• Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn Kiến Thức tổng hợp No.1 VNKienThuc.com - Định hướng VN Kiến Thức
    -
    HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN

Bài tập tổng hợp sinh 11 (có đáp án)

  • Thread starter Thread starter liti
  • Ngày gửi Ngày gửi

liti

New member
BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11


Câu. 1/ Sinh vật tự dưỡng là những sinh vật

a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng quang hợp
c Tự sinh sản ra năng lượng
d Có diệp lục

Câu. 2/ Sinh vật dị dưỡng là những sinh vật

a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng phân giải chất hữu cơ
c Không có diệp lục
d Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

Câu. 3/ Nước được vận chuyển trong cây là nhờ

a Do lực sinh ra trong quá trình trao đổi khí
b Sức hút nước của tán lá
c Áp suất của rễ, lực thoát hơi nước
d Quá trình quang hợp

Câu. 4/ Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua

a Các khí khổng và lớp cutin trên lá
b Các tế bào phiến lá
c Các tế bào biểu bì lá và các khí khổng
d Các tế bào gân lá và lớp cutin

Câu. 5/ Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì

a Trong mùn có chứa nhiều không khí
b Trong mùn chứa nhiều chất khoáng
c Cây dễ hút nước hơn
d Mùn là các hợp chất chứa nitơ

Câu. 6/ Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là:

a Tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản
b Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng
c Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào
d Sinh tổng hợp prôtêin

Câu. 7/ Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính cơ bản nhất của 1 cơ thể sống

a Sự trao đổi chất, sinh trưởng - phát triển, cảm ứng, sinh sản
b Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản
c Chuyển hoá vật chất và năng lượng, vận động, cảm ứng và sinh sản
d Sự trao đổi chất, tính cảm ứng, sinh trưởng và phát triển

Câu. 8/ Năng lượng trong phân tử ATP được sử dụng để phục vụ cho

a Chức năng vận động
b Quá trình nhân đôi của ADN
c Quá trình sinh tổng hợp
d Quá trình trao đổi chất qua màng

Câu. 9/ Khả năng hoạt tải của màng là hiện tượng

a Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất
b Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
c Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nồng độ
d Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào

Câu. 10/ Cây trên cạn ngập nước lâu ngày sẽ bị chết vì

a Các tế bào lông hút bị chết do đất thiếu ôxi
b Hấp thu quá nhiều nước làm vỡ các tế bào
c Nước nhiều là loãng nồng độ bên ngoài nên cây không lấy được muối khoáng
d Các tế bào lông hút bị chết do phải làm việc nhiều

Câu. 11/ Các nguyên tố khoáng được rể cây hấp thụ ở dạng nào

a Đơn chất
b Hợp chất
c Tự do
d Ion hoà tan

Câu. 12/ Hiện tượng những giọt nước đọng trên lá cây vào sáng sớm là do

a Hơi nước trong không khí ngưng tụ lại
b Hơi nước thoát ra từ lá
c Những giọt sương rơi xuống
d Hơi nước bốc lên từ đất

Câu. 13/ Chức năng nào sau đây là của mạch rây

a Vận chuyển các Ion khoáng từ lá đi xuống
b Vận chuyển CO2 đến các tế bào nhu mô lá
c Vận chuyển nước và muối khoáng
d Vận chuyển nước đến các lá cây

Câu. 14/ Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm những chất nào sau đây

a Nước, muối khoáng, saccarôzơ
b Nước, muối khoáng và các chất hữu cơ từ rễ
c Chỉ có nước và muối khoáng
d Đạm, axit amin, nước

Câu. 15/ Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là

a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá và rễ
b Do lực mao dẫn
c Lực thoát hơi nước tại lá
d Do áp suất rễ

Câu. 16/ Tác nhân chính điều khiển độ đóng mở khí khổng là

a Nước
b Ánh sáng
c Nhiệt độ và ánh sáng
d Nước và muối khoáng

Câu. 17/ Khi lượng nước rễ cây hấp thu lớn hơn lượng nước lá cây thoát ra thì

a Mất cân bằng nước làm cây bị chết
b Các tế bào có thể vỡ do phản co nguyên sinh
c Tế bào bị mất nước
d Cây sinh trưởng bình thường

Câu. 18/ Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào

a Khí khổng và cutin
b Khí khổng
c Các tế bào nhu mô mặt dưới
d Các tế bào gân lá và lớp cutin

Câu. 19/ Khi lá cây có màu vàng đỏ và trổ hoa trễ là do

a Thiếu đạm (nitơ)
b Thiếu Canxi
c Thiếu kali
d Thiếu lân (photpho)

Câu. 20/ Trong các nguyên tố sau, nhóm nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng

a C,H,O,Fe,Ca
b C,H,Mn,Ca,Mg
c C,H,O,Ca,Mg
d C,H,O,Ca,Mo

Câu. 21/ Dạng muối khoáng nào sau đây không được cây hấp thụ

a Dạng ion
b Dạng không tan
c Dạng ion và dạng hòa tan
d Dạng hòa tan

Câu. 22/ Vai trò nào sau đây là của Magiê

a Là thành phần của chất diệp lục ở cây
b Tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật
c Là thành phần của Prôtêin và exit nucleic trong tế bào
d Thành phần cấu tạop nhân tế bào

Câu. 23/ Hiện tượng xảy ra ở cây khi thiếu sắt

a Mô phân sinh bị chết
b Cây không ra hoa được
c Quá trình tổng hợp chất diệp lục bị giảm
d Cây không đồng hóa được nitơ

Câu. 24/ Nhóm nào là nguyên tố đại lượng trong các nhóm sau

a Sắt, đồng, phôtpho, cacbon
b Kẽm, clo, nitơ, lưu huỳnh
c Nitơ, phôtpho, canxi, lưu huỳnh
d Môlipden, mangan, canxi, kali

Câu. 25/ Vai trò nào sau đây là của Canxi

a Tham gia vào quá trình quang hợp
b Điều tiết đóng mở khí khổng
c Cấu tạo của thành tế bào thực vật
d Tham gia cấu tạo coenzyme

Câu. 26/ Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng

a Phôtpho
b Lưu huỳnh
c Cacbon
d Môlipđen

Câu. 27/ Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ ở dạng

a Phân tử
b Nguyên tử
c Các hợp chất hữu cơ trung hòa
d Liên kết với nước


Câu. 28/ Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu khoáng ở rễ

a Sự vận chuyển các chất trong mạch rây
b Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút
c Hoạt động hô hấp của rễ
d Sự thoát hơi nước

Câu. 29/ Hoạt động được xem là chức năng chủ yếu của các nguyên tố vi lượng

a Cấu tạo màng sinh chất
b Tham gia cấu tạo và họat hóa hoạt động của enzim
c Tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp
d Tham gia vào thành phần của một số vitamin

Câu. 30/ Khi cây bị thiếu nitơ sẽ dẫn đến

a Hoạt động hô hấp của cây bị giảm
b Cây sinh trưởng kém, lá có màu vàng
c Lông hút mất khả năng hấp thu nước và muối khoáng
d Rễ cây bị thoái hóa

Câu. 31/ Chức năng chủ yếu của các nguyên tố đại lượng là

a Cung cấp năng lượng cho tế bào
b Là thành phần cấu trúc của tế bào
c Xúc tác các hoạt động trao đổi chất
d Cấu tạo các enzim

Câu. 32/ Nguyên tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động tổng hợp diệp lục trong lá

a Đồng
b Canxi
c Sắt
d Phôtpho

Câu. 33/ Vai trò nào sau đây là của photpho

a Cấu tạo thành tế bào
b Thành phần cấu tạo diệp lục
c Tham gia vào hoạt động quang hợp
d Ảnh hưởng đến quá trình phát triển của rễ

Câu. 34/ Khi thiếu clo có thể dẫn đến biểu hiện nào của cây

a Lá nhỏ có màu vàng
b Đỉnh sinh trưởng bị chết
c Sinh trưởng của rễ bị chậm
d Lá non có màu xanh đậm không bình thường

Câu. 35/ Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ

a Cây bộ đậu và dương xỉ
b Phong lan và cây bộ đậu
c Bèo hoa dâu và rêu
d Bèo hoa dâu và cây bộ đậu

Câu. 36/ Trong cơ thể thực vật axit amin được hình thành từ hợp chất nào

a Nitrat
b Nitơ dạng khử
c Nitơ ở dạng oxi hóa
d Nitrit

Câu. 37/ Vì sao phản ứng khử nitơ phân tử N2 thành NH3 phải cần có nhiệt độ cao

a Vì liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền
b Vì nguyên tử nitơ không thể kết hợp được với hiđrô trong điều kiện nhiệt độ thấp
c Vì NH3 tạo ra dễ bị phân hủy ở điều kiện thường
d Vì NH3 không thể tồn tại ở điều kiện nhiệt độ thấp

Câu. 38/ Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrát ở mô thực vật

a NO2- à NO3-à NH4+
b NO3- à NO2-à NH4+
c NO3- à NH4+àNO2-
d NH4+à NO3-àNO2-

Câu. 39/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị axit amin

a α-xêtôglutaric + NH3 à axit glutamic
b Axit amin đicacboxilic + NH3 à amit
c Axit amin + xêtô axít à Axit amin mới + xêtô axít mới
d NH3 + xêtô axít à axit amin

Câu. 40/ Quá trình nào sau đây được xem là biện pháp khử độc cho tế bào

a Khử nitrát
b Tạo amit
c Tạo ammoniac
d Hình thành nitrit

Câu. 41/ Phản ứng nào sau đây góp phần làm thay đổi và bổ sung thành phần các axít amin trong tế bào

a Khử nitrát thành amôn
b Hình thành amit
c Liên kết NH3 vào xêtôaxit
d Chuyển vị amin

Câu. 42/ Dạng vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh với rễ cây họ đậu

a Azotobacter
b Vi khuẩn lam
c Clostridium
d Rhizobium

Câu. 43/ Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat

a Để tránh gây độc cho cây do thừa nitrat
b Do cây có nhu cầu về amôn rất cao
c Rễ cây hấp thụ quá nhiều nitrat từ môi trường
d Đó là hoạt động thường xuyên và bình thường

Câu. 44/ Phản ứng nào sau đây góp phần giải độc cho cây

a Xêtô axit + NH3 à axit amin
b NO3- (nitrát)àNO2- (nitrít)
c Axit amin đicacbôxilic + NH3 à amit
d NO2- (nitrít)à NH4+ (amôn)

Câu. 45/ Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất

a Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử
b Liên kết N2 và H2 thành NH3
c Khử nitrát thành amôn
d Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây

Câu. 46/ Nơi diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là

a Tế bào nhu mô lá
b Lưới nội chất
c Lục lạp
d Khí khổng

Câu. 47/ Sản phẩm của quá trình quang hợp ngoài ôxi còn có

a Photpholipit
b Prôtêin
c Axit nuclêic
d Cacbohiđrát

Câu. 48/ Quang hợp xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây

a Thực vật, tảo và mốt số vi khuẩn
b Nấm, tảo và một số vi khuẩn
c Động vật, thực vật, nấm
d Thực vật, tảo và đa số động vật

Câu. 49/ Phát biểu nào sau có nội dung đúng

a Một trong số các sản phẩm của quang hợp là khí cácbonic
b Quang hợp là phân giải các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
c Nguyên liệu của quang hợp là CO2 và nước
d Trong quang hợp thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ khí oxi

Câu. 50/ Loại sắc tố nào tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng

a Diệp lục a
b Caroten
c Xantophyl
d Diệp lục b

Câu. 51/ Hệ sắc tố quang hợp chứa trong bộ phận nào sau đây của lục lạp

a Nằm rãi rác trong lục lạp
b Màng tilacoit
c Các túi tilacoit
d Chất nền

Câu. 52/ Lục lạp chứa ở bộ phận nào sau đây của lá

a Khoảng trống gian bào
b Tế bào biểu bì mặt dưới
c Tế bào mô giậu
d Tế bào biểu bì mặt trên

Câu. 53/ Sắc tố nào sau đây không có ở thực vật bậc cao

a Carôten
b Xantophyl
c Phicôxiamin
d Clorophyl (diệp lục)

Câu. 54/ Vai trò của sắc tố xantophyl là

a Chuyển năng lượng hấp thu được cho chất diệp lục
b Nhận năng lượng của diệp lục a để kích thích phân li nước
c Nhận năng lượng của diệp lục b để phân li nước
d Chuyển năng lượng hấp thụ được cho carôten

Câu. 55/ Nhóm sắc tố phụ bao gồm

a Carôten và phicoxiamin
b Xantôphyl và diệp lục a
c Diệp lục a và diệp lục b
d Carôten và xantophyl

Câu. 56/ Nhóm sắc tố phicobilin có khả năng

a Hấp thu năng lượng của vùng sóng dài
b Hấp thu năng lượng của vùng sóng ngắn
c Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng đỏ
d Hấp thu năng lượng của vùng ánh sáng tím

Câu. 57/ Chức năng nào sau đây là của chất nền lục lạp

a Nơi chứa sắc tố phụ của quang hợp
b Nơi hấp thu năng lượng ánh sáng
c Nơi diễn ra quá trình quang phân li nước
d Nơi diễn ra pha tối của quang hợp

Câu. 58/ Các enzim quang hợp chứa nhiều ở

a Màng ngoài lục lạp
b Chất nền lục lạp
c Màng trong lục lạp
d Các hạt grana

Câu. 59/ Hệ sắc tố của lá có đặc điểm gì

a Chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn
b Rất dễ bị kích thích bởi các photon ánh sáng
c Chỉ hấp thu được ánh sáng vùng xanh lục
d Không hấp thu được ánh sáng vùng xanh tím

Câu. 60/ Nhóm sinh vật nào sau đây được xem là sinh vật dị dưỡng

a Vi khuẩn lam
b Tảo
c Thực vật
d Nấm

Câu. 61/ Về mặt chuyển hóa năng lượng, quang hợp là quá trình

a Chuyển quang năng thành nhiệt năng
b Chuyển quang năng thành hóa năng
c Chuyển hóa năng thành quang năng
d Chuyển nhiệt năng thành động năng

Câu. 62/ Thành phần cấu tạo của lục lạp gồm

a Chất nền, màng kép, hạt grana
b Các túi tilacoit, hạt grana, chất nền
c Chất nền, hạt grana, sắc tố
d Màng kép, hạt grana, túi tilacoit

Câu. 63/ Những hợp chất được sử dụng trong pha tối của quang hợp là

a NADPH, ATP, Khí ôxi
b Nước, Khí ôxi,CO2
c NADPH, ATP, CO2
d Nước, NADPH, ATP

Câu. 64/ Pha sáng của quang hợp có
a Nguyên liệu CO2 và sản phẩm là ôxi
b Nguyên liệu nước, NADPH và sản phẩm là ATP
c Nguyên liệu nước, CO2 và sản phẩm là ôxi và ATP
d Nguyên liệu nước và sản phẩm là ôxi

Câu. 65/ Sản phẩm của pha sáng gồm có

a Nước, NADPH, ATP
b NADPH, ATP, Khí ôxi
c Nước, ATP, CO2
d ATP, Khí ôxi,CO2

Câu. 66/ Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là

a Prôêtin
b Cacbohiđrat
c Axit nuclêic
d Lipit

Câu. 67/ Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là

a Axit malic
b Axit ôxalô axêtic
c Anđêhit photphoglixêric
d Axit Photpho Glyxêric

Câu. 68/ Chất nào sau đây là chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4

a Ribulôzơ điphotphat
b Axit piruvic
c Photpho enol piruvat
d Axêtyl côenzim A

Câu. 69/ Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là

a Đều có 2 loại lục lạp khác nhau
b Đều sử dụng Ribulôzơ điphotphat làm chất nhận CO2 đầu tiên
c Đều tạo ra chất hữu cơ đầu tiên là Axit photpho glyxêric
d Đều xảy ra chu trình Canvin

Câu. 70/ Đặc điểm của thực vật CAM khác với C3 và C4 là

a Có 2 loại: lục lạp mô giậu và lục lạp bao bó mạch
b Sử dụng enzim RDP-cacbôxilaza
c Chỉ có một loại lục lạp trong tế bào mô giậu
d Quá trìnhcố định CO2 xảy ra vào ban đêm

Câu. 71/ Sản phẩm nào được tạo ra từ pha sáng quang hợp

a Photpho ênol piruvat
b NADPH
c Axit ôxalô axêtic
d Axit malic

Câu. 72/ Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm

a Đồng hóa CO2 của thực vật C3
b Tái sinh chất nhận ở thực vật C4
c Cố định CO2 của thực vật CAM
d Khử CO2 của thực vật C4
 
BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11

Câu. 73/ Đặc điểm của thực vật C4 khác với C3 và CAM

a Cố định CO2 xảy ra lúc khí khổng đóng
b Cố định CO2 vào ban đêm
c Có hai loại lục lạp
d Không có giai đoạn khử CO2 trong pha tối quang hợp

Câu. 74/ Quá trình khử CO2 trong quang hợp của thực vật C4 được tiến hành ở

a Khí khổng
b Tế bào bao bó mạch
c Tế bào mô giậu của lá
d Tế bào biểu bì lá

Câu. 75/ ATP và NADPH được tạo ra ở phá sáng từ quá trình nào

a Hoạt động của chuỗi truyền điện tử H+
b Quang phân li nước
c Diệp lục hấp thụ ánh sáng và chuyển hóa
d Hấp thu năng lượng của sắc tố phụ

Câu. 76/ Hoạt động nào sau đây diễn ra trong pha tối quang hợp

a Đồng hóa CO2 thành cácbohiđrát
b Giải phóng ôxi ra khí quyển
c Tổng hợp nhiều phân tử ATP
d Giải phóng điện tử từ quang phân li nước

Câu. 77/ Năng lượng cung cấp cho các hoạt động của pha tối có nguồn gốc từ đâu

a ATP từ pha sáng chuyển sang
b ATP do ti thề cung cấp
c Pha tối hoạt động không cần năng lượng
d Ánh sáng mặt trời

Câu. 78/ Vai trò quan trọng nhất của pha sáng

a Sự chuyển giao năng lượng từ các sắc tố phụ cho diệp lục a
b Sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng và chuyển sang trạng thái kích động
c Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d Sự tạo thành ATP và NADPH

Câu. 79/ Pha tối quang hợp diễn ra tại đâu

a Chất nền lục lạp
b Màng trong ti thể
c Trong tế bào chất
d Màng ngoài lục lạp

Câu. 80/ Chức năng của các hạt grana của lục lạp lá

a Nơi xảy ra quá trình tái sinh chất nhận CO2
b Nơi tiếp nhận các sản phẩm từ pha tối
c Nơi xảy ra pha sáng của quang hợp
d Khử CO2 thành cacbohiđrat

Câu. 81/ Cây nào sau đây là thực vật C4

a Xương rồng
b Đậu tương
c Lúa
d Ngô

Câu. 82/ Hai loài cây nào sau đây có quá trình cố định CO2 giống nhau

a Cỏ gấu - đậu xanh
b Lúa - bắp
c Dứa - cỏ lồng vực
d Xương rồng - thuốc bỏng

Câu. 83/ Thực vật C4 phân bố chủ yếu ở

a Ôn đới
b Nhiệt đới
c Cận nhiệt đới
d Hàn đới

Câu. 84/ Nhiệt độ tối ưu cho đa số thực vật quang hợp là

a 35 - 40
b Nhỏ hơn 15
c 25 - 35
d 15 - 20

Câu. 85/ Trong ngày, ánh sáng mặt trời có nhiều tia xanh tím vào lúc nào

a Buổi tối
b Buổi trưa
c Buổi sáng
d Buổi chiều

Câu. 86/ Điểm bù CO2 là điểm nồng độ CO2 tối thiểu để

a Cường độ hô hấp bằng cường độ quang hợp
b Cường độ hô hấp lớn hơn cường độ quang hợp
c Cường độ hô hấp nhỏ hơn cường độ quang hợp
d Cường độ quang hợp xảy ra ở mức thấp nhất

Câu. 87/ Điểm bão hòa ánh sáng là

a Cường độ ánh sáng tối đa để quang hợp cực đại
b Cường độ ánh sáng tối đa để quang hợp đạt tối thiểu
c Cường độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp đạt cực đại
d Cường độ ánh sáng tối thiểu để quang hợp thấp nhất

Câu. 88/ Tại điểm bão hòa ánh sáng, nếu cường độ ánh sáng tiếp tục tăng thì

a Quang hợp dừng lại
b Cường độ quang hợp tăng
c Cường độ quang hợp giảm
d Cường độ quang hợp đạt cực đại

Câu. 89/ Tại điểm bão hòa CO2, nếu nồng độ CO2 tiếp tục tăng thì

a Quang hợp dừng lại
b Cường độ quang hợp giảm
c Cường độ quang hợp tăng
d Cường độ quang hợp đạt cực đại

Câu. 90/ Quang hợp chỉ xảy ra tại những miền ánh sáng nào

a Miền ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím
b Tất cả các miền ánh sáng từ đỏ đến tím
c Miền ánh sáng xanh, tím, đỏ
d Miền ánh sáng đỏ, cam, vàng, lục

Câu. 91/ Các tia sáng nào kích thích quá trình tổng hợp axít amin

a Tia xanh tím
b Tia đỏ tím
c Tia lục
d Tia xanh đỏ

Câu. 92/ Ánh sáng đỏ có những đặc điểm gì

a Bước sóng dài, năng lượng cao
b Bước sóng dài năng lượng thấp
c Bước sóng ngắn, năng lượng thấp
d Bước sóng ngắn, năng lượng cao

Câu. 93/ Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp thông qua

a Quá trình thoát hơi nước
b Sự vận chuyển các chất trong cây
c Sự đóng mở khí khổng
d Ảnh hưởng đến các enzim quang hợp

Câu. 94/ Lượng chất khô cây tích lũy được một ngày trên một diện tích gieo trồng được gọi là

a Hiệu suất quang hợp
b Hiệu suất kinh tế
c Năng suất sinh học
d Năng suất kinh tế

Câu. 95/ Tỉ số giữa lượng chất hữu cơ còn tích lũy lại trong cây trên tổng lượng chất hữu cơ cây tạo ra từ quang hợp là

a Năng suất quang hợp
b Khả năng quang hợp
c Năng suất kinh tế
d Hệ số hiệu quả quang hợp

Câu. 96/ Phần lớn các chất hữu cơ trong cây được tạo ra từ

a Nitơ
b Các chất khoáng
c Khí CO2
d Nước

Câu. 97/ Đặc điểm nào sau đây của thực vật C4 giúp nó có năng suất cao hơn thực vật C3

a Tận dụng được ánh sáng cao
b Không có hô hấp sáng
c Có nhu cầu nước thấp
d Tận dụng được nồng độ CO2

Câu. 98/ Quang hợp quyết định năng suất cây trồng vì

a Quá trình quang hợp giúp tích lũy các sản phẩm có giá trị
b Quang hợp giúp rễ hấp thu nước và muối khoáng dễ dàng
c Quang hợp tạo ra đa số chất khô trong cây
d Quang hợp tạo ra phần lớn prôtêin và lipit

Câu. 99/ Sản phẩm của sự phân giải hoàn toàn chất hữu cơ trong hô hấp ở thực vật

a CO2, H2O và năng lượng
b CO2, H2O và rượu êtylic
c Axit lactic, CO2 và năng lượng
d Axit piruvic, côenzim A và CO2

Câu. 100/ Quá trình ôxi hóa axit piruvic xảy ra ở bào quan nào của thực vật

a Trong tế bào chất
b Hạt grana của lục lạp
c Trong tất cả các bào quan
d Trong ti thể

Câu. 101/ Sơ đồ nào sau đây biểu thị cho giai đoạn đường phân

a Axit piruvic à Côenzim A
b Glucôzơ à Axit piruvic
c Glucôzơ à Axit lactic
d Glucôzơ à Côenzim A

Câu. 102/ Câu nào sau đây có nội dung đúng

a Côenzim A là sản phẩm tạo ra từ ôxi hóa axit piruvic
b Sự lên men kị khí axít piruvic tạo sản phẩm cuối cùng là nước
c Đường phân là quá trình ôxi hóa đường
d Giai đoạn cuối cùng của hô hấp hiếu khí là chuyển điện tử để tạo thành nước và giải phóng năng lượng

Câu. 103/ Trong tế bào chất xảy ra hoạt động nào sau đây

a Chu trình Crep
b Chuỗi truyền điện tử
c Đường phân
d Quang phân li nước trong quang hợp


Câu. 104/ Qua đường phân một phân tử đường Glucôzơ được phân giải thành

a 2 phân tử axit axêtic
b 4 phân tử axit piruvic
c 2 phân tử nước
d 2 phân từ Axit piruvic

Câu. 105/ Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở bào quan nào

a Tế bào chất và lục lạp
b Ti thể và lục lạp
c Ti thể và màng tế bào
d Tế bào chất và ti thể

Câu. 106/ Đường phân là quá trình

a Phân giải Glucôzơ thành CO2 và H2O có sự tham gia của ôxi
b Phân giải Glucôzơ thành CO2 và H2O không có sự tham gia của ôxi
c Phân giải Glucôzơ thành axit piruvic không có sự tham gia của ôxi
d Phân giải Glucôzơ thành axit piruvic có sự tham gia của ôxi

Câu. 107/ Giai đoạn đường phân của hô hấp xảy ra tại

a Tế bào chất
b Lớp màng của lục lạp
c Màng ngoài của ti thể
d Màng trong của ti thể

Câu. 108/ Qua chu trình Crep mỗi phân tử axit piruvic bị phân giải hoàn toàn tạo ra bao nhiêu phân tử khí CO2

a 2 phân tử
b 3 phân tử
c 4 phân tử
d 1 phân tử

Câu. 109/ Quá trình hô hấp tế bào có vai trò

a Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào trong cơ thể sống
b Lấy oxi vào để việc vận chuyển máu diễn ra dễ dàng
c Là cơ sở cho quá trình đồng hóa tích lũy năng lượng
d Cung cấp năng lượng cho quá trình co cơ ở động vật và trao đổi chất ở thực vật

Câu. 110/ Trong hô hấp hiếu khí giai đoạn nào giải phóng được nhiều năng lượng nhất

a Đường phân
b Lên men
c Chu trình Crep
d Chuỗi truyền electron

Câu. 111/ Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào ôxi được chuyển đến hiđrô để tạo thành nước

a Lên men
b Chu trình Crep
c Đường phân
d Chuỗi truyền electron

Câu. 112/ Hô hấp sáng ở thực vật có khuyết điểm gì

a Khả năng giải phóng năng lượng thấp
b Không tận dụng tối đa nguồn CO2
c Sinh ra nhiều độc tố
d Gây lãng phí sản phẩm quang hợp

Câu. 113/ Thời điểm diễn ra hô hấp sáng ở thực vật là

a Cùng lúc với quá trình quang hợp
b Xảy ra tại thời điểm bất kì khi có ánh sáng
c Xảy ra sau quang hợp
d Xảy ra trước qua hợp

Câu. 114/ Giai đoạn hô hấp hiếu khí diễn ra tại đâu

a Tế bào chất
b Màng trong của ti thể
c Màng ngoài của ti thể
d Chất nền ti thể

Câu. 115/ Quá trình biến đổi axit piruvic thành C2H5OH gọi là

a Ôxi hóa
b Lên men rượu
c Hô hấp kị khí
d Đường phân

Câu. 116/ Trong hô hấp tế bào giai đoạn nào tạo ra được nhiều năng lượng nhất

a Phân giải kị khí
b Hô hấp hiếu khí
c Lên men
d Đường phân

Câu. 117/ Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng

a RQ của lipit thường nhỏ hơn 1
b RQ của cacbohiđrát luôn nhỏ hơn 1
c RQ là tỉ số phân tử ôxi thu vào và phân tử CO2 thải ra trong hô hấp
d RQ của axit hữu cơ luôn bằng 1

Câu. 118/ Khi ôxi hóa hoàn toàn mộ phân tử Glucôzơ sẽ giải phóng được

a 36 phân tử ATP
b 38 phân tử ATP
c 38 phân tử ADP
d 36 phân tử ADP

Câu. 119/ Điểm khác nhau cơ bản giữa hô hấp tế bào và sự cháy bên ngoài cơ thể là

a Không sinh ra nhiệt
b Năng lượng được giải phóng từ từ
c Không có khói
d Giải phóng được nhiều năng lượng hơn

Câu. 120/ Giai đoạn nào sau đây có cả ở lên men và hô hấp hiếu khí

a Chu trình Crep
b Tổng hợp Axêtil-côenzim A
c Chuỗi truyền điện tử
d Đường phân

Câu. 121/ Trong cơ thể, tác hại lớn nhất của hô hấp yếm khí đối với tế bào là

a Chất hữu cơ bị phân giải quá nhiều
b Không tạo ra được các hợp chất trung gian
c Tích lũy chất độc hại
d Thiếu năng lượng cho hoạt động tế bào

Câu. 122/ Khi nồng độ ôxi trong không khí giảm xuống dưới 5% thì hiện tượng gì xảy ra đối với thực vật

a Hô hấp giảm 5%
b Chuyển sang phân giải kị khí
c Quang hợp giảm 5%
d Chuyển sang phân giải hiếu khí

Câu. 123/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

a Nồng độ CO2 trong môi trường cao hơn 40% thì hô hấp bị ức chế
b Nồng độ CO2 trong môi trường thấp hơn 40% thì hô hấp bị ức chế
c CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp yếm khí và lên men êtylic
d CO2 là sản phẩm cuối cùng của đường phân và hô hấp kị khí

Câu. 124/ Đặc điểm nào sau đây đúng với thuỷ tức

a Cơ quan tiêu hoá dạng túi
b Chưa có cơ quan tiêu hoá
c Cơ quan tiêu hoá dạng ống
d Chỉ thực hiện tiêu hoá nội bào

Câu. 125/ Dạ dày 4 ngăn có ở nhóm động vật nào sau đây

a Bò, cừu, trâu, dê
b Thỏ, ngựa, bò
c Hươu, nai, ngựa thỏ
d Thỏ, bò, cừu

Câu. 126/ Bộ phân nào sau có quá trình tiêu hoá cơ học mạnh hơn tiêu hoá hoá học

a Dạ dày, ruột già
b Ruột già, ruột non
c Miệng, dạ dày
d Ruột non, miệng

Câu. 127/ Nhóm enzim nào có vai trò tiêu hoá Prôtêin trong thức ăn

a Pepsin, tripsin, peptidaza
b Tripsin, pesin, lipaza
c peptidaza, lipaza, amilaza
d Lipaza, pepsin, amilaza

Câu. 128/ Ở trâu bò, bộ phận nào của dạ dày có vai trò tiêu hoá hoá học thức ăn

a Dạ lá sách
b Dạ tổ ong
c Dạ cỏ
d Dạ múi khế
 
BÀI TẬP TỔNG HỢP SINH 11


Câu. 209/ Vì sao Tập tính học tập ở động vật không xương sống rất ít hình thành?

a Vì không có thời gian học tập.
b Vì sống trong môi trường đơn giản.
c Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
d Vì số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.

Câu. 210/ Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra:

a Giữa những cá thể khác loài
b Giữa những cá thề cùng lứa trong loài.
c Giữa những cá thể cùng loài
d Giữa con và bố mẹ.

Câu. 211/ Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin và bao không có miêlin là:

a Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
b Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng
c Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
d Dẫn truyền theo lối "nhảy cóc", chậm và ít tiêu tốn năng lượng

Câu. 212/ Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là:

a Axêtincolin và norađrêlin
b Sêrôtônin và norađrênalin
c Axêtincôlin và sêrôtônin
d Axêtincolin và đôpamin

Câu. 213/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế nghỉ là

a Bơm Kali từ trong ra ngoài
b Bơm Natri từ trong ra ngoài
c Bơm Nati từ ngoài vào trong
d Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào

Câu. 214/ Vai trò của bơm Na-K trong việc duy trì điện thế hoạt động là

a Bơm Kali từ trong ra ngoài
b Bơm ion Kali từ ngoài trả vào bên trong tế bào
c Bơm Natri từ trong ra ngoài
d Bơm Natri từ ngoài vào trong

Câu. 215/ Khả năng tiếp nhận và trả lời kích thích của tế bào được gọi là

a Phản xạ
b Điện màng
c Hưng phấn
d Tính hưng phấn

Câu. 216/ Điện thế nghỉ xuất hiện do hiện tượng nào sau đây

a Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài
b Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài
c Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong
d Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong

Câu. 217/ Điện thế hoạt động xuất hiện do hiện tượng nào sau đây

a Sự di chuyển của ion Natri từ ngoài vào trong
b Sự di chuyển của ion Kali từ ngoài vào trong
c Sự di chuyển của ion Natri từ trong ra ngoài
d Sự di chuyển của ion Kali từ trong ra ngoài

Câu. 218/ Trạng thái đảo cực xuất hiện khi tế bào bị kích thích là do

a Natri di chuyển vào bên trong dịch tế bào
b Kali di chuyển vào bên trong tế bào chất
c Kali di chuyển ra ngoài tế bào
d Natri di chuyển ra ngoài tế bào

Câu. 219/ Điện thế nghỉ xuất hiện ở trạng thái nào ?

a Khi màng tế bào thay đổi tính thấm
b Khi tế bào bị tổn thương
c Khi tế bào không bị kích thích
d Khi tế bào bị kích thích mạnh

Câu. 220/ Bản chất của luồng xung thần kinh là

a Điện thế động xuất hiện và lan truyền
b Trạng thái phân cực do điện thế nghỉ tạo ra
c Do sự di chuyển của các ion
d Điện thế nghỉ lan truyền

Câu. 221/ Trên sợi thần kinh không có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào

a Truyền thẳng
b Không thể lan truyền được
c Liên tục
d Nhảy cóc

Câu. 222/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động lan truyền theo phương thức nào

a Liên tục
b Truyền thẳng
c Không thể lan truyền được
d Nhảy cóc

Câu. 223/ Trong sợi thần kinh, hưng phấn lan truyền dưới dạng nào

a Xung điện
b Dòng các ion Kali
c Dòng vận chuyển của chất trung gian hoá học
d Dòng các ion Natri

Câu. 224/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin, điện thế hoạt động chỉ xuất hiện tại các eo Ranvie vì

a Eo Ranvie có khả năng biến kích thích thành dòng điện
b Bao miêlin là chất cách điện
c Eo Ranvie là khe hở để các ion di chuyển qua dễ dàng
d Các ion tập trung tại các eo Ranvie

Câu. 225/ Khi túi xinap vỡ, các chất trung gian hoá học sẽ được giải phóng vào:

a Khe xinap
b Dịch bào
c Màng trước xinap
d Dịch mô

Câu. 226/ Trong cấu trúc dẫn truyền, các túi chứa chất trung gian hoá học có ở vị trí nào

a Ti thể
b Màng sau xinap
c Khe xinap
d Chùy xinap

Câu. 227/ Một đàn vịt mới nở đi theo vịt mẹ, hiện tượng này được gọi là

a In vết
b Quen nhờn
c Học khôn
d Học ngầm

Câu. 228/ Khả năng phối hợp những kinh nghiệm cũ để giải quyết những tình huống mới gọi là

a Học ngầm
b Điều kiện hóa hành động
c Điều kiện hóa đáp ứng
d Học khôn

Câu. 229/ Mỗi lần nghe kẻng, cá nổi lên mặt nước để ăn là kiểu tập tính gì

a Học khôn
b Tập tính bẩm sinh
c Học ngầm
d Tập tính học được

Câu. 230/ Đặc tính nào quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn

a Tính thân thiện
b Tính hung dữ
c Tính nhanh nhẹn
d Tính háu ăn

Câu. 231/ Nhện giăng tơ là

a Tập tính bẩm sinh
b Tập tính học được
c Tập tính hỗn hợp
d Học khôn

Câu. 232/ Mèo bắt chuột là

a Tập tính học được
b Tập tính hỗn hợp
c Tập tính bẩm sinh
d Bản năng

Câu. 233/ Trong cấu trúc xinap, chức năng của ti thể là gì

a Làm phát sinh điện thế hoạt động
b Chứa chất trung gian hóa học
c Cung cấp năng lượng
d Chứa chất dinh dưỡng

Câu. 234/ Tập tính nào sau đây xảy ra mang tính chu kỳ

a Sói bảo vệ lãnh thổ
b Săn mồi của báo
c Gà ấp trứng
d Di cư của ngỗng trời

Câu. 235/ Trên sợi thần kinh có bao miêlin tốc độ dẫn truyền sẽ

a Không đều, nhanh ở những đoạn có miêlin
b Nhanh hơn trên sợi không có miêlin
c Chậm hơn sợi không có bao miêlin
d Dẫn truyền từ từ

Câu. 236/ Ion tham gia vào cơ chế dẫn truyền xung thần kinh qua xinap là

a Kali
b Canxi
c Sunphat
d Natri

Câu. 237/ Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ thần kinh thuỷ tức

a Có hệ thần kinh ống
b Chưa có hệ thần kinh
c Có hệ thần kinh chuỗi hạch
d Có hệ thần kinh lưới

Câu. 238/ Động vật nào sau đây có cấu tạo thần kinh chuỗi hạch

a Cá xương
b Bồ câu
c Sâu bọ
d Ếch, nhái

Câu. 239/ Trong hệ thần kinh ống, bộ phận nào được xem là trung khu của phản xạ có điều kiện

a Chất xám của tuỷ sống
b Chất xám của tiểu não
c Các hạch thần kinh của hành não
d Vỏ của bán cầu đại não

Câu. 240/ Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành động vật nào sau đây

a Chân khớp
b Ruột khoang
c Giun dẹp
d Giun tròn

Câu. 241/ Bộ phận nào sau đây không tổng hợp auxin

a Chồi non
b Phôi hạt
c Lá non
d Biểu bì rễ

Câu. 242/ Tác dụng nào sau đây là của auxin

a Thúc đẩy quá trình rụng của lá, hoa, quả
b Làm chậm quá trình tạo quả
c Kích thích sự sinh trưởng của chồi bên và rễ phụ
d Kích thích sự lớn lên của quả và tạo quả không hạt

Câu. 243/ Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây

a Lóng
b Đỉnh rễ
c Thân
d Chồi đỉnh

Câu. 244/ Tác dụng nào sau đây là của Giberelin

a Điều chỉnh quá trình hướng động
b Ức chế quá trình quang hợp của lá
c Kích thích kéo dài thân, cành,rễ
d Ngăn cản quá trình phân chia tế bào

Câu. 245/ Để kích thích quả mau chín người ta sử dụng chất nào sau đây

a Axit abxixic
b Auxin
c Êtilen
d Giberelin

Câu. 246/ Tác dụng nào sau đây là của Axit abxixic (ABA)

a Kích thích sự sinh trưởng của cành, lóng
b Thúc đẩy sự già hóa của các cơ quan
c Kích thích sự nẩy mầm của hạt
d Thúc đẩy quá trình phân chia tế bào

Câu. 247/ Lượng Axit abxixic trong cây tăng lên ở giai đoạn nào sau đây

a Sau khi hoa hình thành
b Ngay sau khi hạt nẩy mầm
c Khi các tế bào rễ nguyên phân
d Khi chồi bên phát triển

Câu. 248/ Chất nào sau đây có tác dụng gây già hóa các cơ quan

a Xitokinin
b Axit abxixic
c Giberelin
d Êtilen

Câu. 249/ Mạch gỗ thứ cấp của cây được hình thành nhờ

a Mô phân sinh lóng
b Tầng sinh mạch của mô phân sinh bên
c Mô phân sinh ngọn
d Tầng sinh vỏ của mô phân sinh bên

Câu. 250/ Mô phân sinh lóng nằm ở

a Tầng sinh mạch
b Phần đỉnh rễ
c Các chồi cành
d Các mắt, nơi gắn lá vào thân

Câu. 251/ Hoạt động nào sau đây biểu hiện rõ sự phát triển

a Nẩy chồi
b Ra hoa
c Lớn lên của thân
d Phân nhánh

Câu. 252/ Sự gia tăng số lượng, kích thước của tế bào là

a Phân hoá tế bào
b Sinh sản
c Sinh trưởng
d Phát triển

Câu. 253/ Hai chất nào sau đây có tác dụng kìm hãm sinh trưởng ở thực vật

a Auxin, xitokinin
b Gibêrêlin, Axit abxixic
c Axit abxixic, Êtilen
d Phênol, Auxin

Câu. 254/ Sau khi cây mọc mầm và bắt đầu quang hợp, các lá mầm sẽ trở thành

a Mô libe
b Phân hoá và rụng
c Tán lá
d Mô rễ

Câu. 255/ Chu kì sinh trưởng của cây một lá mầm thường kéo dài trong

a Khoảng dưới 1 năm
b Nhiều năm
c Năm năm
d Trên 2 năm


Câu. 256/ Chất nào có tác dụng gây già hoá các cơ quan của cây

a Xitôkinin
b Êtilen
c Axit abxixic
d Chất diệt cỏ

Câu. 257/ Êtilen có nhiều trong cơ quan nào của thực vật

a Rễ non
b Mô phân sinh ngọn
c Hạt nẩy mầm
d Quả đang chín

Câu. 258/ Hocmôn nào sau đây được tổng hợp từ ngọn

a Gibêrêlin
b Xitôkinin
c Axit abxixic
d Auxin

Câu. 259/ Người ta sử dụng xitôkinin nhân tạo có t6en kinêtin vào việc gì

a Ức chế ra hoa cây đậu
b Nuôi cấy tế bào và mô thực vật
c Kéo dài thời gian sinh trưởng của cây rau muống
d Kích thích già hoá của cây

Câu. 260/ Giống nhau giữa Gibêrêlin và auxin là

a Đều có thể được tổng hợp từ lá non, quả non của cây
b Kích thích quá trình hấp thu nước của rễ
c Tác dụng ức chế quá trình nguyên phân của tế bào
d Làm tăng tỉ lệ hoa cái trên cây

Câu. 261/ Sự phát tiển của động vật gồm những quá trình nào

a Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể
b Sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể
c Sinh trưởng, phát triển và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể
d Phát sinh hình thái, sinh trưởng và phát triển

Câu. 262/ Các giai đoạn lần lượt của chu kỳ phát triển của bướm là

a Bướm, trứng, nhộng, sâu
b Trứng, nhộng, sâu, bướm
c Sâu, bướm, nhộng, trứng
d Trứng, sâu, nhộng, bướm


Câu. 263/ Những loài nào sau đây, ấu trùng phải lột xác nhiều lần trước khi trưởng thành

a Tôm, bướm, ruồi
b Ruồi, châu chấu, ếch
c Ruồi muỗi cua
d Ve sầu, châu chấu, tôm

Câu. 264/ Sự phát triển cá thể trải qua 2 giai đoạn chính là

a Giai đoạn sinh sản và không sinh sản
b Giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi
c Giai đoạn trứng và giai đoạn trưởng thành
d Giai đoạn biến thái và không biến thái

Câu. 265/ Hocmôn Prôgestêrôn đượic bài tiết từ tuyến nào

a Nhau thai
b Buồng trứng
c Thể vàng
d Tuyến yên

Câu. 266/ Hocmôn nào sau đây không có ảnh hưởng đến hoạt động biến thái của động vật

a Insulin
b Tirôxin
c Ecđixơn
d Juvenin

Câu. 267/ Ở nữ, hocmôn FSH có tác dụng

a Kích thích sự phát triển của nang trứng
b Kích thích hình thành thể vàng
c Kích thích sự hình thành nhau thai
d Duy trì khả năng bài tiết hocmôn Prôgestêron

Câu. 268/ Loại hocmôn nào sau đây không gây tác dụng ở người

a Prôgestêron và ơstrôgen
b Juvenin và ơstrôgen
c Juvenin và ecđixơn
d Ecđixơn và tirôxin

Câu. 269/ Nếu hoạt động của tuyến nội tiết nào sau bị giảm sẽ dẫn đến trẻ bị lùn và đần độn

a Thuỳ sau tuyến yên
b Tuyến trên thận
c Tuyến giáp
d Thuỳ trước tuyến yên

Câu. 270/ Hocmôn có tác dụng tăng tổng hợp prôtêin trong cơ thể động vật là

a Ơtrôgen và juvenin
b Ecđixơn và testôstêron
c Tirôxin và ơstrôgen
d Testôstêron và GH

Câu. 271/ Ở nòng nọc, nếu thiếu Tirôxin sẽ dẫn đến hiện tượng gì

a Sớm phát triển thành ếch
b Không phát triển thành ếch
c Chết ngay
d Chậm phát triển thành ếch

Câu. 272/ Tuyến nào sau đây chỉ được xem là tuyến nội tiết tạm thời

a Tuyến yên
b Thể vàng
c Tuyến giáp
d Tuyến trên thận

Câu. 273/ Cấu trúc nào sau đây vửa làm chức năng nội tiết vừa làm chức năng ngoại tiết

a Buồng trứng
b Thể vàng
c Nhau thai
d Tuyến yên

Câu. 274/ Các chất độc hại khi tác dụng vào cơ thể mẹ có thể dẫn đến quái thai vì

a Gây chết tinh trùng
b Gây chết trứng
c Gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển
d Gây chết hợp tử

Câu. 275/ Biện pháp nào sau đây có tác dụng ức chế rụng trứng

a Sử dụng bao cao su
b Sử dụng viên tránh thai
c Đặt vòng tránh thai
d Thắt ống dẫn trứng

Câu. 276/ Nhóm các cây nào sau đây sinh sản bằng thân rễ

a Chuối, nghệ
b khoai tây, rau má
c Cỏ tranh, tre
d Cỏ gấu, khoai lang

Câu. 277/ Cây dâu tây sinh sản bằng

a Thân rễ
b Rễ củ
c Thân củ
d Thân bò

Câu. 278/ Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây để cho hiệu quả kinh tế cao nhất

a Giâm các đoạn thân xuống đất
b Bằng lá
c Bằng chiếc cành
d Bằng củ

Câu. 279/ Cây su hào sinh sản sinh dưỡng bằng

a Thân bò
b Thân củ
c Rễ củ
d Thân rễ

Câu. 280/ Cây ăn quả lâu năm co 1thể được trồng bằng phương pháp

a Giâm, chiết, ghép cành
b Chiết cành, giâm, gieo hạt
c Gieo hạt, giâm, ghép cành
d Gieo hạt, chiết, ghép cành

Câu. 281/ Mục đích của việc bóc một phần vỏ của cành khi chiết là

a Kích thích ra rễ phần trên
b Để cành chiết dễ đẻ nhánh
c Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây
d Để nhanh cho quả sau khi chiết

Câu. 282/ Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ

a Giâm cành
b Ghép cành
c Chiết cành
d Gieo hạt

Câu. 283/ Thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử

a Cây cọ
b Dương xỉ
c Cây trường sinh
d Cây thông

Câu. 284/ Ở thực vật có hoa, quá trình thụ tinh của trứng được thực hiện ở

a Bao phấn
b Ống phấn
c Trong túi phôi
d Đầu nhuỵ

Câu. 285/ Quá trình thụ phấn xảy ra ở đâu

a Nhị
b Đầu nhuỵ
c Bầu nhuỵ
d Vòi nhuỵ

Câu. 286/ Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây phát triển thành hạt

a Túi phôi
b Nhân phụ
c Noãn
d Bầu nhuỵ

Câu. 287/ Nội nhủ được tạo thành từ

a Tinh trùng và noãn cầu
b Hạt phấn và bầu nhụy
c Tinh trùng và túi phôi
d Tinh trùng và nhân phụ

Câu. 288/ Để làm quả nhanh chín có thể sử dụng phương pháp nào

a Kích thích bằngkhí êtilen
b Giảm lượng khí ôxi cho quả
c Khích thích bằng khí CO2
d Giảm nhiệt độ tác động

Câu. 289/ Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng chất nào

a Gibêrelin và xitôkinin
b Êtilen và auxin
c Auxin và gibêrelin
d Êtilen và gibêrelin

Câu. 290/ Cây nào sau đây là cây bắt buộc thụ phấn chéo

a Đậu Hà lan
b Mướp
c Cây ngô
d đậu xanh

Câu. 291/ Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào

a Phân đôi theo chiều ngang cơ thể
b Phân đôi theo chiều dọc cơ thể
c Nảy chồi
d Tiếp hợp

Câu. 292/ Ong mật sinh sản theo hình thứ

a Trinh sinh và hữu tính
b Vô tính
c Trinh sinh
d Hữu tính

Câu. 293/ Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là

a Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con
b Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con
c Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con
d Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con


Câu. 294/ Hình thức nào sau đây không phải sinh sản vô tính

a Trinh sinh
b Nảy chồi
c Phân mảnh
d Tiếp hợp

Câu. 295/ Chuyển 1 tế bào 2n vào một tế bào trứng đã mất nhân và kích thích phát triển phôi là

a Sinh sản vô tính tự nhiên
b Nhân bản vô tính
c Sinh sản hữu tính tự nhiên
d Trinh sinh

Câu. 296/ Nhóm động vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi

a San hô và trùng đế giày
b Trai sông và hải quỳ
c Hải quỳ và san hô
d Thủy tức và trùng biến hình

Câu. 297/ Cơ thể lưỡng tính của giun đất có xảy ra hình thức gì khi sinh sản

a Tiếp hợp
b Thụ tinh chéo
c Tự phối
d Tự thụ tinh

Câu. 298/ Hai lớp động vật có hình thức thụ tinh giống nhau là

a Cá và bò sát
b Bò sát và lưỡng cư
c Lưỡng cư và cá
d Cá và chim

Câu. 299/ Đặc điểm sinh sản đặc biệt của thú khác với các lớp động vật khác là

a Phôi hoàn thiện chức năng bên trong cơ thể mẹ
b Có nhau thai
c Chăm sóc con non
d Thụ tinh trong

Câu. 300/ Phương pháp nuôi da người để chữa cho bệnh nhân bỏng là ứng dụng hình thức

a Sinh sản vô tính tự nhiên
b Trinh sinh
c Nuôi mố sống
d Nhân bảo vô tính
 
ĐÁP ÁN:
1_a... 2_d... 3_c... 4_a... 5_d... 6_c... 7_a... 8_d...
9_b... 10_a... 11_d... 12_b... 13_a... 14_b... 15_a... 16_a...
17_d... 18_b... 19_d... 20_c... 21_b... 22_a... 23_c... 24_c...
25_c... 26_d... 27_d... 28_a... 29_b... 30_b... 31_b... 32_c...
33_d... 34_a... 35_d... 36_b... 37_a... 38_b... 39_c... 40_b...
41_d... 42_d... 43_a... 44_c... 45_a... 46_c... 47_d... 48_a...
49_c... 50_a... 51_b... 52_c... 53_c... 54_a... 55_d... 56_b...
57_d... 58_a... 59_b... 60_d... 61_b... 62_a... 63_c... 64_d...
65_b... 66_b... 67_d... 68_c... 69_d... 70_d... 71_b... 72_c...
73_c... 74_b... 75_b... 76_a... 77_a... 78_d... 79_a... 80_c...
81_d... 82_d... 83_b... 84_c... 85_b... 86_a... 87_a... 88_c...
89_b... 90_c... 91_a... 92_b... 93_d... 94_c... 95_d... 96_c...
97_b... 98_c... 99_a... 100_d... 101_b... 102_d... 103_c... 104_d...
105_d... 106_c... 107_a... 108_d... 109_a... 110_d... 111_d... 112_d...
113_a... 114_d... 115_b... 116_b... 117_a... 118_b... 119_b... 120_d...
121_d... 122_b... 123_a... 124_a... 125_a... 126_c... 127_a... 128_d...
129_d... 130_d... 131_a... 132_b... 133_b... 134_c... 135_d... 136_b...
137_c... 138_c... 139_c... 140_c... 141_d... 142_a... 143_c... 144_d...
145_d... 146_c... 147_a... 148_b... 149_d... 150_b... 151_c... 152_a...
153_d... 154_c... 155_a... 156_c... 157_a... 158_c... 159_c... 160_d...
161_d... 162_a... 163_c... 164_c... 165_c... 166_d... 167_c... 168_b...
169_a... 170_b... 171_b... 172_a... 173_b... 174_b... 175_d... 176_d...
177_b... 178_b... 179_a... 180_c... 181_d... 182_d... 183_d... 184_d...
185_b... 186_c... 187_b... 188_d... 189_c... 190_b... 191_a... 192_c...
193_a... 194_a... 195_c... 196_a... 197_b... 198_b... 199_d... 200_b...
201_d... 202_b... 203_d... 204_c... 205_a... 206_a... 207_c... 208_a...
209_d... 210_c... 211_c... 212_a... 213_d... 214_c... 215_c... 216_b...
217_a... 218_a... 219_c... 220_a... 221_c... 222_d... 223_a... 224_b...
225_a... 226_d... 227_a... 228_d... 229_d... 230_b... 231_a... 232_b...
233_c... 234_d... 235_b... 236_b... 237_d... 238_c... 239_d... 240_b...
241_d... 242_d... 243_c... 244_c... 245_c... 246_b... 247_a... 248_b...
249_b... 250_d... 251_b... 252_c... 253_c... 254_b... 255_a... 256_c...
257_d... 258_d... 259_b... 260_a... 261_b... 262_d... 263_d... 264_b...
265_c... 266_a... 267_a... 268_c... 269_c... 270_d... 271_b... 272_b...
273_a... 274_c... 275_b... 276_c... 277_d... 278_a... 279_b... 280_d...
281_a... 282_d... 283_b... 284_c... 285_b... 286_c... 287_d... 288_a...
289_c... 290_b... 291_b... 292_a... 293_a... 294_d... 295_b... 296_c...
297_b... 298_c... 299_b... 300_c...
 

Chủ đề mới

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top