Câu 1. Ion H+ có thể phản ứng với ion nào của các muối : Al2(SO4)3 , NaAlO2 ?
A. Al[SUB2]3+[/SUB2] ,AlO[SUB]2[/SUB][SUB2]-[/SUB2]
B. AlO[SUB]2[/SUB][SUB2]-[/SUB2] , SO[SUB]4[/SUB][SUB2]2-[/SUB2]
B. Na[SUB2]+[/SUB2] , Al[SUB2]3+[/SUB2]
D. Na[SUB2]+[/SUB2] , SO[SUB]4[/SUB][SUB2]2-[/SUB2]
Câu 2. Trong các dung dịch muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 ,Na2CO3 .Dung dịch làm cho quỳ tím hoá đỏ là:
A. Al2(SO4)3
B. BaCl2
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 3. Cho độ âm điện của Al: 1,6 và Cl:3,0.Liên kết trong phân tử AlCl3 là:
A. Cộng hoá trị không phân cực
B. Cộng hoá trị phân cực
C. Liên kết ion
D. Liên kết cho-nhận
Câu 4. Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là:
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa
C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc
D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn
Câu 5. Câu 8: Mặc dù B và Al đều cùng nhóm IIIA nhưng B(OH)3 có tính chất axit còn Al(OH)3 lưỡng tính trong đó tính chất bazơ mạnh hơn là do:
A. B có độ âm điện lớn hơn Al
B. Bán kính nguyên tử B > Al
C. B thuộc chu kì II còn Al thuộc chu kì III
D. Al có tính chất khử > B
Câu 6. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm Cryôlit Na3AlF6 với mục đích:
1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
2. Làm cho tính dẫn điện cao hơn
3. Để thu được F2 ở Anot thay vì là O2
4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al
Các li do nêu đúng là:
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 1 và 2
C. Chỉ có 1 và 3
D. Chỉ có 1,2 và 4
Câu 7. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thì sẽ có hiện tượng :
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa Al(OH)3 dạng keo
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
D. Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu 8. Cho 100 ml H2SO4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A .Thêm vào dung dịch A 1,35g Al. Thể tích khí giải phóng là:
A. 1,12 lit
B. 1,68 lit
C. 1,344 lit
D. 2,24 lit
Câu 9. :Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau
Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc)
Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc)
Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là:
A. 27g Al và 28g Fe
B. 54g Al và 56g Fe
C. 13,5g Al và 14g Fe
D. 54g Al và 28g Fe
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tích NH3 giải phóng là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 5,376 lit
Câu 11. Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau
Phần I tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần II cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%
B. Cu với 25,87%
C. Zn với 48,12%
D. Al với 22,44%
Câu 12. Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C không có màu xanh của Cu2+ ) Khối lượng chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp là:
A. 23,6g và 32,53%
B. 24,8g và 31,18%
C. 25,7g và 33,14%
D. 24,6g và 32,18%
Câu 13. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần ,lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là:
A. 0,8 lit
B. 1,1 lit
C. 1,2 lit
D. 1,5 lit
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24g
B. 0,48g
C. 0,81g
D. 0,96g
Câu 15. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,5 lit
B. 0,6 lit
C. 0,7 lit
D. 0,8 lit
Câu 16. Hoà tan 10,8g Al trong một lượng vừa đủ H2SO4 thu được dung dịch A.Thể tích NaOH 0,5M cần phải thêm vào dung dịch A để kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng 10,2g là:
A. 1,2 lit hay 2,8lit
B. 1,2 lit
C. 0,6 lit hay 1,6 lit
D. 1,2 lit hay 1,4 lit
Câu 17. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 (Biết nồng độ mol của Ba(OH)2 bằng ba lần nồng độ của Al2(SO4)3 ) thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g
Nồng độ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dịch đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M và 1,5M
B. 1M và 3M
C. 0,6M và 1,8M
D. 0,4M và 1,2M
Câu 18. Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là:
A. 100% %
B. 85%
C. 80%
D. 75%
Câu 19. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau
Phần I tác dụng dung dịch NaOH dư thu được khí H2
Phần II tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H2 (đktc)
Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g
B. 10,8g và 16g
C. 2,7g và 14,1g
D. 7,1g và 9,7g
Câu 20. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]1 [/SUB2]
B. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]1[/SUB2]
C. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]6[/SUB2]3d[SUB2]10[/SUB2]4s[SUB2]2[/SUB2]
D. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]3[/SUB2]
Câu 21. Khi hoà tan AlCl3 vào nước ,hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa
C. Có kết tủa đồng thời có giải phóng khí
D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
Câu 22. Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al , Ba , Mg
A. Dung dịch HCl
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4
Câu 23. Cho các phát biếu sau về phản ứng nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
Câu 24. Trong các hợp chất sau: AlF3 , AlCl3 , AlBr3 AlI3 .Chất có liên kết ion,liên kết cộng hoá trị có cực làđộ âm điện của Al: 1,6; F: 4; Cl:3; Br:2,8;I:2,6)
A. Ion : AlF3 , AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlBr3 , AlI3
B. Ion : AlF3 ; cộng hoá trị có cực: AlCl3,AlBr3 , AlI3
C. Ion : AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlF3 ,AlBr3 , AlI3
D. Ion : AlF3 , AlCl3 , AlBr3; cộng hoá trị có cực: AlI3
Đáp án nè. Nhớ là làm xong mới xem nhá!
A. Al[SUB2]3+[/SUB2] ,AlO[SUB]2[/SUB][SUB2]-[/SUB2]
B. AlO[SUB]2[/SUB][SUB2]-[/SUB2] , SO[SUB]4[/SUB][SUB2]2-[/SUB2]
B. Na[SUB2]+[/SUB2] , Al[SUB2]3+[/SUB2]
D. Na[SUB2]+[/SUB2] , SO[SUB]4[/SUB][SUB2]2-[/SUB2]
Câu 2. Trong các dung dịch muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 ,Na2CO3 .Dung dịch làm cho quỳ tím hoá đỏ là:
A. Al2(SO4)3
B. BaCl2
C. Na2CO3
D. Na2SO4
Câu 3. Cho độ âm điện của Al: 1,6 và Cl:3,0.Liên kết trong phân tử AlCl3 là:
A. Cộng hoá trị không phân cực
B. Cộng hoá trị phân cực
C. Liên kết ion
D. Liên kết cho-nhận
Câu 4. Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là:
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa
C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc
D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn
Câu 5. Câu 8: Mặc dù B và Al đều cùng nhóm IIIA nhưng B(OH)3 có tính chất axit còn Al(OH)3 lưỡng tính trong đó tính chất bazơ mạnh hơn là do:
A. B có độ âm điện lớn hơn Al
B. Bán kính nguyên tử B > Al
C. B thuộc chu kì II còn Al thuộc chu kì III
D. Al có tính chất khử > B
Câu 6. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm Cryôlit Na3AlF6 với mục đích:
1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
2. Làm cho tính dẫn điện cao hơn
3. Để thu được F2 ở Anot thay vì là O2
4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al
Các li do nêu đúng là:
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 1 và 2
C. Chỉ có 1 và 3
D. Chỉ có 1,2 và 4
Câu 7. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thì sẽ có hiện tượng :
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa Al(OH)3 dạng keo
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
D. Có kết tủa nhôm cacbonat
Câu 8. Cho 100 ml H2SO4 1,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A .Thêm vào dung dịch A 1,35g Al. Thể tích khí giải phóng là:
A. 1,12 lit
B. 1,68 lit
C. 1,344 lit
D. 2,24 lit
Câu 9. :Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau
Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc)
Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc)
Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là:
A. 27g Al và 28g Fe
B. 54g Al và 56g Fe
C. 13,5g Al và 14g Fe
D. 54g Al và 28g Fe
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là 80%.Thể tích NH3 giải phóng là:
A. 2,24 lit
B. 4,48 lit
C. 1,12 lit
D. 5,376 lit
Câu 11. Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng nhau
Phần I tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần II cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%
B. Cu với 25,87%
C. Zn với 48,12%
D. Al với 22,44%
Câu 12. Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C không có màu xanh của Cu2+ ) Khối lượng chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp là:
A. 23,6g và 32,53%
B. 24,8g và 31,18%
C. 25,7g và 33,14%
D. 24,6g và 32,18%
Câu 13. Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần ,lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là:
A. 0,8 lit
B. 1,1 lit
C. 1,2 lit
D. 1,5 lit
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24g
B. 0,48g
C. 0,81g
D. 0,96g
Câu 15. 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thêm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,5 lit
B. 0,6 lit
C. 0,7 lit
D. 0,8 lit
Câu 16. Hoà tan 10,8g Al trong một lượng vừa đủ H2SO4 thu được dung dịch A.Thể tích NaOH 0,5M cần phải thêm vào dung dịch A để kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng 10,2g là:
A. 1,2 lit hay 2,8lit
B. 1,2 lit
C. 0,6 lit hay 1,6 lit
D. 1,2 lit hay 1,4 lit
Câu 17. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 (Biết nồng độ mol của Ba(OH)2 bằng ba lần nồng độ của Al2(SO4)3 ) thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g
Nồng độ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dịch đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M và 1,5M
B. 1M và 3M
C. 0,6M và 1,8M
D. 0,4M và 1,2M
Câu 18. Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.Khi cho A tác dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất thiếu) là:
A. 100% %
B. 85%
C. 80%
D. 75%
Câu 19. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau
Phần I tác dụng dung dịch NaOH dư thu được khí H2
Phần II tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H2 (đktc)
Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g
B. 10,8g và 16g
C. 2,7g và 14,1g
D. 7,1g và 9,7g
Câu 20. Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng HTTH,mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình khí hiếm .Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]1 [/SUB2]
B. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]1[/SUB2]
C. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]6[/SUB2]3d[SUB2]10[/SUB2]4s[SUB2]2[/SUB2]
D. 1s[SUB2]2[/SUB2]2s[SUB2]2[/SUB2]2p[SUB2]6[/SUB2]3s[SUB2]2[/SUB2]3p[SUB2]3[/SUB2]
Câu 21. Khi hoà tan AlCl3 vào nước ,hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt
B. Có kết tủa
C. Có kết tủa đồng thời có giải phóng khí
D. Có kết tủa sau đó kết tủa tan
Câu 22. Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al , Ba , Mg
A. Dung dịch HCl
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4
Câu 23. Cho các phát biếu sau về phản ứng nhiệt nhôm:
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
Câu 24. Trong các hợp chất sau: AlF3 , AlCl3 , AlBr3 AlI3 .Chất có liên kết ion,liên kết cộng hoá trị có cực làđộ âm điện của Al: 1,6; F: 4; Cl:3; Br:2,8;I:2,6)
A. Ion : AlF3 , AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlBr3 , AlI3
B. Ion : AlF3 ; cộng hoá trị có cực: AlCl3,AlBr3 , AlI3
C. Ion : AlCl3 ; cộng hoá trị có cực: AlF3 ,AlBr3 , AlI3
D. Ion : AlF3 , AlCl3 , AlBr3; cộng hoá trị có cực: AlI3
Đáp án nè. Nhớ là làm xong mới xem nhá!
1B; 2A; 3B; 4B; 5A; 6D;
7B; 8C; 9B; 10D; 11D; 12A;
13B; 14C; 15C; 16A; 17B; 18A;
19B; 20B; 21B; 22B; 23B; 24B.
7B; 8C; 9B; 10D; 11D; 12A;
13B; 14C; 15C; 16A; 17B; 18A;
19B; 20B; 21B; 22B; 23B; 24B.