[FONT="]Câu 31: ở động vật, phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm
A con non giống con trưởng thành.
B con non khác con trưởng thành.
C đều phải qua giai đoạn lột xác.
D đều không qua giai đoạn lột xác.
Câu 32: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A ICSH
B LH.
C testostêrôn.
D GnRH.
Câu 33: Cơ sở sinh học của tập tính là
A cung phản xạ.
B trung ương thần kinh.
C hệ thần kinh.
D phản xạ.
Câu 34: ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A nơron ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B trở thành người bé nhỏ.
C trở thành người khổng lồ.
D mất bản năng sinh dục.
Câu 35: Điều không đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng
A lai giống.
B bố trí thời vụ.
C kích thích hoa và quả có kích thước lớn
D khi nhập nội.
Câu 36: Điều nào dưới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin ?
A vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch
B không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
C vận chuyển không cần năng lượng
D vận chuyển chậm
Câu 37: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do
A lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng.
C xuất hiện điện thế màng.
D kênh Na+ bị đóng lại, kênh K+ mở ra.
Câu 38: Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò
A tăng chất lượng hoa.
B kích thích ra hoa.
C cảm ứng ra hoa.
D tăng số lượng, kích thước hoa.
Câu 39: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:
A tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
B tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.
C ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận đơợc vật chất di truyền từ một nguồn.
D tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước.
Câu 40: Hạt đỗ thuộc loại
A hạt không nội nhũ.
B quả giả.
C hạt nội nhũ.
D quả đơn tính.
Câu 41: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ
A con non khác con trưởng thành.
B không qua giai đoạn lột xác.
C con non gần giống con trưởng thành.
D phải trải qua giai đoạn lột xác.
Câu 42: Tập tính động vật là
A sự tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường.
B tất cả những hoạt động giúp chúng thích nghi với môi trường sống để tồn tại.
C sự phản ứng lại các kích thích của môi trường.
D những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có.
Câu 43: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật
A bọt biển, ruột khoang.
B ruột khoang, giun dẹp.
C bọt biển, giun dẹp.
D nguyên sinh.
Câu 44: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A thức ăn.
B độ ẩm.
C ánh sáng
D nhiệt độ.
Câu 45: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến
A ống sinh tinh.
B tuyến yên.
C vùng dưới đồi.
D tế bào kẽ trong tinh hoàn.
[/FONT]