Hai Trieu Kr
Moderator
- Xu
- 28,899
Địa lí khu vực và quốc gia là một phần quan trọng của môn học địa lí. Nắm vững các kiến thức cơ bản của phần này sẽ giúp ta hiểu hơn được nhiều lĩnh vực trong các khu vực, bộ phận lãnh thổ. Chẳng hạn như nền kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và sự biến động các lĩnh vực. Dưới đây là bài tập về phần này để giúp bạn rèn thêm được kiến thức.
Câu 1: Nhân tố đã tạo nên sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì hiện nay là:
A. Sức mua của người dân trong nước lớn.
B. Có thị trường tiêu thu rộng lớn.
C. Do vai trò lãnh đạo trong các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Nguồn lợi lớn nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa lớn.
Câu 2: Thị trường nào đóng vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng nền kinh tế Hoa Kì hiện nay?
A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Nội địa.
Câu 3: Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì phần lớn là:
A. xuất siêu.
B. nhập siêu.
C. mất cân đối giữa xuất và nhập.
D. luôn ổn định, ít biến động.
Câu 4: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. ven Thái Bình Dương.
B. vùng Nội Địa.
C. phía Đông Bắc.
D. ven vịnh Me-hi-co.
Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đai đòi hỏi hàm lượng KHKT cao của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương.
B. Vùng Nội Địa.
C. Phía Đông Bắc.
D. Ven vịnh Me-hi-co.
Câu 6: loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là:
A. Đường bộ. B. Đường biển.
C. Đường Không. D. Đường sông.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì ?
A. Năng lượng. B. Khai Khoáng.
C. Chế biến. D. Cơ khí.
Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nào phổ biến nhất trong sản xuất nông nghiêp ở Hoa Kì?
A. Hợp tác xã. B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Đồn điền. D. Trang trại.
Câu 9: Trong cơ cấu ngành GDP, ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ:
A. lớn hơn nông nghiệp. B. nhỏ nhất.
C. ngang bằng với công nghiệp. D. lớn nhất.
Câu 10: Các vành đai chuyên canh nông nghiệp trước đây của Hoa Kì được hiểu là:
A. Vùng sản xuất tất cả các nông phẩm mà điều kiện tự nhiên cho phép.
B. Vùng sản xuất một số nông phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
C. Vùng chỉ sản xuất một loại nông phẩm.
D. Vùng sản xuất tất cả các nông phẩm mà đất nước cần.
Câu 11: Sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn đứng đầu thế giới là nhờ:
A. Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
B. Có Quỹ đất đai cho nông nghiệp lớn.
C. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao.
D. Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai.
Câu 12: Hoa Kì là siêu cường kinh tế số một trên thế giới thể hiện ở đặc điểm:
A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
B. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao
C. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh
D. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới.
Câu 13: Hoa Kì trở thành siêu cường kinh tế số một trên thế giới từ:
A. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
B. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai.
C. Năm 1890.
D. Sau cuộc nội chiến Bắc – Nam.
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây khi so sánh GDP của Hoa Kì với các châu lục khác?
A. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á.
B. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu.
C. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu.
D. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi.
Câu 15: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kì có thay đổi theo xu hướng:
A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng các ngàng CN hiện đại.
C. tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao.
D. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 16: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì có thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các hoạt động thuần nông .
C. Giảm tỉ trọng các hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 17: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm sút là do:
A. Cơ sở hạ tầng xuống cấp.
B. Tốn nhiều nguyên nhiên liệu, nhiều lao động .
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống tặng tỉ trọng CN hiện đại.
D. Bị cạnh tranh quyết liệt với các nước đang phát triển .
Câu 18: Theo số liệu năm 2004, hai ngành công nghiệp Hoa Kì có giá trị sản lượng đứng đầu thế giới là:
A. Cộng nghiệp điện lực và sản xuất ôtô.
B. Công nghiệp dầu khí và điện lực.
C. Công nghiệp năng lượng và cơ khí.
D. Công nghiệp sản xuất ôtô và luyện kim.
Câu 19: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của Hoa Kì là:
A. Cộng nghiệp điện lực.
B. Công nghiệp dầu khí .
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 20: Các ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, điện tử, hoá dầu tập trung chủ yếu ở các bang:
A. Nam và ven Thái Bình Dương.
D. Đông Bắc.
C. Tây và ven Đại Tây Dương.
D. Đông và ven Thái Bình Dương.
Câu 21: Những ngành công nghiệp hiện đại được đầu tư phát triển mạnh tạo ra sự chuyển dịch trong
cơ cấu các ngành công nghiệp của Hoa Kì là do:
A. Nguồn vốn lớn, trình độ kĩ thuật hiện đại
D. Nhu cầu thi trường
C. Nguồn tài nguyên giàu có
D. Nguồn lao động dồi dào
Sưu tầm
Câu 1: Nhân tố đã tạo nên sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì hiện nay là:
A. Sức mua của người dân trong nước lớn.
B. Có thị trường tiêu thu rộng lớn.
C. Do vai trò lãnh đạo trong các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Nguồn lợi lớn nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa lớn.
Câu 2: Thị trường nào đóng vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng nền kinh tế Hoa Kì hiện nay?
A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Nội địa.
Câu 3: Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì phần lớn là:
A. xuất siêu.
B. nhập siêu.
C. mất cân đối giữa xuất và nhập.
D. luôn ổn định, ít biến động.
Câu 4: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. ven Thái Bình Dương.
B. vùng Nội Địa.
C. phía Đông Bắc.
D. ven vịnh Me-hi-co.
Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đai đòi hỏi hàm lượng KHKT cao của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương.
B. Vùng Nội Địa.
C. Phía Đông Bắc.
D. Ven vịnh Me-hi-co.
Câu 6: loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là:
A. Đường bộ. B. Đường biển.
C. Đường Không. D. Đường sông.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì ?
A. Năng lượng. B. Khai Khoáng.
C. Chế biến. D. Cơ khí.
Câu 8: Hình thức tổ chức sản xuất nào phổ biến nhất trong sản xuất nông nghiêp ở Hoa Kì?
A. Hợp tác xã. B. Kinh tế hộ gia đình.
C. Đồn điền. D. Trang trại.
Câu 9: Trong cơ cấu ngành GDP, ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ:
A. lớn hơn nông nghiệp. B. nhỏ nhất.
C. ngang bằng với công nghiệp. D. lớn nhất.
Câu 10: Các vành đai chuyên canh nông nghiệp trước đây của Hoa Kì được hiểu là:
A. Vùng sản xuất tất cả các nông phẩm mà điều kiện tự nhiên cho phép.
B. Vùng sản xuất một số nông phẩm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.
C. Vùng chỉ sản xuất một loại nông phẩm.
D. Vùng sản xuất tất cả các nông phẩm mà đất nước cần.
Câu 11: Sản lượng lương thực của Hoa Kì luôn đứng đầu thế giới là nhờ:
A. Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
B. Có Quỹ đất đai cho nông nghiệp lớn.
C. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao.
D. Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai.
Câu 12: Hoa Kì là siêu cường kinh tế số một trên thế giới thể hiện ở đặc điểm:
A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
B. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao
C. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh
D. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới.
Câu 13: Hoa Kì trở thành siêu cường kinh tế số một trên thế giới từ:
A. Sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất.
B. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai.
C. Năm 1890.
D. Sau cuộc nội chiến Bắc – Nam.
Câu 14: Nhận xét nào dưới đây khi so sánh GDP của Hoa Kì với các châu lục khác?
A. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á.
B. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu.
C. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu.
D. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi.
Câu 15: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kì có thay đổi theo xu hướng:
A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất vật liệu.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng các ngàng CN hiện đại.
C. tăng tỉ trọng các ngành công nghệ cao.
D. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 16: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì có thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các hoạt động thuần nông .
C. Giảm tỉ trọng các hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 17: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm sút là do:
A. Cơ sở hạ tầng xuống cấp.
B. Tốn nhiều nguyên nhiên liệu, nhiều lao động .
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống tặng tỉ trọng CN hiện đại.
D. Bị cạnh tranh quyết liệt với các nước đang phát triển .
Câu 18: Theo số liệu năm 2004, hai ngành công nghiệp Hoa Kì có giá trị sản lượng đứng đầu thế giới là:
A. Cộng nghiệp điện lực và sản xuất ôtô.
B. Công nghiệp dầu khí và điện lực.
C. Công nghiệp năng lượng và cơ khí.
D. Công nghiệp sản xuất ôtô và luyện kim.
Câu 19: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của Hoa Kì là:
A. Cộng nghiệp điện lực.
B. Công nghiệp dầu khí .
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp khai khoáng.
Câu 20: Các ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, điện tử, hoá dầu tập trung chủ yếu ở các bang:
A. Nam và ven Thái Bình Dương.
D. Đông Bắc.
C. Tây và ven Đại Tây Dương.
D. Đông và ven Thái Bình Dương.
Câu 21: Những ngành công nghiệp hiện đại được đầu tư phát triển mạnh tạo ra sự chuyển dịch trong
cơ cấu các ngành công nghiệp của Hoa Kì là do:
A. Nguồn vốn lớn, trình độ kĩ thuật hiện đại
D. Nhu cầu thi trường
C. Nguồn tài nguyên giàu có
D. Nguồn lao động dồi dào
Sưu tầm