Hanamizuki
New member
- Xu
- 0
Các động từ thường dùng trong tiếng Nhật
1. 見(み)る = Nhìn, xem
2. 聞(き)く = Nghe
3. 話(はな)す = Nói chuyện
4. 読(よ)む = Đọc
5. 書(か)く = Viết
6. 習(なら)う = Học
7. 覚(おぼ)える = Nhớ
8. 忘(わす)れる = Quên
9. 歩(ある)く = Đi bộ
10. 走(はし)る = Chạy
11. 立(た)つ = Đứng
12. 座(すわ)る = Ngồi
13. しゃがむ = Ngồi xổm
14. 行(い)く = Đi
15. 来(く)る = Đến