Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập tổng hợp sinh 11 (có đáp án)
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="liti" data-source="post: 29643" data-attributes="member: 2098"><p style="text-align: center"><span style="font-size: 15px"><strong>BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11</strong></span></p><p></p><p></p><p>Câu. 1/ Sinh vật tự dưỡng là những sinh vật</p><p></p><p>a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ</p><p>b Có khả năng quang hợp</p><p>c Tự sinh sản ra năng lượng</p><p>d Có diệp lục</p><p></p><p>Câu. 2/ Sinh vật dị dưỡng là những sinh vật</p><p></p><p>a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ</p><p>b Có khả năng phân giải chất hữu cơ</p><p>c Không có diệp lục</p><p>d Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ</p><p></p><p>Câu. 3/ Nước được vận chuyển trong cây là nhờ</p><p></p><p>a Do lực sinh ra trong quá trình trao đổi khí</p><p>b Sức hút nước của tán lá</p><p>c Áp suất của rễ, lực thoát hơi nước</p><p>d Quá trình quang hợp</p><p></p><p>Câu. 4/ Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua</p><p></p><p>a Các khí khổng và lớp cutin trên lá</p><p>b Các tế bào phiến lá</p><p>c Các tế bào biểu bì lá và các khí khổng</p><p>d Các tế bào gân lá và lớp cutin</p><p></p><p>Câu. 5/ Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì</p><p></p><p>a Trong mùn có chứa nhiều không khí</p><p>b Trong mùn chứa nhiều chất khoáng</p><p>c Cây dễ hút nước hơn</p><p>d Mùn là các hợp chất chứa nitơ</p><p></p><p>Câu. 6/ Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là:</p><p></p><p>a Tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản</p><p>b Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng</p><p>c Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào</p><p>d Sinh tổng hợp prôtêin</p><p></p><p>Câu. 7/ Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính cơ bản nhất của 1 cơ thể sống</p><p></p><p>a Sự trao đổi chất, sinh trưởng - phát triển, cảm ứng, sinh sản</p><p>b Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản</p><p>c Chuyển hoá vật chất và năng lượng, vận động, cảm ứng và sinh sản</p><p>d Sự trao đổi chất, tính cảm ứng, sinh trưởng và phát triển</p><p></p><p>Câu. 8/ Năng lượng trong phân tử ATP được sử dụng để phục vụ cho</p><p></p><p>a Chức năng vận động</p><p>b Quá trình nhân đôi của ADN</p><p>c Quá trình sinh tổng hợp</p><p>d Quá trình trao đổi chất qua màng</p><p></p><p>Câu. 9/ Khả năng hoạt tải của màng là hiện tượng</p><p></p><p>a Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất</p><p>b Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ</p><p>c Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nồng độ</p><p>d Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào</p><p></p><p>Câu. 10/ Cây trên cạn ngập nước lâu ngày sẽ bị chết vì</p><p></p><p>a Các tế bào lông hút bị chết do đất thiếu ôxi</p><p>b Hấp thu quá nhiều nước làm vỡ các tế bào</p><p>c Nước nhiều là loãng nồng độ bên ngoài nên cây không lấy được muối khoáng</p><p>d Các tế bào lông hút bị chết do phải làm việc nhiều</p><p></p><p>Câu. 11/ Các nguyên tố khoáng được rể cây hấp thụ ở dạng nào</p><p></p><p>a Đơn chất</p><p>b Hợp chất</p><p>c Tự do</p><p>d Ion hoà tan</p><p></p><p>Câu. 12/ Hiện tượng những giọt nước đọng trên lá cây vào sáng sớm là do</p><p></p><p>a Hơi nước trong không khí ngưng tụ lại</p><p>b Hơi nước thoát ra từ lá</p><p>c Những giọt sương rơi xuống</p><p>d Hơi nước bốc lên từ đất</p><p></p><p>Câu. 13/ Chức năng nào sau đây là của mạch rây</p><p></p><p>a Vận chuyển các Ion khoáng từ lá đi xuống</p><p>b Vận chuyển CO2 đến các tế bào nhu mô lá</p><p>c Vận chuyển nước và muối khoáng</p><p>d Vận chuyển nước đến các lá cây</p><p></p><p>Câu. 14/ Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm những chất nào sau đây</p><p></p><p>a Nước, muối khoáng, saccarôzơ</p><p>b Nước, muối khoáng và các chất hữu cơ từ rễ</p><p>c Chỉ có nước và muối khoáng</p><p>d Đạm, axit amin, nước</p><p></p><p>Câu. 15/ Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là</p><p></p><p>a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá và rễ</p><p>b Do lực mao dẫn</p><p>c Lực thoát hơi nước tại lá</p><p>d Do áp suất rễ</p><p></p><p>Câu. 16/ Tác nhân chính điều khiển độ đóng mở khí khổng là</p><p></p><p>a Nước</p><p>b Ánh sáng</p><p>c Nhiệt độ và ánh sáng</p><p>d Nước và muối khoáng</p><p></p><p>Câu. 17/ Khi lượng nước rễ cây hấp thu lớn hơn lượng nước lá cây thoát ra thì</p><p></p><p>a Mất cân bằng nước làm cây bị chết</p><p>b Các tế bào có thể vỡ do phản co nguyên sinh</p><p>c Tế bào bị mất nước</p><p>d Cây sinh trưởng bình thường</p><p></p><p>Câu. 18/ Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào</p><p></p><p>a Khí khổng và cutin</p><p>b Khí khổng</p><p>c Các tế bào nhu mô mặt dưới</p><p>d Các tế bào gân lá và lớp cutin</p><p></p><p>Câu. 19/ Khi lá cây có màu vàng đỏ và trổ hoa trễ là do</p><p></p><p>a Thiếu đạm (nitơ)</p><p>b Thiếu Canxi</p><p>c Thiếu kali</p><p>d Thiếu lân (photpho)</p><p></p><p>Câu. 20/ Trong các nguyên tố sau, nhóm nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng</p><p></p><p>a C,H,O,Fe,Ca</p><p>b C,H,Mn,Ca,Mg</p><p>c C,H,O,Ca,Mg</p><p>d C,H,O,Ca,Mo</p><p></p><p>Câu. 21/ Dạng muối khoáng nào sau đây không được cây hấp thụ</p><p></p><p>a Dạng ion</p><p>b Dạng không tan</p><p>c Dạng ion và dạng hòa tan</p><p>d Dạng hòa tan</p><p></p><p>Câu. 22/ Vai trò nào sau đây là của Magiê</p><p></p><p>a Là thành phần của chất diệp lục ở cây</p><p>b Tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật</p><p>c Là thành phần của Prôtêin và exit nucleic trong tế bào</p><p>d Thành phần cấu tạop nhân tế bào</p><p></p><p>Câu. 23/ Hiện tượng xảy ra ở cây khi thiếu sắt</p><p></p><p>a Mô phân sinh bị chết</p><p>b Cây không ra hoa được</p><p>c Quá trình tổng hợp chất diệp lục bị giảm</p><p>d Cây không đồng hóa được nitơ</p><p></p><p>Câu. 24/ Nhóm nào là nguyên tố đại lượng trong các nhóm sau</p><p></p><p>a Sắt, đồng, phôtpho, cacbon</p><p>b Kẽm, clo, nitơ, lưu huỳnh</p><p>c Nitơ, phôtpho, canxi, lưu huỳnh</p><p>d Môlipden, mangan, canxi, kali</p><p></p><p>Câu. 25/ Vai trò nào sau đây là của Canxi</p><p></p><p>a Tham gia vào quá trình quang hợp</p><p>b Điều tiết đóng mở khí khổng</p><p>c Cấu tạo của thành tế bào thực vật</p><p>d Tham gia cấu tạo coenzyme</p><p></p><p>Câu. 26/ Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng</p><p></p><p>a Phôtpho</p><p>b Lưu huỳnh</p><p>c Cacbon</p><p>d Môlipđen</p><p></p><p>Câu. 27/ Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ ở dạng</p><p></p><p>a Phân tử</p><p>b Nguyên tử</p><p>c Các hợp chất hữu cơ trung hòa</p><p>d Liên kết với nước</p><p></p><p></p><p>Câu. 28/ Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu khoáng ở rễ</p><p></p><p>a Sự vận chuyển các chất trong mạch rây</p><p>b Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút</p><p>c Hoạt động hô hấp của rễ</p><p>d Sự thoát hơi nước</p><p></p><p>Câu. 29/ Hoạt động được xem là chức năng chủ yếu của các nguyên tố vi lượng</p><p></p><p>a Cấu tạo màng sinh chất</p><p>b Tham gia cấu tạo và họat hóa hoạt động của enzim</p><p>c Tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp</p><p>d Tham gia vào thành phần của một số vitamin</p><p></p><p>Câu. 30/ Khi cây bị thiếu nitơ sẽ dẫn đến</p><p></p><p>a Hoạt động hô hấp của cây bị giảm</p><p>b Cây sinh trưởng kém, lá có màu vàng</p><p>c Lông hút mất khả năng hấp thu nước và muối khoáng</p><p>d Rễ cây bị thoái hóa</p><p></p><p>Câu. 31/ Chức năng chủ yếu của các nguyên tố đại lượng là</p><p></p><p>a Cung cấp năng lượng cho tế bào</p><p>b Là thành phần cấu trúc của tế bào</p><p>c Xúc tác các hoạt động trao đổi chất</p><p>d Cấu tạo các enzim</p><p></p><p>Câu. 32/ Nguyên tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động tổng hợp diệp lục trong lá</p><p></p><p>a Đồng</p><p>b Canxi</p><p>c Sắt</p><p>d Phôtpho</p><p></p><p>Câu. 33/ Vai trò nào sau đây là của photpho</p><p></p><p>a Cấu tạo thành tế bào</p><p>b Thành phần cấu tạo diệp lục</p><p>c Tham gia vào hoạt động quang hợp</p><p>d Ảnh hưởng đến quá trình phát triển của rễ</p><p></p><p>Câu. 34/ Khi thiếu clo có thể dẫn đến biểu hiện nào của cây</p><p></p><p>a Lá nhỏ có màu vàng</p><p>b Đỉnh sinh trưởng bị chết</p><p>c Sinh trưởng của rễ bị chậm</p><p>d Lá non có màu xanh đậm không bình thường</p><p></p><p>Câu. 35/ Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ</p><p></p><p>a Cây bộ đậu và dương xỉ</p><p>b Phong lan và cây bộ đậu</p><p>c Bèo hoa dâu và rêu</p><p>d Bèo hoa dâu và cây bộ đậu</p><p></p><p>Câu. 36/ Trong cơ thể thực vật axit amin được hình thành từ hợp chất nào</p><p></p><p>a Nitrat</p><p>b Nitơ dạng khử</p><p>c Nitơ ở dạng oxi hóa</p><p>d Nitrit</p><p></p><p>Câu. 37/ Vì sao phản ứng khử nitơ phân tử N2 thành NH3 phải cần có nhiệt độ cao</p><p></p><p>a Vì liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền</p><p>b Vì nguyên tử nitơ không thể kết hợp được với hiđrô trong điều kiện nhiệt độ thấp</p><p>c Vì NH3 tạo ra dễ bị phân hủy ở điều kiện thường</p><p>d Vì NH3 không thể tồn tại ở điều kiện nhiệt độ thấp</p><p></p><p>Câu. 38/ Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrát ở mô thực vật</p><p></p><p>a NO2- à NO3-à NH4+</p><p>b NO3- à NO2-à NH4+</p><p>c NO3- à NH4+àNO2-</p><p>d NH4+à NO3-àNO2-</p><p></p><p>Câu. 39/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị axit amin</p><p></p><p>a α-xêtôglutaric + NH3 à axit glutamic</p><p>b Axit amin đicacboxilic + NH3 à amit</p><p>c Axit amin + xêtô axít à Axit amin mới + xêtô axít mới</p><p>d NH3 + xêtô axít à axit amin</p><p></p><p>Câu. 40/ Quá trình nào sau đây được xem là biện pháp khử độc cho tế bào</p><p></p><p>a Khử nitrát</p><p>b Tạo amit</p><p>c Tạo ammoniac</p><p>d Hình thành nitrit</p><p></p><p>Câu. 41/ Phản ứng nào sau đây góp phần làm thay đổi và bổ sung thành phần các axít amin trong tế bào</p><p></p><p>a Khử nitrát thành amôn</p><p>b Hình thành amit</p><p>c Liên kết NH3 vào xêtôaxit</p><p>d Chuyển vị amin</p><p></p><p>Câu. 42/ Dạng vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh với rễ cây họ đậu</p><p></p><p>a Azotobacter</p><p>b Vi khuẩn lam</p><p>c Clostridium</p><p>d Rhizobium</p><p></p><p>Câu. 43/ Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat</p><p></p><p>a Để tránh gây độc cho cây do thừa nitrat</p><p>b Do cây có nhu cầu về amôn rất cao</p><p>c Rễ cây hấp thụ quá nhiều nitrat từ môi trường</p><p>d Đó là hoạt động thường xuyên và bình thường</p><p></p><p>Câu. 44/ Phản ứng nào sau đây góp phần giải độc cho cây</p><p></p><p>a Xêtô axit + NH3 à axit amin</p><p>b NO3- (nitrát)àNO2- (nitrít)</p><p>c Axit amin đicacbôxilic + NH3 à amit</p><p>d NO2- (nitrít)à NH4+ (amôn)</p><p></p><p>Câu. 45/ Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất</p><p></p><p>a Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử</p><p>b Liên kết N2 và H2 thành NH3</p><p>c Khử nitrát thành amôn</p><p>d Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây</p><p></p><p>Câu. 46/ Nơi diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là</p><p></p><p>a Tế bào nhu mô lá</p><p>b Lưới nội chất</p><p>c Lục lạp</p><p>d Khí khổng</p><p></p><p>Câu. 47/ Sản phẩm của quá trình quang hợp ngoài ôxi còn có</p><p></p><p>a Photpholipit</p><p>b Prôtêin</p><p>c Axit nuclêic</p><p>d Cacbohiđrát</p><p></p><p>Câu. 48/ Quang hợp xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây</p><p></p><p>a Thực vật, tảo và mốt số vi khuẩn</p><p>b Nấm, tảo và một số vi khuẩn</p><p>c Động vật, thực vật, nấm</p><p>d Thực vật, tảo và đa số động vật</p><p></p><p>Câu. 49/ Phát biểu nào sau có nội dung đúng</p><p></p><p>a Một trong số các sản phẩm của quang hợp là khí cácbonic</p><p>b Quang hợp là phân giải các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng</p><p>c Nguyên liệu của quang hợp là CO2 và nước</p><p>d Trong quang hợp thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ khí oxi</p><p></p><p>Câu. 50/ Loại sắc tố nào tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng</p><p></p><p>a Diệp lục a</p><p>b Caroten</p><p>c Xantophyl</p><p>d Diệp lục b</p><p></p><p>Câu. 51/ Hệ sắc tố quang hợp chứa trong bộ phận nào sau đây của lục lạp</p><p></p><p>a Nằm rãi rác trong lục lạp</p><p>b Màng tilacoit</p><p>c Các túi tilacoit</p><p>d Chất nền</p><p></p><p>Câu. 52/ Lục lạp chứa ở bộ phận nào sau đây của lá</p><p></p><p>a Khoảng trống gian bào</p><p>b Tế bào biểu bì mặt dưới</p><p>c Tế bào mô giậu</p><p>d Tế bào biểu bì mặt trên</p><p></p><p>Câu. 53/ Sắc tố nào sau đây không có ở thực vật bậc cao</p><p></p><p>a Carôten</p><p>b Xantophyl</p><p>c Phicôxiamin</p><p>d Clorophyl (diệp lục)</p><p></p><p>Câu. 54/ Vai trò của sắc tố xantophyl là</p><p></p><p>a Chuyển năng lượng hấp thu được cho chất diệp lục</p><p>b Nhận năng lượng của diệp lục a để kích thích phân li nước</p><p>c Nhận năng lượng của diệp lục b để phân li nước</p><p>d Chuyển năng lượng hấp thụ được cho carôten</p><p></p><p>Câu. 55/ Nhóm sắc tố phụ bao gồm</p><p></p><p>a Carôten và phicoxiamin</p><p>b Xantôphyl và diệp lục a</p><p>c Diệp lục a và diệp lục b</p><p>d Carôten và xantophyl</p><p></p><p>Câu. 56/ Nhóm sắc tố phicobilin có khả năng</p><p></p><p>a Hấp thu năng lượng của vùng sóng dài</p><p>b Hấp thu năng lượng của vùng sóng ngắn</p><p>c Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng đỏ</p><p>d Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng tím</p><p></p><p>Câu. 57/ Chức năng nào sau đây là của chất nền lục lạp</p><p></p><p>a Nơi chứa sắc tố phụ của quang hợp</p><p>b Nơi hấp thu năng lượng ánh sáng</p><p>c Nơi diễn ra quá trình quang phân li nước</p><p>d Nơi diễn ra pha tối của quang hợp</p><p></p><p>Câu. 58/ Các enzim quang hợp chứa nhiều ở</p><p></p><p>a Màng ngoài lục lạp</p><p>b Chất nền lục lạp</p><p>c Màng trong lục lạp</p><p>d Các hạt grana</p><p></p><p>Câu. 59/ Hệ sắc tố của lá có đặc điểm gì</p><p></p><p>a Chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn</p><p>b Rất dễ bị kích thích bởi các photon ánh sáng</p><p>c Chỉ hấp thu được ánh sáng vùng xanh lục</p><p>d Không hấp thu được ánh sáng vùng xanh tím</p><p></p><p>Câu. 60/ Nhóm sinh vật nào sau đây được xem là sinh vật dị dưỡng</p><p></p><p>a Vi khuẩn lam</p><p>b Tảo</p><p>c Thực vật</p><p>d Nấm</p><p></p><p>Câu. 61/ Về mặt chuyển hóa năng lượng, quang hợp là quá trình</p><p></p><p>a Chuyển quang năng thành nhiệt năng</p><p>b Chuyển quang năng thành hóa năng</p><p>c Chuyển hóa năng thành quang năng</p><p>d Chuyển nhiệt năng thành động năng</p><p></p><p>Câu. 62/ Thành phần cấu tạo của lục lạp gồm</p><p></p><p>a Chất nền, màng kép, hạt grana</p><p>b Các túi tilacoit, hạt grana, chất nền</p><p>c Chất nền, hạt grana, sắc tố</p><p>d Màng kép, hạt grana, túi tilacoit</p><p></p><p>Câu. 63/ Những hợp chất được sử dụng trong pha tối của quang hợp là</p><p></p><p>a NADPH, ATP, Khí ôxi</p><p>b Nước, Khí ôxi,CO2</p><p>c NADPH, ATP, CO2</p><p>d Nước, NADPH, ATP</p><p></p><p>Câu. 64/ Pha sáng của quang hợp có</p><p>a Nguyên liệu CO2 và sản phẩm là ôxi</p><p>b Nguyên liệu nước, NADPH và sản phẩm là ATP</p><p>c Nguyên liệu nước, CO2 và sản phẩm là ôxi và ATP</p><p>d Nguyên liệu nước và sản phẩm là ôxi</p><p></p><p>Câu. 65/ Sản phẩm của pha sáng gồm có</p><p></p><p>a Nước, NADPH, ATP</p><p>b NADPH, ATP, Khí ôxi</p><p>c Nước, ATP, CO2</p><p>d ATP, Khí ôxi,CO2</p><p></p><p>Câu. 66/ Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là</p><p></p><p>a Prôêtin</p><p>b Cacbohiđrat</p><p>c Axit nuclêic</p><p>d Lipit</p><p></p><p>Câu. 67/ Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là</p><p></p><p>a Axit malic</p><p>b Axit ôxalô axêtic</p><p>c Anđêhit photphoglixêric</p><p>d Axit Photpho Glyxêric</p><p></p><p>Câu. 68/ Chất nào sau đây là chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4</p><p></p><p>a Ribulôzơ điphotphat</p><p>b Axit piruvic</p><p>c Photpho enol piruvat</p><p>d Axêtyl côenzim A</p><p></p><p>Câu. 69/ Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là</p><p></p><p>a Đều có 2 loại lục lạp khác nhau</p><p>b Đều sử dụng Ribulôzơ điphotphat làm chất nhận CO2 đầu tiên</p><p>c Đều tạo ra chất hữu cơ đầu tiên là Axit photpho glyxêric</p><p>d Đều xảy ra chu trình Canvin</p><p></p><p>Câu. 70/ Đặc điểm của thực vật CAM khác với C3 và C4 là</p><p></p><p>a Có 2 loại: lục lạp mô giậu và lục lạp bao bó mạch</p><p>b Sử dụng enzim RDP-cacbôxilaza</p><p>c Chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu</p><p>d Quá trìnhcố định CO2 xảy ra vào ban đêm</p><p></p><p>Câu. 71/ Sản phẩm nào được tạo ra từ pha sáng quang hợp</p><p></p><p>a Photpho ênol piruvat</p><p>b NADPH</p><p>c Axit ôxalô axêtic</p><p>d Axit malic</p><p></p><p>Câu. 72/ Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm</p><p></p><p>a Đồng hóa CO2 của thực vật C3</p><p>b Tái sinh chất nhận ở thực vật C4</p><p>c Cố định CO2 của thực vật CAM</p><p>d Khử CO2 của thực vật C4</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="liti, post: 29643, member: 2098"] [CENTER][SIZE="4"][B]BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11[/B][/SIZE][/CENTER] Câu. 1/ Sinh vật tự dưỡng là những sinh vật a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ b Có khả năng quang hợp c Tự sinh sản ra năng lượng d Có diệp lục Câu. 2/ Sinh vật dị dưỡng là những sinh vật a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ b Có khả năng phân giải chất hữu cơ c Không có diệp lục d Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ Câu. 3/ Nước được vận chuyển trong cây là nhờ a Do lực sinh ra trong quá trình trao đổi khí b Sức hút nước của tán lá c Áp suất của rễ, lực thoát hơi nước d Quá trình quang hợp Câu. 4/ Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua a Các khí khổng và lớp cutin trên lá b Các tế bào phiến lá c Các tế bào biểu bì lá và các khí khổng d Các tế bào gân lá và lớp cutin Câu. 5/ Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì a Trong mùn có chứa nhiều không khí b Trong mùn chứa nhiều chất khoáng c Cây dễ hút nước hơn d Mùn là các hợp chất chứa nitơ Câu. 6/ Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là: a Tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản b Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng c Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào d Sinh tổng hợp prôtêin Câu. 7/ Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính cơ bản nhất của 1 cơ thể sống a Sự trao đổi chất, sinh trưởng - phát triển, cảm ứng, sinh sản b Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản c Chuyển hoá vật chất và năng lượng, vận động, cảm ứng và sinh sản d Sự trao đổi chất, tính cảm ứng, sinh trưởng và phát triển Câu. 8/ Năng lượng trong phân tử ATP được sử dụng để phục vụ cho a Chức năng vận động b Quá trình nhân đôi của ADN c Quá trình sinh tổng hợp d Quá trình trao đổi chất qua màng Câu. 9/ Khả năng hoạt tải của màng là hiện tượng a Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất b Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ c Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nồng độ d Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào Câu. 10/ Cây trên cạn ngập nước lâu ngày sẽ bị chết vì a Các tế bào lông hút bị chết do đất thiếu ôxi b Hấp thu quá nhiều nước làm vỡ các tế bào c Nước nhiều là loãng nồng độ bên ngoài nên cây không lấy được muối khoáng d Các tế bào lông hút bị chết do phải làm việc nhiều Câu. 11/ Các nguyên tố khoáng được rể cây hấp thụ ở dạng nào a Đơn chất b Hợp chất c Tự do d Ion hoà tan Câu. 12/ Hiện tượng những giọt nước đọng trên lá cây vào sáng sớm là do a Hơi nước trong không khí ngưng tụ lại b Hơi nước thoát ra từ lá c Những giọt sương rơi xuống d Hơi nước bốc lên từ đất Câu. 13/ Chức năng nào sau đây là của mạch rây a Vận chuyển các Ion khoáng từ lá đi xuống b Vận chuyển CO2 đến các tế bào nhu mô lá c Vận chuyển nước và muối khoáng d Vận chuyển nước đến các lá cây Câu. 14/ Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm những chất nào sau đây a Nước, muối khoáng, saccarôzơ b Nước, muối khoáng và các chất hữu cơ từ rễ c Chỉ có nước và muối khoáng d Đạm, axit amin, nước Câu. 15/ Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá và rễ b Do lực mao dẫn c Lực thoát hơi nước tại lá d Do áp suất rễ Câu. 16/ Tác nhân chính điều khiển độ đóng mở khí khổng là a Nước b Ánh sáng c Nhiệt độ và ánh sáng d Nước và muối khoáng Câu. 17/ Khi lượng nước rễ cây hấp thu lớn hơn lượng nước lá cây thoát ra thì a Mất cân bằng nước làm cây bị chết b Các tế bào có thể vỡ do phản co nguyên sinh c Tế bào bị mất nước d Cây sinh trưởng bình thường Câu. 18/ Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào a Khí khổng và cutin b Khí khổng c Các tế bào nhu mô mặt dưới d Các tế bào gân lá và lớp cutin Câu. 19/ Khi lá cây có màu vàng đỏ và trổ hoa trễ là do a Thiếu đạm (nitơ) b Thiếu Canxi c Thiếu kali d Thiếu lân (photpho) Câu. 20/ Trong các nguyên tố sau, nhóm nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng a C,H,O,Fe,Ca b C,H,Mn,Ca,Mg c C,H,O,Ca,Mg d C,H,O,Ca,Mo Câu. 21/ Dạng muối khoáng nào sau đây không được cây hấp thụ a Dạng ion b Dạng không tan c Dạng ion và dạng hòa tan d Dạng hòa tan Câu. 22/ Vai trò nào sau đây là của Magiê a Là thành phần của chất diệp lục ở cây b Tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật c Là thành phần của Prôtêin và exit nucleic trong tế bào d Thành phần cấu tạop nhân tế bào Câu. 23/ Hiện tượng xảy ra ở cây khi thiếu sắt a Mô phân sinh bị chết b Cây không ra hoa được c Quá trình tổng hợp chất diệp lục bị giảm d Cây không đồng hóa được nitơ Câu. 24/ Nhóm nào là nguyên tố đại lượng trong các nhóm sau a Sắt, đồng, phôtpho, cacbon b Kẽm, clo, nitơ, lưu huỳnh c Nitơ, phôtpho, canxi, lưu huỳnh d Môlipden, mangan, canxi, kali Câu. 25/ Vai trò nào sau đây là của Canxi a Tham gia vào quá trình quang hợp b Điều tiết đóng mở khí khổng c Cấu tạo của thành tế bào thực vật d Tham gia cấu tạo coenzyme Câu. 26/ Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng a Phôtpho b Lưu huỳnh c Cacbon d Môlipđen Câu. 27/ Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ ở dạng a Phân tử b Nguyên tử c Các hợp chất hữu cơ trung hòa d Liên kết với nước Câu. 28/ Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu khoáng ở rễ a Sự vận chuyển các chất trong mạch rây b Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút c Hoạt động hô hấp của rễ d Sự thoát hơi nước Câu. 29/ Hoạt động được xem là chức năng chủ yếu của các nguyên tố vi lượng a Cấu tạo màng sinh chất b Tham gia cấu tạo và họat hóa hoạt động của enzim c Tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp d Tham gia vào thành phần của một số vitamin Câu. 30/ Khi cây bị thiếu nitơ sẽ dẫn đến a Hoạt động hô hấp của cây bị giảm b Cây sinh trưởng kém, lá có màu vàng c Lông hút mất khả năng hấp thu nước và muối khoáng d Rễ cây bị thoái hóa Câu. 31/ Chức năng chủ yếu của các nguyên tố đại lượng là a Cung cấp năng lượng cho tế bào b Là thành phần cấu trúc của tế bào c Xúc tác các hoạt động trao đổi chất d Cấu tạo các enzim Câu. 32/ Nguyên tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động tổng hợp diệp lục trong lá a Đồng b Canxi c Sắt d Phôtpho Câu. 33/ Vai trò nào sau đây là của photpho a Cấu tạo thành tế bào b Thành phần cấu tạo diệp lục c Tham gia vào hoạt động quang hợp d Ảnh hưởng đến quá trình phát triển của rễ Câu. 34/ Khi thiếu clo có thể dẫn đến biểu hiện nào của cây a Lá nhỏ có màu vàng b Đỉnh sinh trưởng bị chết c Sinh trưởng của rễ bị chậm d Lá non có màu xanh đậm không bình thường Câu. 35/ Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ a Cây bộ đậu và dương xỉ b Phong lan và cây bộ đậu c Bèo hoa dâu và rêu d Bèo hoa dâu và cây bộ đậu Câu. 36/ Trong cơ thể thực vật axit amin được hình thành từ hợp chất nào a Nitrat b Nitơ dạng khử c Nitơ ở dạng oxi hóa d Nitrit Câu. 37/ Vì sao phản ứng khử nitơ phân tử N2 thành NH3 phải cần có nhiệt độ cao a Vì liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền b Vì nguyên tử nitơ không thể kết hợp được với hiđrô trong điều kiện nhiệt độ thấp c Vì NH3 tạo ra dễ bị phân hủy ở điều kiện thường d Vì NH3 không thể tồn tại ở điều kiện nhiệt độ thấp Câu. 38/ Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrát ở mô thực vật a NO2- à NO3-à NH4+ b NO3- à NO2-à NH4+ c NO3- à NH4+àNO2- d NH4+à NO3-àNO2- Câu. 39/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị axit amin a α-xêtôglutaric + NH3 à axit glutamic b Axit amin đicacboxilic + NH3 à amit c Axit amin + xêtô axít à Axit amin mới + xêtô axít mới d NH3 + xêtô axít à axit amin Câu. 40/ Quá trình nào sau đây được xem là biện pháp khử độc cho tế bào a Khử nitrát b Tạo amit c Tạo ammoniac d Hình thành nitrit Câu. 41/ Phản ứng nào sau đây góp phần làm thay đổi và bổ sung thành phần các axít amin trong tế bào a Khử nitrát thành amôn b Hình thành amit c Liên kết NH3 vào xêtôaxit d Chuyển vị amin Câu. 42/ Dạng vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh với rễ cây họ đậu a Azotobacter b Vi khuẩn lam c Clostridium d Rhizobium Câu. 43/ Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat a Để tránh gây độc cho cây do thừa nitrat b Do cây có nhu cầu về amôn rất cao c Rễ cây hấp thụ quá nhiều nitrat từ môi trường d Đó là hoạt động thường xuyên và bình thường Câu. 44/ Phản ứng nào sau đây góp phần giải độc cho cây a Xêtô axit + NH3 à axit amin b NO3- (nitrát)àNO2- (nitrít) c Axit amin đicacbôxilic + NH3 à amit d NO2- (nitrít)à NH4+ (amôn) Câu. 45/ Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất a Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử b Liên kết N2 và H2 thành NH3 c Khử nitrát thành amôn d Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây Câu. 46/ Nơi diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là a Tế bào nhu mô lá b Lưới nội chất c Lục lạp d Khí khổng Câu. 47/ Sản phẩm của quá trình quang hợp ngoài ôxi còn có a Photpholipit b Prôtêin c Axit nuclêic d Cacbohiđrát Câu. 48/ Quang hợp xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây a Thực vật, tảo và mốt số vi khuẩn b Nấm, tảo và một số vi khuẩn c Động vật, thực vật, nấm d Thực vật, tảo và đa số động vật Câu. 49/ Phát biểu nào sau có nội dung đúng a Một trong số các sản phẩm của quang hợp là khí cácbonic b Quang hợp là phân giải các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng c Nguyên liệu của quang hợp là CO2 và nước d Trong quang hợp thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ khí oxi Câu. 50/ Loại sắc tố nào tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng a Diệp lục a b Caroten c Xantophyl d Diệp lục b Câu. 51/ Hệ sắc tố quang hợp chứa trong bộ phận nào sau đây của lục lạp a Nằm rãi rác trong lục lạp b Màng tilacoit c Các túi tilacoit d Chất nền Câu. 52/ Lục lạp chứa ở bộ phận nào sau đây của lá a Khoảng trống gian bào b Tế bào biểu bì mặt dưới c Tế bào mô giậu d Tế bào biểu bì mặt trên Câu. 53/ Sắc tố nào sau đây không có ở thực vật bậc cao a Carôten b Xantophyl c Phicôxiamin d Clorophyl (diệp lục) Câu. 54/ Vai trò của sắc tố xantophyl là a Chuyển năng lượng hấp thu được cho chất diệp lục b Nhận năng lượng của diệp lục a để kích thích phân li nước c Nhận năng lượng của diệp lục b để phân li nước d Chuyển năng lượng hấp thụ được cho carôten Câu. 55/ Nhóm sắc tố phụ bao gồm a Carôten và phicoxiamin b Xantôphyl và diệp lục a c Diệp lục a và diệp lục b d Carôten và xantophyl Câu. 56/ Nhóm sắc tố phicobilin có khả năng a Hấp thu năng lượng của vùng sóng dài b Hấp thu năng lượng của vùng sóng ngắn c Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng đỏ d Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng tím Câu. 57/ Chức năng nào sau đây là của chất nền lục lạp a Nơi chứa sắc tố phụ của quang hợp b Nơi hấp thu năng lượng ánh sáng c Nơi diễn ra quá trình quang phân li nước d Nơi diễn ra pha tối của quang hợp Câu. 58/ Các enzim quang hợp chứa nhiều ở a Màng ngoài lục lạp b Chất nền lục lạp c Màng trong lục lạp d Các hạt grana Câu. 59/ Hệ sắc tố của lá có đặc điểm gì a Chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn b Rất dễ bị kích thích bởi các photon ánh sáng c Chỉ hấp thu được ánh sáng vùng xanh lục d Không hấp thu được ánh sáng vùng xanh tím Câu. 60/ Nhóm sinh vật nào sau đây được xem là sinh vật dị dưỡng a Vi khuẩn lam b Tảo c Thực vật d Nấm Câu. 61/ Về mặt chuyển hóa năng lượng, quang hợp là quá trình a Chuyển quang năng thành nhiệt năng b Chuyển quang năng thành hóa năng c Chuyển hóa năng thành quang năng d Chuyển nhiệt năng thành động năng Câu. 62/ Thành phần cấu tạo của lục lạp gồm a Chất nền, màng kép, hạt grana b Các túi tilacoit, hạt grana, chất nền c Chất nền, hạt grana, sắc tố d Màng kép, hạt grana, túi tilacoit Câu. 63/ Những hợp chất được sử dụng trong pha tối của quang hợp là a NADPH, ATP, Khí ôxi b Nước, Khí ôxi,CO2 c NADPH, ATP, CO2 d Nước, NADPH, ATP Câu. 64/ Pha sáng của quang hợp có a Nguyên liệu CO2 và sản phẩm là ôxi b Nguyên liệu nước, NADPH và sản phẩm là ATP c Nguyên liệu nước, CO2 và sản phẩm là ôxi và ATP d Nguyên liệu nước và sản phẩm là ôxi Câu. 65/ Sản phẩm của pha sáng gồm có a Nước, NADPH, ATP b NADPH, ATP, Khí ôxi c Nước, ATP, CO2 d ATP, Khí ôxi,CO2 Câu. 66/ Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là a Prôêtin b Cacbohiđrat c Axit nuclêic d Lipit Câu. 67/ Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là a Axit malic b Axit ôxalô axêtic c Anđêhit photphoglixêric d Axit Photpho Glyxêric Câu. 68/ Chất nào sau đây là chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 a Ribulôzơ điphotphat b Axit piruvic c Photpho enol piruvat d Axêtyl côenzim A Câu. 69/ Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là a Đều có 2 loại lục lạp khác nhau b Đều sử dụng Ribulôzơ điphotphat làm chất nhận CO2 đầu tiên c Đều tạo ra chất hữu cơ đầu tiên là Axit photpho glyxêric d Đều xảy ra chu trình Canvin Câu. 70/ Đặc điểm của thực vật CAM khác với C3 và C4 là a Có 2 loại: lục lạp mô giậu và lục lạp bao bó mạch b Sử dụng enzim RDP-cacbôxilaza c Chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu d Quá trìnhcố định CO2 xảy ra vào ban đêm Câu. 71/ Sản phẩm nào được tạo ra từ pha sáng quang hợp a Photpho ênol piruvat b NADPH c Axit ôxalô axêtic d Axit malic Câu. 72/ Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm a Đồng hóa CO2 của thực vật C3 b Tái sinh chất nhận ở thực vật C4 c Cố định CO2 của thực vật CAM d Khử CO2 của thực vật C4 [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
SINH HỌC THPT
Sinh học 11
Bài tập tổng hợp sinh 11 (có đáp án)
Top