Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập tổng hợp sinh 11 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 29645" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong>BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11</strong></span></p><p></p><p></p><p>Câu. 209/ Vì sao Tập tính học tập ở động vật không xương sống rất ít hình thành?</p><p></p><p>a Vì không có thời gian học tập.</p><p>b Vì sống trong môi trường đơn giản.</p><p>c Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron</p><p>d Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.</p><p></p><p>Câu. 210/ Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra:</p><p></p><p>a Giữa những cá thể khác loài</p><p>b Giữa những cá thề cùng lứa trong loài.</p><p>c Giữa những cá thể cùng loài</p><p>d Giữa con và bố mẹ.</p><p></p><p>Câu. 211/ Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin và bao không có miêlin là:</p><p></p><p>a Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng</p><p>b Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng</p><p>c Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.</p><p>d Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng</p><p></p><p>Câu. 212/ Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là:</p><p></p><p>a Axêtincolin và norađrêlin</p><p>b Sêrôtônin và norađrênalin</p><p>c Axêtincôlin và sêrôtônin</p><p>d Axêtincolin và đôpamin</p><p></p><p>Câu. 213/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế nghỉ là</p><p></p><p>a Bơm Kali từ trong ra ngoài</p><p>b Bơm Natri từ trong ra ngoài</p><p>c Bơm Nati từ ngoài vào trong</p><p>d Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào</p><p></p><p>Câu. 214/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế hoạt động là</p><p></p><p>a Bơm Kali từ trong ra ngoài</p><p>b Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào</p><p>c Bơm Natri từ trong ra ngoài</p><p>d Bơm Natri từ ngoài vào trong</p><p></p><p>Câu. 215/ Khả năng tiếp nhận và trả lời kích thích của tế bào được gọi là</p><p></p><p>a Phản xạ</p><p>b Điện màng</p><p>c Hưng phấn</p><p>d Tính hưng phấn</p><p></p><p>Câu. 216/ Điện thế nghỉ xuất hiện do hiện tượng nào sau đây</p><p></p><p>a Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài</p><p>b Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài</p><p>c Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong</p><p>d Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong</p><p></p><p>Câu. 217/ Điện thế hoạt động xuất hiện do hiện tượng nào sau đây</p><p></p><p>a Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong</p><p>b Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong</p><p>c Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài</p><p>d Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài</p><p></p><p>Câu. 218/ Trạng thái đảo cực xuất hiện khi tế bào bị kích thích là do</p><p></p><p>a Natri di chuyển vào bên trong dịch tế bào</p><p>b Kali di chuyển vào bên trong tế bào chất</p><p>c Kali di chuyển ra ngoài tế bào</p><p>d Natri di chuyển ra ngoài tế bào</p><p></p><p>Câu. 219/ Điện thế nghỉ xuất hiện ở trạng thái nào ?</p><p></p><p>a Khi màng tế bào thay đổi tính thấm</p><p>b Khi tế bào bị tổn thương</p><p>c Khi tế bào không bị kích thích</p><p>d Khi tế bào bị kích thích mạnh</p><p></p><p>Câu. 220/ Bản chất của luồng xung thần kinh là</p><p></p><p>a Điện thế động xuất hiện và lan truyền</p><p>b Trạng thái phân cực do điện thế nghỉ tạo ra</p><p>c Do sự di chuyển của các ion</p><p>d Điện thế nghỉ lan truyền</p><p></p><p>Câu. 221/ Trên sợi thần kinh không có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào</p><p></p><p>a Truyền thẳng</p><p>b Không thể lan truyền được</p><p>c Liên tục</p><p>d Nhảy cóc</p><p></p><p>Câu. 222/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào</p><p></p><p>a Liên tục</p><p>b Truyền thẳng</p><p>c Không thể lan truyền được</p><p>d Nhảy cóc</p><p></p><p>Câu. 223/ Trong sợi thần kinh, hưng phấn lan truyền dưới dạng nào</p><p></p><p>a Xung điện</p><p>b Dòng các ion Kali</p><p>c Dòng vận chuyển của chất trung gian hoá học</p><p>d Dòng các ion Natri</p><p></p><p>Câu. 224/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động chỉ xuất hiện tại các eo Ranvie vì</p><p></p><p>a Eo Ranvie có khả năng biến kích thích thành dòng điện</p><p>b Bao miêlin là chất cách điện</p><p>c Eo Ranvie là khe hở để các ion di chuyển qua dễ dàng</p><p>d Các ion tập trung tại các eo Ranvie</p><p></p><p>Câu. 225/ Khi túi xinap vỡ, các chất trung gian hoá học sẽ được giải phóng vào:</p><p></p><p>a Khe xinap</p><p>b Dịch bào</p><p>c Màng trước xinap</p><p>d Dịch mô</p><p></p><p>Câu. 226/ Trong cấu trúc dẫn truyền, các túi chứa chất trung gian hoá học có ở vị trí nào</p><p></p><p>a Ti thể</p><p>b Màng sau xinap</p><p>c Khe xinap</p><p>d Chùy xinap</p><p></p><p>Câu. 227/ Một đàn vịt mới nở đi theo vịt mẹ, hiện tượng này được gọi là</p><p></p><p>a In vết</p><p>b Quen nhờn</p><p>c Học khôn</p><p>d Học ngầm</p><p></p><p>Câu. 228/ Khả năng phối hợp những kinh nghiệm cũ để giải quyết những tình huống mới gọi là</p><p></p><p>a Học ngầm</p><p>b Điều kiện hóa hành động</p><p>c Điều kiện hóa đáp ứng</p><p>d Học khôn</p><p></p><p>Câu. 229/ Mỗi lần nghe kẻng, cá nổi lên mặt nước để ăn là kiểu tập tính gì</p><p></p><p>a Học khôn</p><p>b Tập tính bẩm sinh</p><p>c Học ngầm</p><p>d Tập tính học được</p><p></p><p>Câu. 230/ Đặc tính nào quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn</p><p></p><p>a Tính thân thiện</p><p>b Tính hung dữ</p><p>c Tính nhanh nhẹn</p><p>d Tính háu ăn</p><p></p><p>Câu. 231/ Nhện giăng tơ là</p><p></p><p>a Tập tính bẩm sinh</p><p>b Tập tính học được</p><p>c Tập tính hỗn hợp</p><p>d Học khôn</p><p></p><p>Câu. 232/ Mèo bắt chuột là</p><p></p><p>a Tập tính học được</p><p>b Tập tính hỗn hợp</p><p>c Tập tính bẩm sinh</p><p>d Bản năng</p><p></p><p>Câu. 233/ Trong cấu trúc xinap, chức năng của ti thể là gì</p><p></p><p>a Làm phát sinh điện thế hoạt động</p><p>b Chứa chất trung gian hóa học</p><p>c Cung cấp năng lượng</p><p>d Chứa chất dinh dưỡng</p><p></p><p>Câu. 234/ Tập tính nào sau đây xảy ra mang tính chu kỳ</p><p></p><p>a Sói bảo vệ lãnh thổ</p><p>b Săn mồi của báo</p><p>c Gà ấp trứng</p><p>d Di cư của ngỗng trời</p><p></p><p>Câu. 235/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin tốc độ dẫn truyền sẽ</p><p></p><p>a Không đều, nhanh ở những đoạn có miêlin</p><p>b Nhanh hơn trên sợi không có miêlin</p><p>c Chậm hơn sợi không có bao miêlin</p><p>d Dẫn truyền từ từ</p><p></p><p>Câu. 236/ Ion tham gia vào cơ chế dẫn truyền xung thần kinh qua xinap là</p><p></p><p>a Kali</p><p>b Canxi</p><p>c Sunphat</p><p>d Natri</p><p></p><p>Câu. 237/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ thần kinh thuỷ tức</p><p></p><p>a Có hệ thần kinh ống</p><p>b Chưa có hệ thần kinh</p><p>c Có hệ thần kinh chuỗi hạch</p><p>d Có hệ thần kinh lưới</p><p></p><p>Câu. 238/ Động vật nào sau đây có cấu tạo thần kinh chuỗi hạch</p><p></p><p>a Cá xương</p><p>b Bồ câu</p><p>c Sâu bọ</p><p>d Ếch, nhái</p><p></p><p>Câu. 239/ Trong hệ thần kinh ống, bộ phận nào được xem là trung khu của phản xạ có điều kiện</p><p></p><p>a Chất xám của tuỷ sống</p><p>b Chất xám của tiểu não</p><p>c Các hạch thần kinh của hành não</p><p>d Vỏ của bán cầu đại não</p><p></p><p>Câu. 240/ Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành động vật nào sau đây</p><p></p><p>a Chân khớp</p><p>b Ruột khoang</p><p>c Giun dẹp</p><p>d Giun tròn</p><p></p><p>Câu. 241/ Bộ phận nào sau đây không tổng hợp auxin</p><p></p><p>a Chồi non</p><p>b Phôi hạt</p><p>c Lá non</p><p>d Biểu bì rễ</p><p></p><p>Câu. 242/ Tác dụng nào sau đây là của auxin</p><p></p><p>a Thúc đẩy quá trình rụng của lá, hoa, quả</p><p>b Làm chậm quá trình tạo quả</p><p>c Kích thích sự sinh trưởng của chồi bên và rễ phụ</p><p>d Kích thích sự lớn lên của quả và tạo quả không hạt</p><p></p><p>Câu. 243/ Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây</p><p></p><p>a Lóng</p><p>b Đỉnh rễ</p><p>c Thân</p><p>d Chồi đỉnh</p><p></p><p>Câu. 244/ Tác dụng nào sau đây là của Giberelin</p><p></p><p>a Điều chỉnh quá trình hướng động</p><p>b Ức chế quá trình quang hợp của lá</p><p>c Kích thích kéo dài thân, cành,rễ</p><p>d Ngăn cản quá trình phân chia tế bào</p><p></p><p>Câu. 245/ Để kích thích quả mau chín người ta sử dụng chất nào sau đây</p><p></p><p>a Axit abxixic</p><p>b Auxin</p><p>c Êtilen</p><p>d Giberelin</p><p></p><p>Câu. 246/ Tác dụng nào sau đây là của Axit abxixic (ABA)</p><p></p><p>a Kích thích sự sinh trưởng của cành, lóng</p><p>b Thúc đẩy sự già hóa của các cơ quan</p><p>c Kích thích sự nẩy mầm của hạt</p><p>d Thúc đẩy quá trình phân chia tế bào</p><p></p><p>Câu. 247/ Lượng Axit abxixic trong cây tăng lên ở giai đoạn nào sau đây</p><p></p><p>a Sau khi hoa hình thành</p><p>b Ngay sau khi hạt nẩy mầm</p><p>c Khi các tế bào rễ nguyên phân</p><p>d Khi chồi bên phát triển</p><p></p><p>Câu. 248/ Chất nào sau đây có tác dụng gây già hóa các cơ quan</p><p></p><p>a Xitokinin</p><p>b Axit abxixic</p><p>c Giberelin</p><p>d Êtilen</p><p></p><p>Câu. 249/ Mạch gỗ thứ cấp của cây được hình thành nhờ</p><p></p><p>a Mô phân sinh lóng</p><p>b Tầng sinh mạch của mô phân sinh bên</p><p>c Mô phân sinh ngọn</p><p>d Tầng sinh vỏ của mô phân sinh bên</p><p></p><p>Câu. 250/ Mô phân sinh lóng nằm ở</p><p></p><p>a Tầng sinh mạch</p><p>b Phần đỉnh rễ</p><p>c Các chồi cành</p><p>d Các mắt, nơi gắn lá vào thân</p><p></p><p>Câu. 251/ Hoạt động nào sau đây biểu hiện rõ sự phát triển</p><p></p><p>a Nẩy chồi</p><p>b Ra hoa</p><p>c Lớn lên của thân</p><p>d Phân nhánh</p><p></p><p>Câu. 252/ Sự gia tăng số lượng, kích thước của tế bào là</p><p></p><p>a Phân hoá tế bào</p><p>b Sinh sản</p><p>c Sinh trưởng</p><p>d Phát triển</p><p></p><p>Câu. 253/ Hai chất nào sau đây có tác dụng kìm hãm sinh trưởng ở thực vật</p><p></p><p>a Auxin, xitokinin</p><p>b Gibêrêlin, Axit abxixic</p><p>c Axit abxixic, Êtilen</p><p>d Phênol, Auxin</p><p></p><p>Câu. 254/ Sau khi cây mọc mầm và bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ trở thành</p><p></p><p>a Mô libe</p><p>b Phân hoá và rụng</p><p>c Tán lá</p><p>d Mô rễ</p><p></p><p>Câu. 255/ Chu kì sinh trưởng của cây một lá mầm thường kéo dài trong</p><p></p><p>a Khoảng dưới 1 năm</p><p>b Nhiều năm</p><p>c Năm năm</p><p>d Trên 2 năm</p><p></p><p></p><p>Câu. 256/ Chất nào có tác dụng gây già hoá các cơ quan của cây</p><p></p><p>a Xitôkinin</p><p>b Êtilen</p><p>c Axit abxixic</p><p>d Chất diệt cỏ</p><p></p><p>Câu. 257/ Êtilen có nhiều trong cơ quan nào của thực vật</p><p></p><p>a Rễ non</p><p>b Mô phân sinh ngọn</p><p>c Hạt nẩy mầm</p><p>d Quả đang chín</p><p></p><p>Câu. 258/ Hocmôn nào sau đây được tổng hợp từ ngọn</p><p></p><p>a Gibêrêlin</p><p>b Xitôkinin</p><p>c Axit abxixic</p><p>d Auxin</p><p></p><p>Câu. 259/ Người ta sử dụng xitôkinin nhân tạo có t6en kinêtin vào việc gì</p><p></p><p>a Ức chế ra hoa cây đậu</p><p>b Nuôi cấy tế bào và mô thực vật</p><p>c Kéo dài thời gian sinh trưởng của cây rau muống</p><p>d Kích thích già hoá của cây</p><p></p><p>Câu. 260/ Giống nhau giữa Gibêrêlin và auxin là</p><p></p><p>a Đều có thể được tổng hợp từ lá non, quả non của cây</p><p>b Kích thích quá trình hấp thu nước của rễ</p><p>c Tác dụng ức chế quá trình nguyên phân của tế bào</p><p>d Làm tăng tỉ lệ hoa cái trên cây</p><p></p><p>Câu. 261/ Sự phát tiển của động vật gồm những quá trình nào</p><p></p><p>a Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể</p><p>b Sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể</p><p>c Sinh trưởng, phát triển và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể</p><p>d Phát sinh hình thái, sinh trưởng và phát triển</p><p></p><p>Câu. 262/ Các giai đoạn lần lượt của chu kỳ phát triển của bướm là</p><p></p><p>a Bướm, trứng, nhộng, sâu</p><p>b Trứng, nhộng, sâu, bướm</p><p>c Sâu, bướm, nhộng, trứng</p><p>d Trứng, sâu, nhộng, bướm</p><p></p><p></p><p>Câu. 263/ Những loài nào sau đây, ấu trùng phải lột xác nhiều lần trước khi trưởng thành</p><p></p><p>a Tôm, bướm, ruồi</p><p>b Ruồi, châu chấu, ếch</p><p>c Ruồi muỗi cua</p><p>d Ve sầu, châu chấu, tôm</p><p></p><p>Câu. 264/ Sự phát triển cá thể trải qua 2 giai đoạn chính là</p><p></p><p>a Giai đoạn sinh sản và không sinh sản</p><p>b Giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi</p><p>c Giai đoạn trứng và giai đoạn trưởng thành</p><p>d Giai đoạn biến thái và không biến thái</p><p></p><p>Câu. 265/ Hocmôn Prôgestêrôn đượic bài tiết từ tuyến nào</p><p></p><p>a Nhau thai</p><p>b Buồng trứng</p><p>c Thể vàng</p><p>d Tuyến yên</p><p></p><p>Câu. 266/ Hocmôn nào sau đây không có ảnh hưởng đến hoạt động biến thái của động vật</p><p></p><p>a Insulin</p><p>b Tirôxin</p><p>c Ecđixơn</p><p>d Juvenin</p><p></p><p>Câu. 267/ Ở nữ, hocmôn FSH có tác dụng</p><p></p><p>a Kích thích sự phát triển của nang trứng</p><p>b Kích thích hình thành thể vàng</p><p>c Kích thích sự hình thành nhau thai</p><p>d Duy trì khả năng bài tiết hocmôn Prôgestêron</p><p></p><p>Câu. 268/ Loại hocmôn nào sau đây không gây tác dụng ở người</p><p></p><p>a Prôgestêron và ơstrôgen</p><p>b Juvenin và ơstrôgen</p><p>c Juvenin và ecđixơn</p><p>d Ecđixơn và tirôxin</p><p></p><p>Câu. 269/ Nếu hoạt động của tuyến nội tiết nào sau bị giảm sẽ dẫn đến trẻ bị lùn và đần độn</p><p></p><p>a Thuỳ sau tuyến yên</p><p>b Tuyến trên thận</p><p>c Tuyến giáp</p><p>d Thuỳ trước tuyến yên</p><p></p><p>Câu. 270/ Hocmôn có tác dụng tăng tổng hợp prôtêin trong cơ thể động vật là</p><p></p><p>a Ơtrôgen và juvenin</p><p>b Ecđixơn và testôstêron</p><p>c Tirôxin và ơstrôgen</p><p>d Testôstêron và GH</p><p></p><p>Câu. 271/ Ở nòng nọc, nếu thiếu Tirôxin sẽ dẫn đến hiện tượng gì</p><p></p><p>a Sớm phát triển thành ếch</p><p>b Không phát triển thành ếch</p><p>c Chết ngay</p><p>d Chậm phát triển thành ếch</p><p></p><p>Câu. 272/ Tuyến nào sau đây chỉ được xem là tuyến nội tiết tạm thời</p><p></p><p>a Tuyến yên</p><p>b Thể vàng</p><p>c Tuyến giáp</p><p>d Tuyến trên thận</p><p></p><p>Câu. 273/ Cấu trúc nào sau đây vửa làm chức năng nội tiết vừa làm chức năng ngoại tiết</p><p></p><p>a Buồng trứng</p><p>b Thể vàng</p><p>c Nhau thai</p><p>d Tuyến yên</p><p></p><p>Câu. 274/ Các chất độc hại khi tác dụng vào cơ thể mẹ có thể dẫn đến quái thai vì</p><p></p><p>a Gây chết tinh trùng</p><p>b Gây chết trứng</p><p>c Gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển</p><p>d Gây chết hợp tử</p><p></p><p>Câu. 275/ Biện pháp nào sau đây có tác dụng ức chế rụng trứng</p><p></p><p>a Sử dụng bao cao su</p><p>b Sử dụng viên tránh thai</p><p>c Đặt vòng tránh thai</p><p>d Thắt ống dẫn trứng</p><p></p><p>Câu. 276/ Nhóm các cây nào sau đây sinh sản bằng thân rễ</p><p></p><p>a Chuối, nghệ</p><p>b khoai tây, rau má</p><p>c Cỏ tranh, tre</p><p>d Cỏ gấu, khoai lang</p><p></p><p>Câu. 277/ Cây dâu tây sinh sản bằng</p><p></p><p>a Thân rễ</p><p>b Rễ củ</p><p>c Thân củ</p><p>d Thân bò</p><p></p><p>Câu. 278/ Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây để cho hiệu quả kinh tế cao nhất</p><p></p><p>a Giâm các đoạn thân xuống đất</p><p>b Bằng lá</p><p>c Bằng chiếc cành</p><p>d Bằng củ</p><p></p><p>Câu. 279/ Cây su hào sinh sản sinh dưỡng bằng</p><p></p><p>a Thân bò</p><p>b Thân củ</p><p>c Rễ củ</p><p>d Thân rễ</p><p></p><p>Câu. 280/ Cây ăn quả lâu năm co 1thể được trồng bằng phương pháp</p><p></p><p>a Giâm, chiết, ghép cành</p><p>b Chiết cành, giâm, gieo hạt</p><p>c Gieo hạt, giâm, ghép cành</p><p>d Gieo hạt, chiết, ghép cành</p><p></p><p>Câu. 281/ Mục đích của việc bóc một phần vỏ của cành khi chiết là</p><p></p><p>a Kích thích ra rễ phần trên</p><p>b Để cành chiết dễ đẻ nhánh</p><p>c Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây</p><p>d Để nhanh cho quả sau khi chiết</p><p></p><p>Câu. 282/ Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ</p><p></p><p>a Giâm cành</p><p>b Ghép cành</p><p>c Chiết cành</p><p>d Gieo hạt</p><p></p><p>Câu. 283/ Thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử</p><p></p><p>a Cây cọ</p><p>b Dương xỉ</p><p>c Cây trường sinh</p><p>d Cây thông</p><p></p><p>Câu. 284/ Ở thực vật có hoa, quá trình thụ tinh của trứng được thực hiện ở</p><p></p><p>a Bao phấn</p><p>b Ống phấn</p><p>c Trong túi phôi</p><p>d Đầu nhuỵ</p><p></p><p>Câu. 285/ Quá trình thụ phấn xảy ra ở đâu</p><p></p><p>a Nhị</p><p>b Đầu nhuỵ</p><p>c Bầu nhuỵ</p><p>d Vòi nhuỵ</p><p></p><p>Câu. 286/ Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây phát triển thành hạt</p><p></p><p>a Túi phôi</p><p>b Nhân phụ</p><p>c Noãn</p><p>d Bầu nhuỵ</p><p></p><p>Câu. 287/ Nội nhủ được tạo thành từ</p><p></p><p>a Tinh trùng và noãn cầu</p><p>b Hạt phấn và bầu nhụy</p><p>c Tinh trùng và túi phôi</p><p>d Tinh trùng và nhân phụ</p><p></p><p>Câu. 288/ Để làm quả nhanh chín có thể sử dụng phương pháp nào</p><p></p><p>a Kích thích bằngkhí êtilen</p><p>b Giảm lượng khí ôxi cho quả</p><p>c Khích thích bằng khí CO2</p><p>d Giảm nhiệt độ tác động</p><p></p><p>Câu. 289/ Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng chất nào</p><p></p><p>a Gibêrelin và xitôkinin</p><p>b Êtilen và auxin</p><p>c Auxin và gibêrelin</p><p>d Êtilen và gibêrelin</p><p></p><p>Câu. 290/ Cây nào sau đây là cây bắt buộc thụ phấn chéo</p><p></p><p>a Đậu Hà lan</p><p>b Mướp</p><p>c Cây ngô</p><p>d đậu xanh</p><p></p><p>Câu. 291/ Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào</p><p></p><p>a Phân đôi theo chiều ngang cơ thể</p><p>b Phân đôi theo chiều dọc cơ thể</p><p>c Nảy chồi</p><p>d Tiếp hợp</p><p></p><p>Câu. 292/ Ong mật sinh sản theo hình thứ</p><p></p><p>a Trinh sinh và hữu tính</p><p>b Vô tính</p><p>c Trinh sinh</p><p>d Hữu tính</p><p></p><p>Câu. 293/ Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là</p><p></p><p>a Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con</p><p>b Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con</p><p>c Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con</p><p>d Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con</p><p></p><p></p><p>Câu. 294/ Hình thức nào sau đây không phải sinh sản vô tính</p><p></p><p>a Trinh sinh</p><p>b Nảy chồi</p><p>c Phân mảnh</p><p>d Tiếp hợp</p><p></p><p>Câu. 295/ Chuyển 1 tế bào 2n vào một tế bào trứng đã mất nhân và kích thích phát triển phôi là</p><p></p><p>a Sinh sản vô tính tự nhiên</p><p>b Nhân bản vô tính</p><p>c Sinh sản hữu tính tự nhiên</p><p>d Trinh sinh</p><p></p><p>Câu. 296/ Nhóm động vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi</p><p></p><p>a San hô và trùng đế giày</p><p>b Trai sông và hải quỳ</p><p>c Hải quỳ và san hô</p><p>d Thủy tức và trùng biến hình</p><p></p><p>Câu. 297/ Cơ thể lưỡng tính của giun đất có xảy ra hình thức gì khi sinh sản</p><p></p><p>a Tiếp hợp</p><p>b Thụ tinh chéo</p><p>c Tự phối</p><p>d Tự thụ tinh</p><p></p><p>Câu. 298/ Hai lớp động vật có hình thức thụ tinh giống nhau là</p><p></p><p>a Cá và bò sát</p><p>b Bò sát và lưỡng cư</p><p>c Lưỡng cư và cá</p><p>d Cá và chim</p><p></p><p>Câu. 299/ Đặc điểm sinh sản đặc biệt của thú khác với các lớp động vật khác là</p><p></p><p>a Phôi hoàn thiện chức năng bên trong cơ thể mẹ</p><p>b Có nhau thai</p><p>c Chăm sóc con non</p><p>d Thụ tinh trong</p><p></p><p>Câu. 300/ Phương pháp nuôi da người để chữa cho bệnh nhân bỏng là ứng dụng hình thức</p><p></p><p>a Sinh sản vô tính tự nhiên</p><p>b Trinh sinh</p><p>c Nuôi mố sống</p><p>d Nhân bảo vô tính</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 29645, member: 2098"] [CENTER][SIZE="4"][B]BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11[/B][/SIZE][/CENTER] Câu. 209/ Vì sao Tập tính học tập ở động vật không xương sống rất ít hình thành? a Vì không có thời gian học tập. b Vì sống trong môi trường đơn giản. c Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron d Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn. Câu. 210/ Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra: a Giữa những cá thể khác loài b Giữa những cá thề cùng lứa trong loài. c Giữa những cá thể cùng loài d Giữa con và bố mẹ. Câu. 211/ Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin và bao không có miêlin là: a Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng b Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng c Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. d Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng Câu. 212/ Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là: a Axêtincolin và norađrêlin b Sêrôtônin và norađrênalin c Axêtincôlin và sêrôtônin d Axêtincolin và đôpamin Câu. 213/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế nghỉ là a Bơm Kali từ trong ra ngoài b Bơm Natri từ trong ra ngoài c Bơm Nati từ ngoài vào trong d Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào Câu. 214/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế hoạt động là a Bơm Kali từ trong ra ngoài b Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào c Bơm Natri từ trong ra ngoài d Bơm Natri từ ngoài vào trong Câu. 215/ Khả năng tiếp nhận và trả lời kích thích của tế bào được gọi là a Phản xạ b Điện màng c Hưng phấn d Tính hưng phấn Câu. 216/ Điện thế nghỉ xuất hiện do hiện tượng nào sau đây a Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài b Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài c Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong d Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong Câu. 217/ Điện thế hoạt động xuất hiện do hiện tượng nào sau đây a Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong b Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong c Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài d Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài Câu. 218/ Trạng thái đảo cực xuất hiện khi tế bào bị kích thích là do a Natri di chuyển vào bên trong dịch tế bào b Kali di chuyển vào bên trong tế bào chất c Kali di chuyển ra ngoài tế bào d Natri di chuyển ra ngoài tế bào Câu. 219/ Điện thế nghỉ xuất hiện ở trạng thái nào ? a Khi màng tế bào thay đổi tính thấm b Khi tế bào bị tổn thương c Khi tế bào không bị kích thích d Khi tế bào bị kích thích mạnh Câu. 220/ Bản chất của luồng xung thần kinh là a Điện thế động xuất hiện và lan truyền b Trạng thái phân cực do điện thế nghỉ tạo ra c Do sự di chuyển của các ion d Điện thế nghỉ lan truyền Câu. 221/ Trên sợi thần kinh không có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào a Truyền thẳng b Không thể lan truyền được c Liên tục d Nhảy cóc Câu. 222/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào a Liên tục b Truyền thẳng c Không thể lan truyền được d Nhảy cóc Câu. 223/ Trong sợi thần kinh, hưng phấn lan truyền dưới dạng nào a Xung điện b Dòng các ion Kali c Dòng vận chuyển của chất trung gian hoá học d Dòng các ion Natri Câu. 224/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động chỉ xuất hiện tại các eo Ranvie vì a Eo Ranvie có khả năng biến kích thích thành dòng điện b Bao miêlin là chất cách điện c Eo Ranvie là khe hở để các ion di chuyển qua dễ dàng d Các ion tập trung tại các eo Ranvie Câu. 225/ Khi túi xinap vỡ, các chất trung gian hoá học sẽ được giải phóng vào: a Khe xinap b Dịch bào c Màng trước xinap d Dịch mô Câu. 226/ Trong cấu trúc dẫn truyền, các túi chứa chất trung gian hoá học có ở vị trí nào a Ti thể b Màng sau xinap c Khe xinap d Chùy xinap Câu. 227/ Một đàn vịt mới nở đi theo vịt mẹ, hiện tượng này được gọi là a In vết b Quen nhờn c Học khôn d Học ngầm Câu. 228/ Khả năng phối hợp những kinh nghiệm cũ để giải quyết những tình huống mới gọi là a Học ngầm b Điều kiện hóa hành động c Điều kiện hóa đáp ứng d Học khôn Câu. 229/ Mỗi lần nghe kẻng, cá nổi lên mặt nước để ăn là kiểu tập tính gì a Học khôn b Tập tính bẩm sinh c Học ngầm d Tập tính học được Câu. 230/ Đặc tính nào quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn a Tính thân thiện b Tính hung dữ c Tính nhanh nhẹn d Tính háu ăn Câu. 231/ Nhện giăng tơ là a Tập tính bẩm sinh b Tập tính học được c Tập tính hỗn hợp d Học khôn Câu. 232/ Mèo bắt chuột là a Tập tính học được b Tập tính hỗn hợp c Tập tính bẩm sinh d Bản năng Câu. 233/ Trong cấu trúc xinap, chức năng của ti thể là gì a Làm phát sinh điện thế hoạt động b Chứa chất trung gian hóa học c Cung cấp năng lượng d Chứa chất dinh dưỡng Câu. 234/ Tập tính nào sau đây xảy ra mang tính chu kỳ a Sói bảo vệ lãnh thổ b Săn mồi của báo c Gà ấp trứng d Di cư của ngỗng trời Câu. 235/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin tốc độ dẫn truyền sẽ a Không đều, nhanh ở những đoạn có miêlin b Nhanh hơn trên sợi không có miêlin c Chậm hơn sợi không có bao miêlin d Dẫn truyền từ từ Câu. 236/ Ion tham gia vào cơ chế dẫn truyền xung thần kinh qua xinap là a Kali b Canxi c Sunphat d Natri Câu. 237/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ thần kinh thuỷ tức a Có hệ thần kinh ống b Chưa có hệ thần kinh c Có hệ thần kinh chuỗi hạch d Có hệ thần kinh lưới Câu. 238/ Động vật nào sau đây có cấu tạo thần kinh chuỗi hạch a Cá xương b Bồ câu c Sâu bọ d Ếch, nhái Câu. 239/ Trong hệ thần kinh ống, bộ phận nào được xem là trung khu của phản xạ có điều kiện a Chất xám của tuỷ sống b Chất xám của tiểu não c Các hạch thần kinh của hành não d Vỏ của bán cầu đại não Câu. 240/ Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành động vật nào sau đây a Chân khớp b Ruột khoang c Giun dẹp d Giun tròn Câu. 241/ Bộ phận nào sau đây không tổng hợp auxin a Chồi non b Phôi hạt c Lá non d Biểu bì rễ Câu. 242/ Tác dụng nào sau đây là của auxin a Thúc đẩy quá trình rụng của lá, hoa, quả b Làm chậm quá trình tạo quả c Kích thích sự sinh trưởng của chồi bên và rễ phụ d Kích thích sự lớn lên của quả và tạo quả không hạt Câu. 243/ Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây a Lóng b Đỉnh rễ c Thân d Chồi đỉnh Câu. 244/ Tác dụng nào sau đây là của Giberelin a Điều chỉnh quá trình hướng động b Ức chế quá trình quang hợp của lá c Kích thích kéo dài thân, cành,rễ d Ngăn cản quá trình phân chia tế bào Câu. 245/ Để kích thích quả mau chín người ta sử dụng chất nào sau đây a Axit abxixic b Auxin c Êtilen d Giberelin Câu. 246/ Tác dụng nào sau đây là của Axit abxixic (ABA) a Kích thích sự sinh trưởng của cành, lóng b Thúc đẩy sự già hóa của các cơ quan c Kích thích sự nẩy mầm của hạt d Thúc đẩy quá trình phân chia tế bào Câu. 247/ Lượng Axit abxixic trong cây tăng lên ở giai đoạn nào sau đây a Sau khi hoa hình thành b Ngay sau khi hạt nẩy mầm c Khi các tế bào rễ nguyên phân d Khi chồi bên phát triển Câu. 248/ Chất nào sau đây có tác dụng gây già hóa các cơ quan a Xitokinin b Axit abxixic c Giberelin d Êtilen Câu. 249/ Mạch gỗ thứ cấp của cây được hình thành nhờ a Mô phân sinh lóng b Tầng sinh mạch của mô phân sinh bên c Mô phân sinh ngọn d Tầng sinh vỏ của mô phân sinh bên Câu. 250/ Mô phân sinh lóng nằm ở a Tầng sinh mạch b Phần đỉnh rễ c Các chồi cành d Các mắt, nơi gắn lá vào thân Câu. 251/ Hoạt động nào sau đây biểu hiện rõ sự phát triển a Nẩy chồi b Ra hoa c Lớn lên của thân d Phân nhánh Câu. 252/ Sự gia tăng số lượng, kích thước của tế bào là a Phân hoá tế bào b Sinh sản c Sinh trưởng d Phát triển Câu. 253/ Hai chất nào sau đây có tác dụng kìm hãm sinh trưởng ở thực vật a Auxin, xitokinin b Gibêrêlin, Axit abxixic c Axit abxixic, Êtilen d Phênol, Auxin Câu. 254/ Sau khi cây mọc mầm và bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ trở thành a Mô libe b Phân hoá và rụng c Tán lá d Mô rễ Câu. 255/ Chu kì sinh trưởng của cây một lá mầm thường kéo dài trong a Khoảng dưới 1 năm b Nhiều năm c Năm năm d Trên 2 năm Câu. 256/ Chất nào có tác dụng gây già hoá các cơ quan của cây a Xitôkinin b Êtilen c Axit abxixic d Chất diệt cỏ Câu. 257/ Êtilen có nhiều trong cơ quan nào của thực vật a Rễ non b Mô phân sinh ngọn c Hạt nẩy mầm d Quả đang chín Câu. 258/ Hocmôn nào sau đây được tổng hợp từ ngọn a Gibêrêlin b Xitôkinin c Axit abxixic d Auxin Câu. 259/ Người ta sử dụng xitôkinin nhân tạo có t6en kinêtin vào việc gì a Ức chế ra hoa cây đậu b Nuôi cấy tế bào và mô thực vật c Kéo dài thời gian sinh trưởng của cây rau muống d Kích thích già hoá của cây Câu. 260/ Giống nhau giữa Gibêrêlin và auxin là a Đều có thể được tổng hợp từ lá non, quả non của cây b Kích thích quá trình hấp thu nước của rễ c Tác dụng ức chế quá trình nguyên phân của tế bào d Làm tăng tỉ lệ hoa cái trên cây Câu. 261/ Sự phát tiển của động vật gồm những quá trình nào a Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể b Sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể c Sinh trưởng, phát triển và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể d Phát sinh hình thái, sinh trưởng và phát triển Câu. 262/ Các giai đoạn lần lượt của chu kỳ phát triển của bướm là a Bướm, trứng, nhộng, sâu b Trứng, nhộng, sâu, bướm c Sâu, bướm, nhộng, trứng d Trứng, sâu, nhộng, bướm Câu. 263/ Những loài nào sau đây, ấu trùng phải lột xác nhiều lần trước khi trưởng thành a Tôm, bướm, ruồi b Ruồi, châu chấu, ếch c Ruồi muỗi cua d Ve sầu, châu chấu, tôm Câu. 264/ Sự phát triển cá thể trải qua 2 giai đoạn chính là a Giai đoạn sinh sản và không sinh sản b Giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi c Giai đoạn trứng và giai đoạn trưởng thành d Giai đoạn biến thái và không biến thái Câu. 265/ Hocmôn Prôgestêrôn đượic bài tiết từ tuyến nào a Nhau thai b Buồng trứng c Thể vàng d Tuyến yên Câu. 266/ Hocmôn nào sau đây không có ảnh hưởng đến hoạt động biến thái của động vật a Insulin b Tirôxin c Ecđixơn d Juvenin Câu. 267/ Ở nữ, hocmôn FSH có tác dụng a Kích thích sự phát triển của nang trứng b Kích thích hình thành thể vàng c Kích thích sự hình thành nhau thai d Duy trì khả năng bài tiết hocmôn Prôgestêron Câu. 268/ Loại hocmôn nào sau đây không gây tác dụng ở người a Prôgestêron và ơstrôgen b Juvenin và ơstrôgen c Juvenin và ecđixơn d Ecđixơn và tirôxin Câu. 269/ Nếu hoạt động của tuyến nội tiết nào sau bị giảm sẽ dẫn đến trẻ bị lùn và đần độn a Thuỳ sau tuyến yên b Tuyến trên thận c Tuyến giáp d Thuỳ trước tuyến yên Câu. 270/ Hocmôn có tác dụng tăng tổng hợp prôtêin trong cơ thể động vật là a Ơtrôgen và juvenin b Ecđixơn và testôstêron c Tirôxin và ơstrôgen d Testôstêron và GH Câu. 271/ Ở nòng nọc, nếu thiếu Tirôxin sẽ dẫn đến hiện tượng gì a Sớm phát triển thành ếch b Không phát triển thành ếch c Chết ngay d Chậm phát triển thành ếch Câu. 272/ Tuyến nào sau đây chỉ được xem là tuyến nội tiết tạm thời a Tuyến yên b Thể vàng c Tuyến giáp d Tuyến trên thận Câu. 273/ Cấu trúc nào sau đây vửa làm chức năng nội tiết vừa làm chức năng ngoại tiết a Buồng trứng b Thể vàng c Nhau thai d Tuyến yên Câu. 274/ Các chất độc hại khi tác dụng vào cơ thể mẹ có thể dẫn đến quái thai vì a Gây chết tinh trùng b Gây chết trứng c Gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển d Gây chết hợp tử Câu. 275/ Biện pháp nào sau đây có tác dụng ức chế rụng trứng a Sử dụng bao cao su b Sử dụng viên tránh thai c Đặt vòng tránh thai d Thắt ống dẫn trứng Câu. 276/ Nhóm các cây nào sau đây sinh sản bằng thân rễ a Chuối, nghệ b khoai tây, rau má c Cỏ tranh, tre d Cỏ gấu, khoai lang Câu. 277/ Cây dâu tây sinh sản bằng a Thân rễ b Rễ củ c Thân củ d Thân bò Câu. 278/ Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây để cho hiệu quả kinh tế cao nhất a Giâm các đoạn thân xuống đất b Bằng lá c Bằng chiếc cành d Bằng củ Câu. 279/ Cây su hào sinh sản sinh dưỡng bằng a Thân bò b Thân củ c Rễ củ d Thân rễ Câu. 280/ Cây ăn quả lâu năm co 1thể được trồng bằng phương pháp a Giâm, chiết, ghép cành b Chiết cành, giâm, gieo hạt c Gieo hạt, giâm, ghép cành d Gieo hạt, chiết, ghép cành Câu. 281/ Mục đích của việc bóc một phần vỏ của cành khi chiết là a Kích thích ra rễ phần trên b Để cành chiết dễ đẻ nhánh c Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây d Để nhanh cho quả sau khi chiết Câu. 282/ Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ a Giâm cành b Ghép cành c Chiết cành d Gieo hạt Câu. 283/ Thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử a Cây cọ b Dương xỉ c Cây trường sinh d Cây thông Câu. 284/ Ở thực vật có hoa, quá trình thụ tinh của trứng được thực hiện ở a Bao phấn b Ống phấn c Trong túi phôi d Đầu nhuỵ Câu. 285/ Quá trình thụ phấn xảy ra ở đâu a Nhị b Đầu nhuỵ c Bầu nhuỵ d Vòi nhuỵ Câu. 286/ Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây phát triển thành hạt a Túi phôi b Nhân phụ c Noãn d Bầu nhuỵ Câu. 287/ Nội nhủ được tạo thành từ a Tinh trùng và noãn cầu b Hạt phấn và bầu nhụy c Tinh trùng và túi phôi d Tinh trùng và nhân phụ Câu. 288/ Để làm quả nhanh chín có thể sử dụng phương pháp nào a Kích thích bằngkhí êtilen b Giảm lượng khí ôxi cho quả c Khích thích bằng khí CO2 d Giảm nhiệt độ tác động Câu. 289/ Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng chất nào a Gibêrelin và xitôkinin b Êtilen và auxin c Auxin và gibêrelin d Êtilen và gibêrelin Câu. 290/ Cây nào sau đây là cây bắt buộc thụ phấn chéo a Đậu Hà lan b Mướp c Cây ngô d đậu xanh Câu. 291/ Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào a Phân đôi theo chiều ngang cơ thể b Phân đôi theo chiều dọc cơ thể c Nảy chồi d Tiếp hợp Câu. 292/ Ong mật sinh sản theo hình thứ a Trinh sinh và hữu tính b Vô tính c Trinh sinh d Hữu tính Câu. 293/ Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là a Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con b Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con c Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con d Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con Câu. 294/ Hình thức nào sau đây không phải sinh sản vô tính a Trinh sinh b Nảy chồi c Phân mảnh d Tiếp hợp Câu. 295/ Chuyển 1 tế bào 2n vào một tế bào trứng đã mất nhân và kích thích phát triển phôi là a Sinh sản vô tính tự nhiên b Nhân bản vô tính c Sinh sản hữu tính tự nhiên d Trinh sinh Câu. 296/ Nhóm động vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi a San hô và trùng đế giày b Trai sông và hải quỳ c Hải quỳ và san hô d Thủy tức và trùng biến hình Câu. 297/ Cơ thể lưỡng tính của giun đất có xảy ra hình thức gì khi sinh sản a Tiếp hợp b Thụ tinh chéo c Tự phối d Tự thụ tinh Câu. 298/ Hai lớp động vật có hình thức thụ tinh giống nhau là a Cá và bò sát b Bò sát và lưỡng cư c Lưỡng cư và cá d Cá và chim Câu. 299/ Đặc điểm sinh sản đặc biệt của thú khác với các lớp động vật khác là a Phôi hoàn thiện chức năng bên trong cơ thể mẹ b Có nhau thai c Chăm sóc con non d Thụ tinh trong Câu. 300/ Phương pháp nuôi da người để chữa cho bệnh nhân bỏng là ứng dụng hình thức a Sinh sản vô tính tự nhiên b Trinh sinh c Nuôi mố sống d Nhân bảo vô tính [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập tổng hợp sinh 11 (có đáp án)
Top