa dạng sinh học thấp.[/FONT] [FONT=arial] b. đa dạng sinh học cao. [/FONT] [FONT=arial] d. nhiều cây to và động vật lớn.[/FONT] [FONT=arial]42. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện[/FONT] [FONT=arial] a. độ nhiều. [/FONT] [FONT=arial] b. độ đa dạng. [/FONT] [FONT=arial] c. độ thường gặp. [/FONT] [FONT=arial] d. sự phổ biến.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]43. Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã[/FONT] [FONT=arial] a. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.[/FONT] [FONT=arial] b. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.[/FONT] [FONT=arial] c. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.[/FONT] [FONT=arial] d. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]44. Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là[/FONT] [FONT=arial] a. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau. [/FONT] [FONT=arial] b. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.[/FONT] [FONT=arial] c. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày. [/FONT] [FONT=arial] d. tất cả các khả năng trên.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]45. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để[/FONT] [FONT=arial] a. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.[/FONT] [FONT=arial] b. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.[/FONT] [FONT=arial] c. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.[/FONT] [FONT=arial] d. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]46. Sự phân bố của một loài trong qx thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố[/FONT] [FONT=arial] a. diện tích của qx. [/FONT] [FONT=arial] c. thay đổi do hoạt động của con người.[/FONT] [FONT=arial] b. thay đổi do quá trình tự nhiên. [/FONT] [FONT=arial] d. nhu cầu về nguồn sống.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]47. Quan hệ dinh dưỡng trong qx cho biết[/FONT] [FONT=arial] a. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong qx.[/FONT] [FONT=arial] b. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx.[/FONT] [FONT=arial] c. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.[/FONT] [FONT=arial] d. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]48. Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng[/FONT] [FONT=arial] a. cạnh tranh giữa các loài. [/FONT] [FONT=arial] c. cạnh tranh cùng loài.[/FONT] [FONT=arial] b. khống chế sinh học. [/FONT] [FONT=arial] d. đấu tranh sinh tồn.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]49. Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể[/FONT] [FONT=arial] a. cá rô phi và cá chép. [/FONT] [FONT=arial] c. chim sâu và sâu đo.[/FONT] [FONT=arial] b. ếch đồng và chim sẻ.[/FONT] [FONT=arial] d. tôm và tép.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]50. Hiện tượng khống chế sinh học đã [/FONT] [FONT=arial] a. làm cho một loài bị tiêu diệt. [/FONT] [FONT=arial] b. đảm bảo cân bằng sinh thái trong qx.[/FONT] [FONT=arial] c. làm cho qx chậm phát triển. [/FONT] [FONT=arial] d. mất cân bằng trong qx.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]51. Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế[/FONT] [FONT=arial] a. nguyên sinh.[/FONT] [FONT=arial] b. thứ sinh.[/FONT] [FONT=arial] c. liên tục. [/FONT] [FONT=arial] d. phân huỷ.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]52. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế[/FONT] [FONT=arial] a. nguyên sinh. [/FONT] [FONT=arial] b. thứ sinh. [/FONT] [FONT=arial] c. liên tục. [/FONT] [FONT=arial] d. phân huỷ.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]53. Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật[/FONT] [FONT=arial] a. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.[/FONT] [FONT=arial] b. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.[/FONT] [FONT=arial] c. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh.[/FONT] [FONT=arial] d. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]54. Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau[/FONT] [FONT=arial] a. có giới hạn sinh thái khác nhau. [/FONT] [FONT=arial] b. có giới hạn sinh thái giống nhau.[/FONT] [FONT=arial] c. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau. [/FONT] [FONT=arial] d. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]55. Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đưa đến hậu quả gì?[/FONT] [FONT=arial] a. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt[/FONT] [FONT=arial] b. quần thể bị phân chia thành hai[/FONT] [FONT=arial] c. một số cá thể di cư ra khỏi quần thể[/FONT] [FONT=arial] d. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh [/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]56. Cây sống ở những nơi có nhiều ánh sáng như ven bờ ruộng, hồ ao có[/FONT] [FONT=arial] a. phiến lá dày, mô giậu phát triển [/FONT] [FONT=arial] b. phiến lá dày, mô giậu không phát triển[/FONT] [FONT=arial] c. phiến lá mỏng, mô giậu không phát triển [/FONT] [FONT=arial] d. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]57. Quần thể sinh vật là gì?[/FONT] [FONT=arial] a. là tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống[/FONT] [FONT=arial] b. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu thụ[/FONT] [FONT=arial] c. là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng khồng gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản[/FONT] [FONT=arial] d. là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]58. Ổ sinh thái của một loài là[/FONT] [FONT=arial] a. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài[/FONT] [FONT=arial] b. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển[/FONT] [FONT=arial] c. một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài[/FONT] [FONT=arial] d. một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]59. Mật độ cá thể của quần thể là[/FONT] [FONT=arial] a. số lượng cá thể trên một đơn vị thể tích của quần thể[/FONT] [FONT=arial] b. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể[/FONT] [FONT=arial] c. khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể[/FONT] [FONT=arial] d. số lượng cá thể trên đơn vị diện tích của quần thể[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]60. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là[/FONT] [FONT=arial] a. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể[/FONT] [FONT=arial] b. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống[/FONT] [FONT=arial] c. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể[/FONT] [FONT=arial] d. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]61. Vai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể là[/FONT] [FONT=arial] a. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể[/FONT] [FONT=arial] b. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể[/FONT] [FONT=arial] c. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể[/FONT] [FONT=arial] d. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức tối đa, đảm bảo sự tồn tại phát triển của quần thể[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]62. Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?[/FONT] [FONT=arial] a. do sự thay đổi thời tiết có tính chu kì [/FONT] [FONT=arial] b.do sự tăng giảm nguồn dinh dưỡng có tính chu kì[/FONT] [FONT=arial] c. do sự sinh sản có tính chu kì[/FONT] [FONT=arial] d. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]63. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?[/FONT] [FONT=arial] a. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người[/FONT] [FONT=arial] b. môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật[/FONT] [FONT=arial] c. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật[/FONT] [FONT=arial] d. môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh xung quanh sinh vật[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]64. Kích thước của quần thể thay đổi [/FONT][B]không [/B][FONT=arial]phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?[/FONT] [FONT=arial] a. sức sinh sản [/FONT] [FONT=arial] b. mức độ tử vong [/FONT] [FONT=arial] c. cá thể nhập cư và xuất cư [/FONT] [FONT=arial] d. tỷ lệ đực cái[/FONT] [FONT=arial]65. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái như thế nào?[/FONT] [FONT=arial] a. có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người[/FONT] [FONT=arial] b. có thể chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên[/FONT] [FONT=arial] c. có thể hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai[/FONT] [FONT=arial] d. có thể chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]66. Độ đa dạng của quần xã sinh vật là[/FONT] [FONT=arial] a. một độ cá thể của từng loài trong quần xã[/FONT] [FONT=arial] b. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài[/FONT] [FONT=arial] c. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã[/FONT] [FONT=arial] d. tỷ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]67. Quần xã sinh vật là[/FONT] [FONT=arial] a. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau[/FONT] [FONT=arial] b. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau[/FONT] [FONT=arial] c. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong khoảng không gian và thời gian xác định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất[/FONT] [FONT=arial] d. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, găn bó với nhau[/FONT] [FONT=arial]68. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?[/FONT] [FONT=arial] a. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh[/FONT] [FONT=arial] b. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh[/FONT] [FONT=arial] c. vì tuy có số lượng cá thể ít nhưng hoạt động mạnh[/FONT] [FONT=arial] d. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]69. Diễn thế sinh thái là[/FONT] [FONT=arial] a. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc[/FONT] [FONT=arial] b. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường[/FONT] [FONT=arial] c. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường[/FONT] [FONT=arial] d. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]70. Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn không đúng?[/FONT] [FONT=arial] a. cây xanh → chuột → mèo → diều hâu[/FONT] [FONT=arial] b. cây xanh → chuột → cú → diều hâu[/FONT] [FONT=arial] c. cây xanh → chuột → rắn → diều hâu [/FONT] [FONT=arial] d. cây xanh → rắn → chim → diều hâu[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]71. Các loài trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, trong đó[/FONT] [FONT=arial] a. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng các loài đều bị hại[/FONT] [FONT=arial] b. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại[/FONT] [FONT=arial] c. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại[/FONT] [FONT=arial] d. các mối quan hệ hỗ trợ, cả hai loài đều hưởng lợi, còn trong các mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]72. Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?[/FONT] [FONT=arial] a. Rừng lim nguyên sinh bị hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ[/FONT] [FONT=arial] b. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ[/FONT] [FONT=arial] c. Rừng lim nguyên sinh bị hặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ[/FONT] [FONT=arial] d. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ .[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]73. Trên một cây t,o có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành[/FONT] [FONT=arial] a. các quần thể khác nhau[/FONT] [FONT=arial] b. các ổ sinh thái khác nhau.[/FONT] [FONT=arial] c. các quần xã khác nhau [/FONT] [FONT=arial] d. các sinh cảnh khác nhau[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]74. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới[/FONT] [FONT=arial] a. cấu trúc tuổi của quần thể [/FONT] [FONT=arial] b. kiểu phân bố cá thể của quần thể.[/FONT] [FONT=arial] c. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.[/FONT] [FONT=arial] d. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]75. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là[/FONT] [FONT=arial] a. môi trường [/FONT] [FONT=arial] b. giới hạn sinh thái [/FONT] [FONT=arial] c. ổ sinh thái [/FONT] [FONT=arial] d. sinh cảnh.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]76. Hình thúc phân bố cá thể đồng đều trong uần thể có ý nghĩa sinh thái là[/FONT] [FONT=arial] a. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kện bất lợi của môi trường.[/FONT] [FONT=arial] b. các cá thể tận dụng nguồn sống từ môi trường,.[/FONT] [FONT=arial] c. giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể .[/FONT] [FONT=arial] d. cà a, b, c đúng.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]77. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ rơi vào trang thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân do[/FONT] [FONT=arial] a. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với nghững thay đổi của môi trường.[/FONT] [FONT=arial] b. khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái là ít.[/FONT] [FONT=arial] c. số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe doạ sự tồn tại của quần thể.[/FONT] [FONT=arial] d. cả 3 câu đúng.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]78. Trong bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi khoáng đảng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong để[/FONT] [FONT=arial] a. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp [/FONT] [FONT=arial] b. bổ sung thức ăn cho cá.[/FONT] [FONT=arial] c. giảm sự cạnh tranh của 2 laòi [/FONT] [FONT=arial] d. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể bợi.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]79. Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý ngiã chủ yếu là[/FONT] [FONT=arial] a. nhận biết đồng loại [/FONT] [FONT=arial] b. doạ nạt kẻ thù [/FONT] [FONT=arial] c. khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản [/FONT] [FONT=arial] d. báo hiệu[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]80. Một quần thể có cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi[/FONT] [FONT=arial] a. đang sinh sản [/FONT] [FONT=arial] b. trứơc sinh sản. [/FONT] [FONT=arial] c. trứơc sinh sản và đang sinh sản [/FONT] [FONT=arial] d. đang sinh sản và sau sinh sản.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]81. Trong mùa sinh sản, tu hú thường hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Tú hú và chim chủ có mối quan hệ[/FONT] [FONT=arial] a. cạnh tanh (về nơi đẻ) [/FONT] [FONT=arial] b. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản)[/FONT] [FONT=arial] c. hội sinh [/FONT] [FONT=arial] d. ức chế - cảm nhiễm[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]82. Quan hệ hội sinh là gì?[/FONT] [FONT=arial] a. Hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì.[/FONT] [FONT=arial] b. Hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi.[/FONT] [FONT=arial] c. Hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau.[/FONT] [FONT=arial] d. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]83. Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đâu trên lưng trâu, bắt chấy rận để ăn . Đó là mối quan hệ[/FONT] [FONT=arial] a. cộng sinh[/FONT] [FONT=arial] b. hợp tác. [/FONT] [FONT=arial] c. kí sinh- vật chủ [/FONT] [FONT=arial] d. cạnh tranh.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]84. Giun sán sống trong ruột người đó là mối quan hệ[/FONT] [FONT=arial] a. cộng sinh [/FONT] [FONT=arial] b. hợp tác [/FONT] [FONT=arial] c. kí sinh - vật chủ chủ [/FONT] [FONT=arial] d. cạnh tranh.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]85. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ[/FONT] [FONT=arial] a. sinh vật này ăn sinh vật khác [/FONT] [FONT=arial] b. hợp tác [/FONT] [FONT=arial] c. kí sinh [/FONT] [FONT=arial] d. ức chế cảm nhiễm.[/FONT] [FONT=arial][/FONT] [FONT=arial]86. Quần xã sinh vật tương đối ổn định được gọi là[/FONT] [FONT=arial] a. quần xã trung gian [/FONT] [FONT=arial] b. quần xã khởi đầu [/FONT] [FONT=arial] c. quần xã đỉnh cực[/FONT] [FONT=arial] d. quần xã thứ sinh. [/FONT][/LEFT] [RIGHT][FONT=arial][COLOR=#008080] [SIZE=4][I]Sưu tầm * [/I][/SIZE][/COLOR][/FONT][/RIGHT] [LEFT][FONT=arial][COLOR=#008080] [SIZE=4] Xem thêm: [/SIZE][/COLOR][/FONT][h=2] [SIZE=4][FONT=arial][URL="https://diendankienthuc.net/diendan/on-thi-dh-cd-mon-sinh/70047-cau-hoi-trac-nghiem-ca-the-and-quan-the-sinh-vat.html#post161920"][Câu hỏi trắc nghiệm] Cá thể & Quần thể sinh vật[/URL][/FONT][/SIZE][/h] [SIZE=4][FONT=arial] [/FONT][/SIZE][/LEFT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Để học tốt Sinh
[Câu hỏi trắc nghiệm] Sinh thái học- Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT.
Top