thegioihoc
New member
- Xu
- 0
CÂU 155. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
CÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?
A. Cl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]3[/SUB]
CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. Hợp kim giữa clo và kim loại
CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu
CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl[SUB]2[/SUB]
A. Cl[SUB]2[/SUB] + CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
B. CaCl[SUB]2[/SUB] + HCl
C. CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp
CÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy
B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh
CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
A.
B. Fe + Cl[SUB]2[/SUB] = FeCl[SUB]2[/SUB]
C. Fe + 3Cl = FeCl[SUB]3[/SUB]
CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H[SUB]2[/SUB]S hoặc NH[SUB]3[/SUB] vì lí do nào:
A. Cl[SUB]2[/SUB] tác dụng với H[SUB]2[/SUB]S và NH[SUB]3[/SUB] tạo thành chất không mùi
B. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
C. Clo có tính sát trùng
CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl[SUB]2[/SUB] + 2NH[SUB]3[/SUB] = 6HCl + N[SUB]2[/SUB]
B. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = 2HCl + ½ O[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2 [/SUB]= 2HCl
CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
B. FeCl[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
C. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB] + O[SUB]2[/SUB]
CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. NaCl
CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO[SUB]4[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
B. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
C. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra
B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C. Bạc óng ánh hiện ra
CÂU 169. AgNO[SUB]3[/SUB] là thuốc thử của axit nào sau đây?
A. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB]
B. HNO[SUB]3[/SUB]
C. HCl
CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ
A. HCl
B. HClO
C. HClO[SUB]4[/SUB]
D. HClO[SUB]3[/SUB]
CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
CÂU 175. Phân tử clo (Cl[SUB]2[/SUB]) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử và chất oxi hóa
CÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi là
A. Hidroclorua ở trạng thái khí
B. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C. Cả 2 câu trên đều đúng
CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút
B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước
D. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng
CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước
B. Oxi hóa khí này bằng MnO[SUB]2[/SUB]
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO[SUB]4[/SUB]
D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
E. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng
CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO[SUB]2[/SUB] + HCl → MnCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O + Cl[SUB]2[/SUB]
Tính số mol H[SUB]2[/SUB]O sinh ra
A. 1
B. 2
C. 8
D. 6
CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H[SUB]2[/SUB]O
B. NaCl + NaClO[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
C. NaCl + NaClO[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
D. NaCl + HClO + H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 181. Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước
B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường
CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
D. Nước Javen được tạo thành
CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = HCl + HClO
HClO = HCl + O
Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
A. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
D. Cl[SUB]2 [/SUB]tẩy màu
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
CÂU 156. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây?
A. Cl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]3[/SUB]
CÂU 157. Clo tác dụng bới kim loại cho sản phẩm gì là chính?
A. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp
B. Clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao
C. Hợp kim giữa clo và kim loại
CÂU 158. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu
CÂU 159. Cho biết các chất tạo thành khí cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl[SUB]2[/SUB]
A. Cl[SUB]2[/SUB] + CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
B. CaCl[SUB]2[/SUB] + HCl
C. CaCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 160. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào?
A. Bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi
B. Bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm
C. Bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp
CÂU 161. Đưa natri đang nóng chảy vào bình clo thì phản ứng xảy ra như thế nào?
A. Natri tiếp tục cháy
B. Natri không cháy nữa
C. Natri tiếp tục cháy mạnh
CÂU 152. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?
A.
B. Fe + Cl[SUB]2[/SUB] = FeCl[SUB]2[/SUB]
C. Fe + 3Cl = FeCl[SUB]3[/SUB]
CÂU 163. Nước clo dùng để tẩy uế nơi có khí H[SUB]2[/SUB]S hoặc NH[SUB]3[/SUB] vì lí do nào:
A. Cl[SUB]2[/SUB] tác dụng với H[SUB]2[/SUB]S và NH[SUB]3[/SUB] tạo thành chất không mùi
B. Clo là chất có mùi hắc khử được 2 mùi trên
C. Clo có tính sát trùng
CÂU 164. Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl[SUB]2[/SUB] + 2NH[SUB]3[/SUB] = 6HCl + N[SUB]2[/SUB]
B. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = 2HCl + ½ O[SUB]2[/SUB]
C. Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2 [/SUB]= 2HCl
CÂU 165. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
B. FeCl[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]
C. FeCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB] + O[SUB]2[/SUB]
CÂU 166. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua
A. HCl
B. Cl[SUB]2[/SUB]
C. NaCl
CÂU 167. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào?
A. ZnSO[SUB]4[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
B. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]
C. ZnCl[SUB]2[/SUB] và H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 168. Nhỏ HCl vào dung dịch AgNO[SUB]3[/SUB] ta quan sát thấy gì?
A. Khí hiđro bay ra
B. Kết tủa trắng đục của bạc clorua
C. Bạc óng ánh hiện ra
CÂU 169. AgNO[SUB]3[/SUB] là thuốc thử của axit nào sau đây?
A. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB]
B. HNO[SUB]3[/SUB]
C. HCl
CÂU 171. Xác định trạng thái của hidroclorua ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 172. Xác định trạng thái của axit clohidric ở nhiệt độ thường
A. Khí
B. Lỏng
C. Dung dịch
CÂU 173. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ
A. HCl
B. HClO
C. HClO[SUB]4[/SUB]
D. HClO[SUB]3[/SUB]
CÂU 174. Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 như là chất gì?
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
CÂU 175. Phân tử clo (Cl[SUB]2[/SUB]) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O?
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử và chất oxi hóa
CÂU 176. Hợp chất của clo và hidro được gọi là
A. Hidroclorua ở trạng thái khí
B. Axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch trong nước
C. Cả 2 câu trên đều đúng
CÂU 177. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với
A. Xút
B. Axit sunfuric đậm đặc
C. Nước
D. H[SUB]2[/SUB]SO[SUB]4[/SUB] loãng
CÂU 178. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho khí này hòa tan trong nước
B. Oxi hóa khí này bằng MnO[SUB]2[/SUB]
C. Oxi hóa khí này bằng KMnO[SUB]4[/SUB]
D. Cho khí này tác dụng với axit sunfuric loãng
E. Cho khí này tác dụng với axit clohidric loãng
CÂU 179. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng:
MnO[SUB]2[/SUB] + HCl → MnCl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O + Cl[SUB]2[/SUB]
Tính số mol H[SUB]2[/SUB]O sinh ra
A. 1
B. 2
C. 8
D. 6
CÂU 180. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H[SUB]2[/SUB]O
B. NaCl + NaClO[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
C. NaCl + NaClO[SUB]3[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O
D. NaCl + HClO + H[SUB]2[/SUB]O
CÂU 181. Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước
B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường
CÂU 182. Khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong nước (có vách ngăn xốp) ta thấy gì?
A. Khí clo bay ra ở anot, oxi bay ra ở catot
B. Khí clo bay ra ở anot, hidro bay ra ở catot
C. Khí clo bay ra ở anot, natri tụ tại catot
D. Nước Javen được tạo thành
CÂU 183. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau:
A. HCl
B. HBr
C. HI
D. HF
CÂU 184. Ta có phản ứng: Cl[SUB]2[/SUB] + H[SUB]2[/SUB]O = HCl + HClO
HClO = HCl + O
Khí clo ẩm có tính tẩy trắng vì
A. Oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B. Cl+ có tính oxi hóa mạnh
C. HCl và oxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu
D. Cl[SUB]2 [/SUB]tẩy màu