Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC XÃ HỘI
NGÔN NGỮ HỌC
Lăng kính Ngôn ngữ học
Bài tập ôn về chính tả và dùng từ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="vosong" data-source="post: 20224" data-attributes="member: 92"><p style="text-align: center"><strong>BÀI TẬP ÔN VỀ CHÍNH TẢ VÀ DÙNG TỪ</strong></p><p></p><p></p><p><em><strong><em>Chọn câu đúng nhất và xem đáp án phía dưới.</em></strong></em></p><p></p><p>1. Chỗ ba con đường giao nhau</p><p>a. Ngả ba b. Ngã ba</p><p></p><p>2. Tử tế, niềm nở bề ngoài</p><p>a. Đải bôi b. Đãi bôi</p><p></p><p></p><p>3. Có vẻ tồi tàn vì sống vất vả</p><p>a. Lam lủ b. Lam lũ</p><p></p><p>4. Nghe không rõ</p><p>a. Lảng tai b. Lãng tai</p><p></p><p>5. Nỗi phấn khởi lộ ra ở bên ngoài</p><p>a. Hồ hởi b. Hồ hỡi</p><p></p><p>6. Tình nồng thắm, lâu bền</p><p>a. Tình son sắc b. Tình son sắt</p><p></p><p>7. Đứng ngoài cuộc mà nhìn</p><p>a. Bàng quan b. Bàng quang</p><p></p><p>8. Chặn trước sự chống đối</p><p>a. Dằn mặt b. Giằn mặt</p><p></p><p>9. Đau đớn không nguôi về tinh thần</p><p>a. Dằng xé b. Giằng xé</p><p></p><p>10. Tinh thần ngả nghiêng, nao núng</p><p>a. Dao động b. Giao động</p><p></p><p>11. Người đàn bà trẻ</p><p>a. Thiếu nữ b. Thiếu phụ</p><p></p><p>12. Nỗi căm giận chung của mọi người</p><p>a. Phẫn nộ b. Công phẫn</p><p></p><p>13. Xét lại từng việc để đánh giá</p><p>a. Kiểm điểm b. Kiểm kê</p><p></p><p>14. Vật liệu đầu tiên, chưa chế biến</p><p>a. Nguyên liệu b. Nhiên liệu</p><p></p><p>15. Thợ cố tình làm việc chây lười</p><p>a. Đình công b. Lãn công</p><p></p><p>16. Hậu quả</p><p>a. Kết quả xấu b. Kết quả sau cùng</p><p></p><p>17. Danh lam</p><p>a. Cảnh đẹp b. Ngôi chùa có danh tiếng</p><p></p><p>18. Yếu điểm</p><p>a. Điểm yếu kém b. Điểm quan trọng</p><p></p><p>19. Quy tiên</p><p>a. Về cõi tiên b. Về với tổ tiên</p><p></p><p>20. Tư trang</p><p>a. Đồ trang sức b.Vật dụng để đi đường</p><p></p><p>21. Nhiệm vụ chính yếu cần tập trung sức hoàn thành</p><p>a. Nhiệm vụ trung tâm b. Nhiệm vụ trọng tâm</p><p></p><p>22. Suy nghĩ giữa hai giải pháp để chọn một</p><p>a. Lưỡng lự b. Phân vân</p><p></p><p>23. Đất nước không có chiến tranh, nhân dân sống ấm no, hạnh phúc</p><p>a. Thái bình b. Hòa bình</p><p></p><p>24. Bọn thất nghiệp quen dùng sức mạnh thô bạo để quậy phá</p><p>a. Du côn b. Du đãng</p><p></p><p>25. Hiểu biết do khả năng suy luận, phán đoán mà có</p><p>a. Kiến thức b. Nhận thức</p><p></p><p>26. Lòng dạ con người ấy rất </p><p>a. Nhỏn nhen b. Nhỏ nhặt</p><p></p><p>27. Anh ấy tiếp tôi với bộ mặt</p><p>a. Lạnh lẽo b. Lạnh lùng</p><p></p><p>28. Vì xa cách nên tình cảm trở nên</p><p>a. Lạnh nhạt b. Lạnh lùng</p><p></p><p>29. Máy bay rơi xuống một sa mạc</p><p>a. Hoang vu b. Hoang vắng</p><p></p><p>30. Ông tôi rất thích tranh</p><p>a. Thủy mặc b. Thủy mạc</p><p></p><p>31a. Vinh thân phì da b. Vinh thân phì gia</p><p></p><p>32a. Sơn son thép vàng b. Sơn son thếp vàng</p><p></p><p>33a. Thanh sơn cùng cốc b. Thâm sơn cùng cốc</p><p></p><p>34a. Dân chi phụ mẫu b. Phụ mẫu chi dân</p><p></p><p>35a. Điểu tận cung tàng b. Điểu tận cung tàn</p><p></p><p>36. Ở trong tù, người chiến sĩ cách mạng ấy ngâm thơ rất hay</p><p>a. Giọng đầy cảm khoái b. Giọng đầy cảm khái </p><p></p><p>37. Không biết giữ gìn, quý trọng truyền thống là thái độ</p><p>a. Thiếu văn minh b. Thiếu văn hóa</p><p></p><p>38. Nói<em><strong> “anh hùng như lá mùa thu” </strong></em>là muốn nói</p><p>a. Anh hùng rất ít b. Anh hùng rất nhiều</p><p></p><p>39. Trong câu ca dao:</p><p><em><strong><strong><p style="text-align: center">Dù xây chín bậc phù đồ</p></strong></strong></em></p><p style="text-align: center"><em><strong><strong>Không bằng làm phúc cứu cho một người</p><p></strong></strong></em>a. “Phù đồ” nghĩa là cầu nổi b. “Phù đồ” nghĩa là cái tháp</p><p></p><p>40. Phòng văn hơi giá như đồng</p><p>a. Trúc <em><strong>xe </strong></em>ngọn thỏ tơ chùng phím loan</p><p>b. Trúc <strong><em>se </em></strong>ngọn thỏ tơ chùng phím loan</p><p></p><p><strong>Đáp án:</strong> 1b, 2b, 3b, 4a, 5a, 6b, 7a, 8a, 9b, 10a, 11b, 12b, 13a, 14a, 15b, 16a, 17b, 18b, 19a, 20a, 21b, 22a, 23a, 24a, 25b, 26a, 27b, 28a, 29b, 30a, 31b, 32b, 33b, 34a, 35a, 36b, 37b, 38a, 39b, 40b.</p><p></p><p><em><strong>Nguồn: Trích Tiếng Việt thực hành – tác giả Hà Thúc Hoan</strong></em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="vosong, post: 20224, member: 92"] [CENTER][B]BÀI TẬP ÔN VỀ CHÍNH TẢ VÀ DÙNG TỪ[/B][/CENTER] [I][B][I]Chọn câu đúng nhất và xem đáp án phía dưới.[/I][/B][/I] 1. Chỗ ba con đường giao nhau a. Ngả ba b. Ngã ba 2. Tử tế, niềm nở bề ngoài a. Đải bôi b. Đãi bôi 3. Có vẻ tồi tàn vì sống vất vả a. Lam lủ b. Lam lũ 4. Nghe không rõ a. Lảng tai b. Lãng tai 5. Nỗi phấn khởi lộ ra ở bên ngoài a. Hồ hởi b. Hồ hỡi 6. Tình nồng thắm, lâu bền a. Tình son sắc b. Tình son sắt 7. Đứng ngoài cuộc mà nhìn a. Bàng quan b. Bàng quang 8. Chặn trước sự chống đối a. Dằn mặt b. Giằn mặt 9. Đau đớn không nguôi về tinh thần a. Dằng xé b. Giằng xé 10. Tinh thần ngả nghiêng, nao núng a. Dao động b. Giao động 11. Người đàn bà trẻ a. Thiếu nữ b. Thiếu phụ 12. Nỗi căm giận chung của mọi người a. Phẫn nộ b. Công phẫn 13. Xét lại từng việc để đánh giá a. Kiểm điểm b. Kiểm kê 14. Vật liệu đầu tiên, chưa chế biến a. Nguyên liệu b. Nhiên liệu 15. Thợ cố tình làm việc chây lười a. Đình công b. Lãn công 16. Hậu quả a. Kết quả xấu b. Kết quả sau cùng 17. Danh lam a. Cảnh đẹp b. Ngôi chùa có danh tiếng 18. Yếu điểm a. Điểm yếu kém b. Điểm quan trọng 19. Quy tiên a. Về cõi tiên b. Về với tổ tiên 20. Tư trang a. Đồ trang sức b.Vật dụng để đi đường 21. Nhiệm vụ chính yếu cần tập trung sức hoàn thành a. Nhiệm vụ trung tâm b. Nhiệm vụ trọng tâm 22. Suy nghĩ giữa hai giải pháp để chọn một a. Lưỡng lự b. Phân vân 23. Đất nước không có chiến tranh, nhân dân sống ấm no, hạnh phúc a. Thái bình b. Hòa bình 24. Bọn thất nghiệp quen dùng sức mạnh thô bạo để quậy phá a. Du côn b. Du đãng 25. Hiểu biết do khả năng suy luận, phán đoán mà có a. Kiến thức b. Nhận thức 26. Lòng dạ con người ấy rất a. Nhỏn nhen b. Nhỏ nhặt 27. Anh ấy tiếp tôi với bộ mặt a. Lạnh lẽo b. Lạnh lùng 28. Vì xa cách nên tình cảm trở nên a. Lạnh nhạt b. Lạnh lùng 29. Máy bay rơi xuống một sa mạc a. Hoang vu b. Hoang vắng 30. Ông tôi rất thích tranh a. Thủy mặc b. Thủy mạc 31a. Vinh thân phì da b. Vinh thân phì gia 32a. Sơn son thép vàng b. Sơn son thếp vàng 33a. Thanh sơn cùng cốc b. Thâm sơn cùng cốc 34a. Dân chi phụ mẫu b. Phụ mẫu chi dân 35a. Điểu tận cung tàng b. Điểu tận cung tàn 36. Ở trong tù, người chiến sĩ cách mạng ấy ngâm thơ rất hay a. Giọng đầy cảm khoái b. Giọng đầy cảm khái 37. Không biết giữ gìn, quý trọng truyền thống là thái độ a. Thiếu văn minh b. Thiếu văn hóa 38. Nói[I][B] “anh hùng như lá mùa thu” [/B][/I]là muốn nói a. Anh hùng rất ít b. Anh hùng rất nhiều 39. Trong câu ca dao: [I][B][B][CENTER]Dù xây chín bậc phù đồ Không bằng làm phúc cứu cho một người[/CENTER][/B][/B][/I] a. “Phù đồ” nghĩa là cầu nổi b. “Phù đồ” nghĩa là cái tháp 40. Phòng văn hơi giá như đồng a. Trúc [I][B]xe [/B][/I]ngọn thỏ tơ chùng phím loan b. Trúc [B][I]se [/I][/B]ngọn thỏ tơ chùng phím loan [B]Đáp án:[/B] 1b, 2b, 3b, 4a, 5a, 6b, 7a, 8a, 9b, 10a, 11b, 12b, 13a, 14a, 15b, 16a, 17b, 18b, 19a, 20a, 21b, 22a, 23a, 24a, 25b, 26a, 27b, 28a, 29b, 30a, 31b, 32b, 33b, 34a, 35a, 36b, 37b, 38a, 39b, 40b. [I][B]Nguồn: Trích Tiếng Việt thực hành – tác giả Hà Thúc Hoan[/B][/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC XÃ HỘI
NGÔN NGỮ HỌC
Lăng kính Ngôn ngữ học
Bài tập ôn về chính tả và dùng từ
Top