Các từ vựng tiếng hàn thường gặp

sarangheyo

Cộng tác viên
Xu
0
Học tiếng Hàn Quốc –
Các từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất từ dễ đến kho và cách sử dụng các từ vựng

(326-350)


326. 이제 | bây-giờ = Now
327. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)
328. 술 |rượu = Alcohol
329. 사랑 | tình-yêu (danh-từ) = Love
330. 전화 | 電話 (điện-thoại) (danh-từ) = Telephone
331. 끝나다 | kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to end
332. 맞다 | đúng (tính-từ) = Be right, correct; to match, be fitting for
333. 아빠 | (thân-mật) ba (<–아버지)= Dad
334. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended
335. 지키다 | gác (canh-gác), bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain
336. 한번 | một lần = Once
337. 커피 | cà-phê = Coffee

hoa-anh-dao-o-han-quoc-2.jpg


338. 가슴 | ngực = Chest
339. 길다 | dài (tính-từ) = To be long
340. 바라보다 | nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, hope for
341. 알아보다 | điều-tra, khảo-sát = To investigate, examine, search (조사 調査 (điều-tra))
342. 맛 | vị = Flavor
343. 대부분 | 大部分 (đại-bộ-phận) = Most
344. 산업 | 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sản-xuất) = Industry
345. 매우 | rất = Very
346. 오르다 | đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend
347. 음식 | 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food
348. 표정 | 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên gương-mặt = Facial expression, look
349. 꼭 | chắc-chắn= For sure
350. 일부 | một phần = A part, a portion
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
1. 안녕하세요 /àn-nyong-ha-sê yô/ : Câu chào tiếng Hàn : Xin chào.
2. 사랑해요 /sa-rang-hê-yô/ : I love you.
3. 대박 /de-bak/ : Đỉnh, tuyệt vời
4. 애교 /e-kyô/ : Aegyo : Biểu hiện đáng yêu
5. 셀카 /sêl-kha/ : Selca : Ảnh tự sướng
6. 막내 /mak-ne/ : em út trong các nhóm nhạc ( thành viên nhỏ tuổi nhất)
7. 사생팬 /sa-seng-pen/ : Sasengfan : Fan cuồng
8. 빨리 /ppal-li/ : Nhanh lên.
9. 화이팅 /hwaiting/ : Cố lên
10. 어떻게 /o-to-kê/ : Làm sao đây
11. 노래 /nồ-rê/ : Bài hát
12. 안돼 /àn-tuê/ : Không, không được
13. 선배 /son-be/ : Tiền bối ( khóa trên)
14. 후배 /hu-be/ : Hậu bối ( khóa dưới)
15. 오빠 /ồ-ppa/ : Anh ( khi con gái gọi anh trai hoặc người yêu)

st
 
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Ôtô

1. 운전하다: vận hành, lái xe
2. 주차하다: đỗ xe, đậu xe
3. 주차장: bãi đỗ xe
4. 브레이크: phanh xe
5. 핸들: tay lái

6. 라이트: đèn trước
7. 미등: đèn sau
8. 운전대: vô lăng
9. 경기음: còi
10. 범퍼 (트렁크): cốp xe

11. 엔진후드: mũi xe
12. 백미러: gương chiếu hậu (bên ngoài)
13. 룸미러: gương chiếu hậu (trong xe)
14. 방향지시등: đèn chỉ phương hướng
15. 시동모터: động cơ khởi động

16. 도어 (door): cửa xe
17. 전구: bóng đèn
18. 타이어: lốp xe
19. 조명스위치: công tắc đèn
20. 계기판: đồng hồ km

21. 에어컨: máy lạnh
22. 히터: sưởi
23. 변속기 (기어): cần số
24. 엔진: động cơ máy
25. 비상경고등: đèn ưu tiên khi nguy hiểm

26. 와이퍼: cần gạt nước
27. 안전벨트 (안전띠): dây an toàn
28. 브레이크 오일: dầu phanh
29. 엔진오일: dầu máy
30. 미션 오일: dầu hộp số

31. 델후 오일: dầu trục sau
32. 주행거리: quãng đường đi được
33. 타이어 펑크: nổ lốp xe
34. 자동문: cửa tự động
35. 수동문: cửa thủ công

36. 잠금: khóa
37. 운전석: ghế lái xe
38. 주소석: ghế phụ xe
39. 온도 조절 노브: nút điều chỉnh nhiệt độ
40. 앞 유리 서리제거: làm sạch sương mù trên kính trước xe

41. 환풍기: quạt thông gió
42. 글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân
43. 선바이저: tấm che nắng
44. 실내등: đèn trong xe
45. 오디오: máy nghe nhạc

46. 조명: đèn pha
47. 각도조절: điều chỉnh góc độ
48. 높이조절: điều chỉnh độ cao
49. 와샤액: nước rửa kính
50. 독서등: đèn đọc sách

51. 안개등: đèn sử dụng khi trời có sương mù
52. 클럭지 페달: chân côn
53. 가속 페달: chân ga
54. 깜빡 라이트: đèn xi nhan
55. 상향 표시등: đèn pha

56. 충전 경고등: đèn cảnh báo cần nạp điện
57. 엔진오일 압력 경고등: đèn cảnh báo áp suất dầu máy
58. 도어 열림 경고등: đèn báo cửa chưa đóng
59. 베터리 방전: ắc qui bị phóng điện
60. 부품 교환: thay phụ tùng

61. 견인: bị kéo xe (do vi phạm luật)
62. 음주운전: uống rượu khi lái xe
63. 과속: quá tốc độ
64. 일방통행: đường một chiều
65. 예비 타이어: lốp dự phòng (sơ cua)

66. 냉각수: nước làm lạnh máy
67. 엔진오일 레벨게이지: thước đo kiểm tra dầu máy
68. 타이어 공기압: hơi lốp xe
69. 연로 필터: lọc dầu
70. 연로 탱크: thùng nhiên liệu

71. 냉각수 점검: kiểm tra nước làm mát
72. 벨트 점검: kiểm tra dây cu roa máy
73. 에어클리너: lọc không khí
74. 클러치 점검: kiểm tra chất cồn
75. 필기: thi viết

76. 도로주행: thi chạy ngoài đường
77. 합격하다: thi đỗ( đậu)
78. 불합격하다: thi trượt
79. 교틍사고: tai nạn giao thông
80. 안전운전: lái xe an toàn
81. 운전조심: lái xe cẩn thận
 
Luyện tập tiếng Hàn Quốc 6000 từ có hình ảnh


Các ví-dụ với mỗi từ
326.
이제 | bây-giờ = Now

a) 이제 뭘 할까? = Bây-giờ chúng-ta sẽ làm gì? = What shall we do now?
b) 이제부터 = kể từ bây-giờ/kể-từ lúc này = from now on
c) đồng-nghĩa: 지금

327. 교수 | 敎授 (giáo-thụ) giáo-sư = Teaching or instruction, professor (Prof.)
a) 그녀는 영문학 교수다 = Cô ấy là giáo-sư Anh-văn = She’s a professor of English.
b) 그는 이 선생의 교수를 받고 있다. = Anh ấy đang được thầy Lee dạy. (nguyên văn: Anh ấy đang nhận sự giáo-thụ của thầy Lee) = He is studying under Professor Lee.

328. 술 |rượu = Alcohol
a) 그는 을 곱게 마신다. =Anh ấy uống rượu giỏi. = He is merry in his cups./He is a good drunk.
(곱다 = fine, beautiful)
b) 나는 을 전혀 마시지 못한다. = Tôi hoàn-toàn không thể uống được rượu. = I can’t drink at all.
(전혀 = tuyệt-đối = completely, absolutely)

329. 사랑 | [명사] tình-yêu = Love
사랑
에는 사랑의 논리가 있다. = Tình-yêu có logic của tình-yêu. = Love has a logic of its own.

330. 전화 | 電話 (điện-thoại) = Telephone

누가 전화 좀 받아 주세요? = Ai đó nhận điện-thoại giùm tôi với! = Will somebody answer the phone please?

331. 끝나다 | kết-thúc, xong (động-từ) = To draw to a close, or to end

파티는 10시에 끝났다. = Party (bữa tiệc) kết-thúc lúc 10 giờ. = The party ended at ten o’clock.

332. 맞다 | đúng = Be right, correct; to match, be fitting for

계산이 딱 맞았다. = Phép tính hoàn-toàn đúng. = The calculation came out exactly right.
(딱 맞다 = fit perfectly = khớp hoàn-toàn)

333. 아빠 | (thân-mật) ba (<–아버지)= Dad

나는 우리 아빠랑 그 강으로 낚지를 하러 가곤 했어요. = Tôi với ba tôi đã từng đi câu cá ở con sông đó.

334. 걸리다 | bị/được treo lên = To be hung up or suspended

벽에 그림이 걸려 있다. = Bức-tranh (đang được) treo (ở) trên tường. = A picture is hanging on the wall.

335. 지키다 | canh-gác, bảo-vệ (động-từ) = Protect, maintain

a) 문을 지키다 = gác cổng =guard the gate
b) 군인들이 초소를 지키고 있다. = Các chiến-sĩ đang canh-gác nơi đóng quân. = Soldiers are guarding the checkpoint. (초소 = 哨所 (tiêu sở) = nơi đóng binh)
c) 집 잘 지켜라. = Hãy canh nhà cho kĩ. = Look after the house well.
d) 건강은 건강할 때 지켜야 한다. = Lúc khỏe-mạnh phải bảo-vệ sức-khỏe. = You should keep your health while you still have it.

336. 한번 | một lần = Once

3년에 한번 = ba năm một lần

337. 커피 | cà-phê = Coffee
커피
숍 = quán cà-phê = coffee shop

338. 가슴 | ngực = Chest

그는 내 가슴을 쳤다. = Hắn đã đánh vào ngực tôi. = He struck me a blow on the chest.

339. 길다 | dài (tính-từ) = To be long

이끈은 그것보다 5센터 더길다. = Dây này dài hơn dây kia 5 cm. = This string is five centimeters longer than that one.

340. 바라보다 | nhìn vào = Look at, watch ; to look forward to, hope for

a) 얼굴을 빤히 바라보다 = nhìn chằm-chằm vào mặt ai =gaze at sb’s face (빤히 = rõ ràng)
b) 그는 고개를 들어 그녀를 바라보았다 = Anh ngẩng đầu lên và ngắm nhìn cô. = He lifted his head and looked at her.
c) 그 호수는 여기서 바라보아야 가장 아름답다. = Hồ nước ấy nhìn từ đây là đẹp nhất. = The lake seen from here is most beautiful.

341. 알아보다 | khảo-sát, điều-tra = To investigate, examine, search (조사하다)

a) 교통 사고의 원인을 알아보다. = Điều-tra nguyên-nhân tai-nạn giao-thông = Investigate the cause of a traffic accident
b) 제가 알아보겠습니다. = Tôi sẽ điều-tra xem sao. = I will look into it.
c) 좌석이 있는지 알아보겠습니다. = Tôi sẽ xem xem có chỗ ngồi không. = Let me check to see if any seats are available. (좌석 座席 (tọa-tịch) = chỗ ngồi = seat)
d) 나를 믿지 못하겠으면 직접 가서 알아봐! = Nếu không thể tin tôi thì hãy đi xem trực-tiếp đi. = If you don’t believe me, go (ahead) and see for yourself!

342. 맛 | vị = Flavor

수프 이 어떻습니까? = Vị súp thế nào ạ? = How do you like the soup? (수프 = soup)

343. 대부분 | 大部分 (đại-bộ-phận) phần lớn = Most

그는 대부분의 재산을 탕진했다. = Anh ấy tiêu-phá hếtphần lớn tài-sản của mình. = He wasted most of his property.
(탕진 = 蕩盡 (đãng tận) = làm tiêu-tán hết = waste)

344. 산업 | 産業 (sản-nghiệp) công-nghiệp (công-nghiệp sản-xuất)= Industry

철강 산업 = công-nghiệp gang-thép = iron and steel industry
중국 영화 산업에서 = trongcông-nghiệp sản-xuất phim-ảnh Trung-Quốc
정보 산업 =công-nghiệp sản-xuất thông-tin (truyền-thông) = the communication industry

345. 매우 | rất = Very
매우
아름다운 여인 = một người phụ-nữ rất đẹp = a very beautiful woman
매우 피곤하다 = rất mệt-mỏi = be very tired
네가 없으면 나는매우 외롭다. = Nếu không có em anh sẽ rất cô-đơn. = I miss you very much. (외롭다 = cô-đơn = lonely)

346. 오르다 | đi lên (động-từ) = Go up, climb, ascend

a) 버스 요금이 1000원에서 1200원으로 오랐다. = Giá vé xe-buýt đã tăng từ 1000 won lên 1200 won. = The bus fare went up from 1000 won to 1200 won.
b) 나무에 오르다 = leolên cây = go up/climb a tree

347. 음식 | 飮食 (ẩm-thực) thức-ăn = Food

입에 음식이 가득할 때 말하지 마세요. = Khi miệng đầy thức-ăn thì đừng nói. = Do not talk when your mouth is full of food.
(가득하다 = đầy = full (of))

348. 표정 | 表情 (biểu-tình) nét mặt, biểu-hiện trên mặt = Facial expression, look

그녀는 슬픈 표정을 짖고 있다. = Nét mặt cô ấy có vẻ đang buồn. = She looks sad.
(슬프다 = buồn = to be sad, sorrowful
짖다 = biểu-hiện = to show, to express)

349. 꼭 | chắc-chắn= For sure
오십시오. = Chắc-chắn đến nhé! = Be sure to come.
그렇다고 생각합니다. = Tôi nghĩ chắc-chắn là như thế ạ. = I am sure of it.

350. 일부 | một phần = A part, a portion

그의 일기의 일부는 프랑스어로 쓰어 있다 = Một phần nhật-kí của anh ấy viết bằng tiếng Pháp. = Part of his diary is written in French.
(일기 = 日記 (nhật-kí))
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top