Bài tập về nhóm Halogen

thegioihoc

New member
Xu
0
CÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí

CÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?
A. Cl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]3[/SUB]

CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. Hợp kim giữa clo và kim loại

CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu

CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl[SUB]2[/SUB]
A. Cl[SUB]2[/SUB] + CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
B. CaCl[SUB]2[/SUB] + HCl
C. CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O

CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp

CÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy
B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh

CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
A.
B. Fe + Cl[SUB]2[/SUB] = FeCl[SUB]2[/SUB]
C. Fe + 3Cl = FeCl[SUB]3[/SUB]

CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H[SUB]2[/SUB]S hoặc NH[SUB]3[/SUB] vì lí do nào:
A. Cl[SUB]2[/SUB] tác dụng với H[SUB]2[/SUB]S và NH[SUB]3[/SUB] tạo thành chất không mùi
B. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
C. Clo có tính sát trùng

CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl[SUB]2[/SUB] + 2NH[SUB]3[/SUB] = 6HCl + N[SUB]2[/SUB]
B. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = 2HCl + ½ O[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2 [/SUB]= 2HCl

CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
B. FeCl[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
C. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB] + O[SUB]2[/SUB]

CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. NaCl

CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO[SUB]4[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
B. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
C. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]O

CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra
B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C. Bạc óng ánh hiện ra

CÂU 169. AgNO[SUB]3[/SUB] là thuốc thử của axit nào sau đây?
A. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB]
B. HNO[SUB]3[/SUB]
C. HCl

CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch

CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch

CÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ
A. HCl
B. HClO
C. HClO[SUB]4[/SUB]
D. HClO[SUB]3[/SUB]

CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử

CÂU 175. Phân tử clo (Cl[SUB]2[/SUB]) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử và chất oxi hóa

CÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi là
A. Hidroclorua ở trạng thái khí
B. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C. Cả 2 câu trên đều đúng

CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút
B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước
D. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng

CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước
B. Oxi hóa khí này bằng MnO[SUB]2[/SUB]
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO[SUB]4[/SUB]
D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
E. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng

CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO[SUB]2[/SUB] + HCl → MnCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O + Cl[SUB]2[/SUB]
Tính số mol H[SUB]2[/SUB]O sinh ra
A. 1
B. 2
C. 8
D. 6

CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H[SUB]2[/SUB]O
B. NaCl + NaClO[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
C. NaCl + NaClO[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
D. NaCl + HClO + H[SUB]2[/SUB]O

CÂU 181. Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước
B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường

CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
D. Nước Javen được tạo thành

CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF

CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = HCl + HClO
HClO = HCl + O
Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
A. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
D. Cl[SUB]2 [/SUB]tẩy màu
 
30 câu hỏi trắc nghiệm nhóm Halogen.

30 câu hỏi trắc nghiệm nhóm Halogen.

Câu 1: Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là"
A. Al
B. NaHCO3
C. Zn
D. dd Ba(HCO3)2

Câu 2: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào 73 gam H2O nồng độ % dung dịch thu được là
A. 22%
B. 25%
C. 20%
D. 23,5%

Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thủy tinh đựng đầy khí Clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng
A. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu
B. Dây đồng không cháy
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh nhạt
D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 4: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai
A. HCl + NaOH -> NaCl + H2O
B. 4HCl + PbO2 -> PbCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2HCl + ZnO -> ZnCl2 + H2O
D. 9HCl + Fe3O4 -> 3FeCl3 + 4H2O

Câu 5: Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có KLPT lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M để trung hòa hết axit dư cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là
A. Cr; 80,25%
B. Cr; 79,76%
C. Al; 81,82%
D. Al; 78,7%

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là
A. 0,4mol
B. 0,08mol
C. 0,8mol
D. 0,04mol

Câu 7: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lit
B. 0,28 lit
C. 2,8 lit
D. 0,56 lit

Câu 8: Có sơ đồ : X + HCl --> X1 + X2 + X3
X1 + Cl2 --> X2
X2 + Fe --> X1
X1, X2, X3 lần lượt là :
A. Fe2O3 ; FeCl2 ; FeCl3
B. Fe3O4 ; FeCl3 ; FeCl2
C. FeCO3 ; FeCl2 ; FeCl3
D. Fe3O4 ; FeCl2 ; FeCl3

Câu 9: Cho 1,03 gam muối NaX ( X là nguyên tố Halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot

Câu 10: Đầu que diêm được làm bằng hỗn hợp bột S, P, C, KClO3 vai trò của KClO3
A. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
B. Là chất cung cấp ôxi để đốt cháy C, S, P
C. Làm chất độn
D. Là chất kết dính

Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Fe

Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử
A. HCl + NaOH -> NaCl + H2O
B. HCl + NH3 -> NH4Cl
C. 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. 2HCl + Mg -> MgCl2 + H2

Câu 13: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm sau
A. Dung dịch NaI
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch KOH

Câu 14: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3
B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3
C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, quỳ tím
D. MnO2, Cu, BaSO4, quỳ tím

Câu 15: Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Na2CO3
C. Fe
D. Quỳ tím

Câu 16: Nguyên tắc điều chế Flo là
A. Cho dung dịch HF tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh
B. Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo
C. Cho muối F tác dụng với chất ôxi hoá
D. Điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy

Câu 17: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là
A. 27,88%
B. 15,2%
C. 13,4%
D. 24,5%

Câu 18: Clorua vôi là
A. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
B. muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
C. muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
D. muối tạo bởi 2 kim loại và 2 loại gốc axit.

Câu 19: Khi điều chế HBr và HI người ta không dùng phương pháp Sunfat (như điều chế HCl) vì
A. Phản ứng NaBr và NaI với H2SO4đ gây nổ nguy hiểm
B. NaBr và NaI không phản ứng với H2SO4đ
C. Hiệu suất phản ứng thấp
D. HBr và HI có tính khử mạnh nên phản ứng được với H2SO4đ.

Câu 20: Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây
A. khí Cl2
B. Cl2+ dd hồ tinh bột
C. giấy quỳ tím
D. dd hồ tinh bột.

Câu 21: Muốn hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Zn và ZnO người ta phải dùng 100,84ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thì thu được 8,96l khí (đktc) . % khối lượng Zn và ZnO trong hỗn hợp là
A. 61,6%; 38,4%
B. 40%; 59,8%
C. 52,5%; 47,5%
D. 72,15%; 27,85%.

Câu 22: Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối ACO3, BCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 6,72l khí (đktc).Biết A, B là 2 kim loại thuộc cùng 1 phân nhóm chính và 2 chu kỳ liên tiếp nhau. A, B có thể là
A. Ba, Sr
B. Be, Mg
C. Ca, Ba
D. Mg, Ca

Câu 23: Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37%, trong không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra là do
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl
B. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2
C. HCl bay hơi
D. Hơi nước trong axit bay ra

Câu 24: Các hệ số cân bằng phương trình phản ứng : HNO3 + HCl -> NO2 + Cl2 + H2O
A. 1,6,1,3,1
B. 2,2,2,1,2
C. 2,6,2,3,2
D. 2,6,2,3,4

Câu 25: Để khử một lượng nhỏ khí Clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hoá chất nào sau đây
A. dung dịch NH3 loãng
B. dung dịch NaOH loãng
C. dung dịch Ca(OH)2
D. dung dịch NaCl

Câu 26: Cho 5,4g một kim loại hóa trị n tác dụng hết với Clo được 26,7g muối clorua. Kim loại đó là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Zn

Câu 27: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu gam
A. 14,35
B. 21,6
C. 10,8
D. 27,05.

Câu 28: Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
A. 2Al + 3Br2 2AlBr3
B. Br2 + H2O -> HBr + HBrO
C. H2 + Br2 2HBr
D. Br2 + 2H2O + SO2 -> 2HBr + H2SO4

Câu 29: Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là
A. Điện phân các muối Clorua
B. Dùng Flo để đẩy Clorua khỏi dung dịch muối của nó
C. Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl2
D. Ôxi hoá axit clohidric đặc bằng các chất ôxi hoá mạnh.

Câu 30: Trong số các hidro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr

(Nguồn: Internet.)
 
Câu 1: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.


Câu 2:
Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.

Câu 3: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá
A. dương.
B. âm.
C. không.
D. không xác định được.

Câu 4: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.

Câu 5: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện.
B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra.
D. không thấy có hiện tượng gì.

Câu 6: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.
B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro.
D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.

Câu 7: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.
D. nguyên tử flo không có phân lớp d.

Câu 8: Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần.
B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
D. 2,25 lần.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…

Câu 10 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.

Câu 11: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.


Câu 13:
Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF.
D. HBr < HI < HCl < HF.

Câu 14: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được
A. 1 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 3 dung dịch.
D. 4 dung dịch.


Câu 15:
Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là
A. KBr.
B. KCl.
C. H2O.
D. NaOH.

Câu 16: Axit pecloric có công thức
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.

Câu 17: Axit cloric có công thức
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.

Câu 18 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,2M.
D. 0,4M.


Câu 19:
Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là
A. 0,01M.
B. 0,025M.
C. 0,03M.
D. 0,05M.

Câu 20: Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là
A. 33,33.
B. 50.
C. 66,67.
D. 80.

Câu 21: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5.
B. 182,5.
C. 365,0.
D. 224,0.

Câu 22: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 2,24.
D. 6,72.

Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52.
B. 48.
C. 25.
D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79.
80,21.

Câu 24: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,01 mol.

Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.

Câu 26: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.

Câu 27: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30 và 70.
B. 40 và 60.
C. 50 và 50.
D. 60 và 40.


Câu 28:
Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92
D. 47,02.

Câu 29: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 38,10 gam.
B. 48,75 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.

Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là
A. 32,15 gam.
B. 31,45 gam.
C. 33,25 gam.
D. 30,35gam.


Câu 31
: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.
B. 20,66gam.
C. 30,99gam.
D. 9,32gam.


Câu 32:
Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6.
B. 61,0.
C. 80,2.
D. 49,3.


Sưu tầm​
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top