Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Các dạng tương tác gen và các tỷ lệ thường gặp trong tương tác gen
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 23924" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"><span style="color: #008000"><span style="font-size: 15px"><strong>CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC GEN VÀ CÁC TỶ LỆ THƯỜNG GẶP TRONG TƯƠNG TÁC GEN</strong></span></span></p> <p style="text-align: center"><span style="color: #008000"><span style="font-size: 15px"><strong></strong></span></span></p><p></p><p></p><p></p><p>Các dạng tương tác gen và các tỷ lệ tương tác gen thường gặp trong bài tập. Những vấn đề thiết yếu giúp các bạn làm bài tập tương tác gen hiệu quả. Đây là những vấn đề bổ sung cho SGK giúp các bạn có thể nắm bắt các dạng tương tác gen một cách tổng quát và vận dụng để làm bài tập tương tác gen.</p><p></p><p><span style="color: #ff0000"><strong>1.Tương tác bổ trợ:</strong></span></p><p></p><p><strong>a.Bổ trợ có 2 kiểu hình:</strong></p><p></p><p>A và B là 2 alen trội <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/hoi-dap-sinh-hoc/63610-bai-tap-tuong-tac-gen.html" target="_blank">tương tác</a> bổ sung quy định kiểu hình 1 (ví dụ là đỏ chẳng hạn).Sự tương tác giữa 1 alen trội và 1 alen lặn, hoặc 2 lặn sẽ cho kiểu hình 2(trắng)</p><p></p><p>Hay gặp</p><p></p><p><strong>Tỉ lệ 9:7</strong> P: AaBb x AaBb => F : 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 đỏ : 7 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:5</strong> P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 3 đỏ : 5 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 1:3</strong> P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb => F: ( 1 đỏ : 3 trắng)</p><p></p><p><strong>b.Bổ trợ có 3 kiểu hình:</strong></p><p></p><p>A và B là 2 alen trội tương tác bổ sung quy định kiểu hình 1( ví dụ là vàng).Sự tương tác giữa 1 alen trội và 1 lặn sẽ cho kiểu hình 2(xanh).2 alen lặn tương tác sẽ cho kiểu hình 3(trắng)</p><p>Hay gặp</p><p><strong>Tỉ lệ 9:6:1</strong> P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 vàng: 6 xanh : 1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:4:1</strong> P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 3 vàng : 4 xanh : 1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 1:2:1</strong> P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb => F: ( 1 vàng : 2 xanh : 1 trắng)</p><p></p><p><strong>c.Bổ trợ có 4 kiểu hình:</strong></p><p></p><p>A và B là 2 alen trội tương tác bổ sung quy định kiểu hình 1( ví dụ là vàng).Sự tương tác giữa 1 alen trội A và 1 lặn b sẽ cho kiểu hình 2(xanh).Sự tương tác giữa 1 alen trội B và lặn a sẽ cho kiểu hình 3(tím).2 alen lặn tương tác sẽ cho kiểu hình 4(trắng)</p><p></p><p><strong><span style="color: Red">Hay gặp:</span></strong></p><p></p><p><strong>Tỉ lệ 9:3:3:1</strong> P: AaBb x AaBb => 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 vàng: 3 xanh : 3 tím:1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:3:1:1</strong> (tương tự) và Tỉ lệ 1:1:1:1.</p><p></p><p><span style="color: #ff0000"><strong>2.Tương tác át chế:</strong></span></p><p></p><p><strong>a.Át chế do gen trội có 3 kiểu hình:</strong></p><p></p><p>Quy ước A là gen át, cặp aa không át.B quy định màu xám chẳng hạn.b quy định màu trắng.</p><p>A_B_ vì A át B nên dù có gen trội B nó vẫn chỉ thể hiện kiểu hình của A.Như vậy A_B_ và A_bb đều có cùng 1 kiểu hình 1 (màu kem chẳng hạn)</p><p></p><p>aaB_: aa không át nên sẽ thể hiện kiểu hình của B: màu xám.</p><p>aabb: aa không át nên sẽ thể hiện kiểu hình của b: màu trắng.</p><p></p><p>Hay gặp:</p><p></p><p><strong>Tỉ lệ 12:3:1</strong> P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 12 kem: 3 xám : 1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 6:1:1</strong> P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 6 kem: 1 xám : 1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 4:3:1</strong> P: AaBb x aaBb => F: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 4 kem: 3 xám : 1 trắng)</p><p><strong>Tỉ lệ 2:1:1</strong> P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb.</p><p>b.Át chế do gen trội có 2 kiểu hình:</p><p></p><p>Quy ước A là gen át, cặp aa không át.B quy định màu xám chẳng hạn.b quy định màu trắng.</p><p>A_B_ , A_bb đều bị gen A át nhưng cùng thể hiện kiểu hình của gen b.Như vậy các kiểu gen A_B_, A_bb và aabb đều thể hiện cùng 1 kiểu hình của gen b (lông cong chẳng hạn)</p><p>aaB_ : vì aa không át được B nên kiểu gen này biểu hiện thành kiểu hình của B( lông thẳng chẳng hạn).</p><p></p><p>Hay gặp:</p><p></p><p><strong>Tỉ lệ 13:3</strong> P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 13 cong: 3 thẳng)</p><p><strong>Tỉ lệ 7:1</strong> P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb (7 cong: 1 thẳng)</p><p><strong>Tỉ lệ 5:3</strong> P: AaBb x aaBb => F: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 5 cong: 3 thẳng)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:1</strong> nữa.</p><p></p><p><strong>c.Át chế do gen lặn:</strong></p><p></p><p>Quy ước A không át, cặp aa có khả năng át.B quy định chân to.b quy định chân nhỏ.</p><p>A_B_ sẽ quy định kiểu hình chân to.</p><p>A_bb sẽ quy định kiểu hình chân nhỏ.</p><p>aaB_ và aabb do có sự át chế của cặp aa nên B và b bị “vô hiệu hoá” và sẽ thể hiện kiểu hình gen át.Như vậy 2 kiểu gen này quy định kiểu hình thứ 3(chân dài chẳng hạn).</p><p></p><p>Hay gặp:</p><p></p><p><strong>Tỉ lệ 9:3:4</strong> P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 to: 3 nhỏ : 4 dài)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:3:2</strong> P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb (3 to: 3 nhỏ: 2 dài)</p><p><strong>Tỉ lệ 3:1:4 </strong>P: AaBb x aaBb => 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 3 to: 1 nhỏ : 4 dài)</p><p><strong>Tỉ lệ 1:1:2.</strong></p><p></p><p><span style="color: #ff0000"><strong>3.Tương tác cộng gộp.</strong></span></p><p></p><p>Tỉ lệ phổ biến là 15:1.Còn gặp 7:1 và 3:1.</p><p></p><p><span style="color: DarkRed"><strong>Chú ý:</strong></span>- Có một số tỉ lệ( ví dụ như 3:4:1) xuất hiện trong nhiều dạng <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/hoi-dap-sinh-hoc/63610-bai-tap-tuong-tac-gen.html" target="_blank">tương tác</a> khác nhau, nên phải thận trọng.</p><p></p><p>- Một số tỉ lệ của tương tác gen vô cùng giống với các quy luật di truyền khác.Ví dụ như 3:1, 9:3:3:1, 1:2:1.</p><p></p><p style="text-align: right"><em><span style="color: #0000ff">Nguồn: sưu tầm*</span></em></p> <p style="text-align: right"></p> <p style="text-align: right"></p><p><span style="color: #008000">Xem thêm</span></p><p></p><p><a href="https://diendankienthuc.net/diendan/sinh-hoc-12/13675-prion.html" target="_blank">Prion</a></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 23924, member: 2098"] [CENTER][COLOR=#008000][SIZE=4][B]CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC GEN VÀ CÁC TỶ LỆ THƯỜNG GẶP TRONG TƯƠNG TÁC GEN [/B][/SIZE][/COLOR][/CENTER] Các dạng tương tác gen và các tỷ lệ tương tác gen thường gặp trong bài tập. Những vấn đề thiết yếu giúp các bạn làm bài tập tương tác gen hiệu quả. Đây là những vấn đề bổ sung cho SGK giúp các bạn có thể nắm bắt các dạng tương tác gen một cách tổng quát và vận dụng để làm bài tập tương tác gen. [COLOR=#ff0000][B]1.Tương tác bổ trợ:[/B][/COLOR] [B]a.Bổ trợ có 2 kiểu hình:[/B] A và B là 2 alen trội [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/hoi-dap-sinh-hoc/63610-bai-tap-tuong-tac-gen.html"]tương tác[/URL] bổ sung quy định kiểu hình 1 (ví dụ là đỏ chẳng hạn).Sự tương tác giữa 1 alen trội và 1 alen lặn, hoặc 2 lặn sẽ cho kiểu hình 2(trắng) Hay gặp [B]Tỉ lệ 9:7[/B] P: AaBb x AaBb => F : 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 đỏ : 7 trắng) [B]Tỉ lệ 3:5[/B] P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 3 đỏ : 5 trắng) [B]Tỉ lệ 1:3[/B] P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb => F: ( 1 đỏ : 3 trắng) [B]b.Bổ trợ có 3 kiểu hình:[/B] A và B là 2 alen trội tương tác bổ sung quy định kiểu hình 1( ví dụ là vàng).Sự tương tác giữa 1 alen trội và 1 lặn sẽ cho kiểu hình 2(xanh).2 alen lặn tương tác sẽ cho kiểu hình 3(trắng) Hay gặp [B]Tỉ lệ 9:6:1[/B] P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 vàng: 6 xanh : 1 trắng) [B]Tỉ lệ 3:4:1[/B] P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 3 vàng : 4 xanh : 1 trắng) [B]Tỉ lệ 1:2:1[/B] P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb => F: ( 1 vàng : 2 xanh : 1 trắng) [B]c.Bổ trợ có 4 kiểu hình:[/B] A và B là 2 alen trội tương tác bổ sung quy định kiểu hình 1( ví dụ là vàng).Sự tương tác giữa 1 alen trội A và 1 lặn b sẽ cho kiểu hình 2(xanh).Sự tương tác giữa 1 alen trội B và lặn a sẽ cho kiểu hình 3(tím).2 alen lặn tương tác sẽ cho kiểu hình 4(trắng) [B][COLOR=Red]Hay gặp:[/COLOR][/B] [B]Tỉ lệ 9:3:3:1[/B] P: AaBb x AaBb => 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 vàng: 3 xanh : 3 tím:1 trắng) [B]Tỉ lệ 3:3:1:1[/B] (tương tự) và Tỉ lệ 1:1:1:1. [COLOR=#ff0000][B]2.Tương tác át chế:[/B][/COLOR] [B]a.Át chế do gen trội có 3 kiểu hình:[/B] Quy ước A là gen át, cặp aa không át.B quy định màu xám chẳng hạn.b quy định màu trắng. A_B_ vì A át B nên dù có gen trội B nó vẫn chỉ thể hiện kiểu hình của A.Như vậy A_B_ và A_bb đều có cùng 1 kiểu hình 1 (màu kem chẳng hạn) aaB_: aa không át nên sẽ thể hiện kiểu hình của B: màu xám. aabb: aa không át nên sẽ thể hiện kiểu hình của b: màu trắng. Hay gặp: [B]Tỉ lệ 12:3:1[/B] P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 12 kem: 3 xám : 1 trắng) [B]Tỉ lệ 6:1:1[/B] P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb ( 6 kem: 1 xám : 1 trắng) [B]Tỉ lệ 4:3:1[/B] P: AaBb x aaBb => F: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 4 kem: 3 xám : 1 trắng) [B]Tỉ lệ 2:1:1[/B] P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb. b.Át chế do gen trội có 2 kiểu hình: Quy ước A là gen át, cặp aa không át.B quy định màu xám chẳng hạn.b quy định màu trắng. A_B_ , A_bb đều bị gen A át nhưng cùng thể hiện kiểu hình của gen b.Như vậy các kiểu gen A_B_, A_bb và aabb đều thể hiện cùng 1 kiểu hình của gen b (lông cong chẳng hạn) aaB_ : vì aa không át được B nên kiểu gen này biểu hiện thành kiểu hình của B( lông thẳng chẳng hạn). Hay gặp: [B]Tỉ lệ 13:3[/B] P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 13 cong: 3 thẳng) [B]Tỉ lệ 7:1[/B] P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb (7 cong: 1 thẳng) [B]Tỉ lệ 5:3[/B] P: AaBb x aaBb => F: 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 5 cong: 3 thẳng) [B]Tỉ lệ 3:1[/B] nữa. [B]c.Át chế do gen lặn:[/B] Quy ước A không át, cặp aa có khả năng át.B quy định chân to.b quy định chân nhỏ. A_B_ sẽ quy định kiểu hình chân to. A_bb sẽ quy định kiểu hình chân nhỏ. aaB_ và aabb do có sự át chế của cặp aa nên B và b bị “vô hiệu hoá” và sẽ thể hiện kiểu hình gen át.Như vậy 2 kiểu gen này quy định kiểu hình thứ 3(chân dài chẳng hạn). Hay gặp: [B]Tỉ lệ 9:3:4[/B] P: AaBb x AaBb => F: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 9 to: 3 nhỏ : 4 dài) [B]Tỉ lệ 3:3:2[/B] P: AaBb x Aabb => F: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb (3 to: 3 nhỏ: 2 dài) [B]Tỉ lệ 3:1:4 [/B]P: AaBb x aaBb => 3A_B_ : 1A_bb : 3aaB_ : 1aabb ( 3 to: 1 nhỏ : 4 dài) [B]Tỉ lệ 1:1:2.[/B] [COLOR=#ff0000][B]3.Tương tác cộng gộp.[/B][/COLOR] Tỉ lệ phổ biến là 15:1.Còn gặp 7:1 và 3:1. [COLOR=DarkRed][B]Chú ý:[/B][/COLOR]- Có một số tỉ lệ( ví dụ như 3:4:1) xuất hiện trong nhiều dạng [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/hoi-dap-sinh-hoc/63610-bai-tap-tuong-tac-gen.html"]tương tác[/URL] khác nhau, nên phải thận trọng. - Một số tỉ lệ của tương tác gen vô cùng giống với các quy luật di truyền khác.Ví dụ như 3:1, 9:3:3:1, 1:2:1. [RIGHT][I][COLOR=#0000ff]Nguồn: sưu tầm*[/COLOR][/I] [/RIGHT] [COLOR=#008000]Xem thêm[/COLOR] [URL="https://diendankienthuc.net/diendan/sinh-hoc-12/13675-prion.html"]Prion[/URL] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 12
Các dạng tương tác gen và các tỷ lệ thường gặp trong tương tác gen
Top