Bùi Khánh Thu
Member
- Xu
- 25,443
Các anken được ứng dụng nhiều trong công nghiệp tổng hợp polime và các hoá chất hữu cơ khác. Vậy anken có những tính chất gì? Có những dạng bài tập nào? Cùng mình tìm hiểu nhé
Bài tập về anken
Câu 1: Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau
Câu 2: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:
A. Có liên kết π kém bền
B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
C. Có cấu tạo phẳng
D. Có khối lượng lớn hơn
Câu 3: Không kể đồng phân hình học, C5H10 có tất cả bao nhiêu đồng phân?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 4: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. 1-clopropan
B. 1-clopropen
C. 2-clopropan
D. 2-clpropen
Câu 5: Hai anken có CTPT là C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vật hai anken là:
A. Propilen và but-1-en
B. Propen và but-1-en
C. Propen và But-2-en
D. Propilen và isobutilen
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của anken?
A. tan trong dầu mỡ
B. nhẹ hơn nước
C. chất không màu
D. tan trong nước
Câu 7: Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết σ
B. Một liên kết σ và một liên kết π
C. Hai liên kết π
D. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 8: Khi cộng HBr vào hỗn hợp đồng phân mạch hở của C4H8 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hidrocacbon X thu được 4a mol hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X là:
A. Etan
B. Etilen
C. Propen
D. Axetilen
Câu 10: Một hỗn hợp khí X đo ở 82∘C, 1atm gồm anken A và H2 có tỷ lệ số mol 1: 1. Cho X đi qua Ni/t∘ thu được hỗn hợp Y ( hiệu suất h%). Biết tỷ khối của Y so với hidro bằng 23,2. Công thức phẩn tử nào của A sau đây là không đúng?
A. C4H8
B. C3H6
C. C6H12
D. C5H10
Câu 11: Trong các đồng đẳng của etilen thì đồng đẳng nào có %C= 85,71%?
A. Etilen
B. Butilen
C. Hexien
D. Tất cả các anken
Câu 12: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5 gam đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử lần lượt là:
A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10
D. C5H10 và C6H12
Câu 13: Chia hỗn hợp 3 anken: C2H4, C3H6 và C4H8 thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: đốt cháy sinh ra 5,4 gam H2O
- Phần 2: cho tác dụng với hidro ( có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 30 gam
B. 15 gam
C. 10,2 gam
D. 5,1 gam
Câu 14: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Câu 15: Số liên kết σ trong phân tử but-1-en là?
A. 13
B. 10
C. 12
D. 11
Câu 16: Dẫn từ từ 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen vào dung dịch nước brom, dung dịch brom bị nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen có trong hỗn hợp X là:
A. 50%
B. 66,67%
C. 57,14%
D. 28,57%
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
X →Cl2 Y →t∘phân Z → PVC
Vậy X, Y, Z theo thứ tự là:
A. Etilen, 1,2-đicloetan; vinyl clorua
B. Etilen; 1,1-đicloetan; vinyl clorua
C. Axetilen; 1,1-đicloetan; vinyl clorua
D. Axetilen; 1,2-đicloetan; vinyl clorua
Câu 18: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t∘≥ 170∘C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?
A. Dung dịch brom dư
B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch H2SO4 dư
D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư
Câu 19: Cho phản ứng
C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Sau khi cân bằng hệ số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A. 3, 2, 3, 4, 2, 2
B. 3, 2, 4, 3, 2, 2
C. 3, 2, 4, 2, 3, 2
D. 3, 2, 2, 3, 2, 4
Câu 20: Cho dãy chất: C3H6 , C2H6, C2H4, C3H8, CH2=CH-Cl. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?
A.1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 21: Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 30
B. 10
C. 40
D. 20
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
Câu 23: Một hidrocacbon X cộng hợp với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8
B. C3H6
C. C3H4
D. C2H4
Câu 24: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,25
B. 0,8
C. 1,8
D. 2
Câu 25: Dẫn propen và oxi vào bình kín rồi đốt. Để sau phản ứng chỉ thu được CO2 và H3O thì tỉ lệ giữa propen và oxi là bao nhiêu?
A. 7: 2
B. 2: 9
C. 4: 5
D. 11: 2
Đáp án:
Chúc các bạn học tập tốt nhé!
Bài tập về anken
Câu 1: Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau
Câu 2: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:
A. Có liên kết π kém bền
B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
C. Có cấu tạo phẳng
D. Có khối lượng lớn hơn
Câu 3: Không kể đồng phân hình học, C5H10 có tất cả bao nhiêu đồng phân?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 4: Propen tham gia phản ứng cộng với HCl cho sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. 1-clopropan
B. 1-clopropen
C. 2-clopropan
D. 2-clpropen
Câu 5: Hai anken có CTPT là C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vật hai anken là:
A. Propilen và but-1-en
B. Propen và but-1-en
C. Propen và But-2-en
D. Propilen và isobutilen
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của anken?
A. tan trong dầu mỡ
B. nhẹ hơn nước
C. chất không màu
D. tan trong nước
Câu 7: Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết σ
B. Một liên kết σ và một liên kết π
C. Hai liên kết π
D. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 8: Khi cộng HBr vào hỗn hợp đồng phân mạch hở của C4H8 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a mol hidrocacbon X thu được 4a mol hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X là:
A. Etan
B. Etilen
C. Propen
D. Axetilen
Câu 10: Một hỗn hợp khí X đo ở 82∘C, 1atm gồm anken A và H2 có tỷ lệ số mol 1: 1. Cho X đi qua Ni/t∘ thu được hỗn hợp Y ( hiệu suất h%). Biết tỷ khối của Y so với hidro bằng 23,2. Công thức phẩn tử nào của A sau đây là không đúng?
A. C4H8
B. C3H6
C. C6H12
D. C5H10
Câu 11: Trong các đồng đẳng của etilen thì đồng đẳng nào có %C= 85,71%?
A. Etilen
B. Butilen
C. Hexien
D. Tất cả các anken
Câu 12: Cho 5,1 gam hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng 3,5 gam đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có công thức phân tử lần lượt là:
A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C4H8 và C5H10
D. C5H10 và C6H12
Câu 13: Chia hỗn hợp 3 anken: C2H4, C3H6 và C4H8 thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: đốt cháy sinh ra 5,4 gam H2O
- Phần 2: cho tác dụng với hidro ( có Ni xúc tác), đốt cháy sản phẩm sau phản ứng rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 30 gam
B. 15 gam
C. 10,2 gam
D. 5,1 gam
Câu 14: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2 có tên thay thế là:
A. 2-metylbut-3-en
B. 3-metylbut-1-in
C. 3-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-3-in
Câu 15: Số liên kết σ trong phân tử but-1-en là?
A. 13
B. 10
C. 12
D. 11
Câu 16: Dẫn từ từ 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và propilen vào dung dịch nước brom, dung dịch brom bị nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 9,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của etilen có trong hỗn hợp X là:
A. 50%
B. 66,67%
C. 57,14%
D. 28,57%
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
X →Cl2 Y →t∘phân Z → PVC
Vậy X, Y, Z theo thứ tự là:
A. Etilen, 1,2-đicloetan; vinyl clorua
B. Etilen; 1,1-đicloetan; vinyl clorua
C. Axetilen; 1,1-đicloetan; vinyl clorua
D. Axetilen; 1,2-đicloetan; vinyl clorua
Câu 18: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, t∘≥ 170∘C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?
A. Dung dịch brom dư
B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch H2SO4 dư
D. Dung dịch KMnO4 loãng, dư
Câu 19: Cho phản ứng
C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Sau khi cân bằng hệ số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là:
A. 3, 2, 3, 4, 2, 2
B. 3, 2, 4, 3, 2, 2
C. 3, 2, 4, 2, 3, 2
D. 3, 2, 2, 3, 2, 4
Câu 20: Cho dãy chất: C3H6 , C2H6, C2H4, C3H8, CH2=CH-Cl. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là?
A.1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 21: Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 30
B. 10
C. 40
D. 20
Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?
A. 20%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
Câu 23: Một hidrocacbon X cộng hợp với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo ra sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8
B. C3H6
C. C3H4
D. C2H4
Câu 24: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,25
B. 0,8
C. 1,8
D. 2
Câu 25: Dẫn propen và oxi vào bình kín rồi đốt. Để sau phản ứng chỉ thu được CO2 và H3O thì tỉ lệ giữa propen và oxi là bao nhiêu?
A. 7: 2
B. 2: 9
C. 4: 5
D. 11: 2
Đáp án:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | B | D | C | C | B |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | B | B | B | D | B |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
A | C | C | B | A | B |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
B | B | A | C | B | A |
Câu 25 | |||||
B |
Chúc các bạn học tập tốt nhé!
Sửa lần cuối: