Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập trắc nghiệm sinh học 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Trang tiểu thư" data-source="post: 94542" data-attributes="member: 146944"><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">[FONT=&quot]Câu 16: Kết quả sinh trưởng sơ cấp là </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 17: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A lóng và bên.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B đỉnh và lóng.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C đỉnh và bên.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D đỉnh thân và rễ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 18: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực và đảo cực ion</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A Na đi qua màng tế bào vào trong tế bào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B K đi qua màng tế bào vào trong tế bào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C K đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D Na đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 19: Yếu tố bên ngoài có tác dụng là nguồn cung cấp nguyên liệu cho cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh lý diễn ra trong cây là</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A nhiệt độ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B nước.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C phân bón.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D ánh sáng.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 20: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A phản xạ không điều kiện.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B cung phản xạ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C các phản xạ có điều kiện.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D các tập tính.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 21: Điều nào sau đây không liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai HCG ?</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A thể vàng hoạt động</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B nồng độ prôgestêrôn cao</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C nồng độ LH cao</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D phát triển của phôi</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 22: Giberelin có chức năngchính là</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A đóng mở lỗ khí.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B kéo dài thân ở cây gỗ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C ức chế phân chia tế bào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D sinh trưởng chồi bên.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B Cá chép, khỉ, chó, thỏ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C Bọ ngựa, cào cào.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D Cánh cam, bọ rùa.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A tiroxin.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B testosteron.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C ostrogen.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D ecđisơn.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C phía màng sau không có chất trung gian hoá học.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào Lêiđich) sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A FSH</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B ICSH</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C LH.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D GnRH.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 27: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A giun đất. </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B chân khớp. </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C chân đốt. </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D sâu bọ.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 28: Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A Thúc đẩy sự tạo chồi bên</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D Thúc đẩy sự phát triển của quả.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 29: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng mielin so với sợi thần kinh không có màng mielin</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A chậm hơn.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B bằng một nửa.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C như nhau.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D nhanh hơn.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">Câu 30: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">A ruột khoang, giun dẹp.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">B bọt biển, ruột khoang.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">C nguyên sinh. </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">D bọt biển, giun dẹp. </span></span></p><p> <span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111"></span></span></p><p> <span style="font-size: 15px"><span style="color: #111111">[/FONT]</span></span></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Trang tiểu thư, post: 94542, member: 146944"] [SIZE=4][COLOR=#111111][FONT="]Câu 16: Kết quả sinh trưởng sơ cấp là A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng. B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi. C làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp. Câu 17: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh A lóng và bên. B đỉnh và lóng. C đỉnh và bên. D đỉnh thân và rễ. Câu 18: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực và đảo cực ion A Na đi qua màng tế bào vào trong tế bào. B K đi qua màng tế bào vào trong tế bào. C K đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào. D Na đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào. Câu 19: Yếu tố bên ngoài có tác dụng là nguồn cung cấp nguyên liệu cho cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh lý diễn ra trong cây là A nhiệt độ. B nước. C phân bón. D ánh sáng. Câu 20: Cơ sở khoa học của việc huấn luyện các động vật đó là kết quả của quá trình thành lập A phản xạ không điều kiện. B cung phản xạ. C các phản xạ có điều kiện. D các tập tính. Câu 21: Điều nào sau đây không liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai HCG ? A thể vàng hoạt động B nồng độ prôgestêrôn cao C nồng độ LH cao D phát triển của phôi Câu 22: Giberelin có chức năngchính là A đóng mở lỗ khí. B kéo dài thân ở cây gỗ. C ức chế phân chia tế bào. D sinh trưởng chồi bên. Câu 23: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. B Cá chép, khỉ, chó, thỏ. C Bọ ngựa, cào cào. D Cánh cam, bọ rùa. Câu 24: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn. Câu 25: Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì A màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học. B phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này. C phía màng sau không có chất trung gian hoá học. D phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này. Câu 26: Kích tế bào kẽ (tế bào Lêiđich) sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn A FSH B ICSH C LH. D GnRH. Câu 27: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp A giun đất. B chân khớp. C chân đốt. D sâu bọ. Câu 28: Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin A Thúc đẩy sự tạo chồi bên B Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh) C Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa. D Thúc đẩy sự phát triển của quả. Câu 29: Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng mielin so với sợi thần kinh không có màng mielin A chậm hơn. B bằng một nửa. C như nhau. D nhanh hơn. Câu 30: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật A ruột khoang, giun dẹp. B bọt biển, ruột khoang. C nguyên sinh. D bọt biển, giun dẹp. [/FONT][/COLOR][/SIZE] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập trắc nghiệm sinh học 11
Top