its0k2bme_hp
New member
- Xu
- 0
Bài 1 : Hòa tan một hỗn hợp A gồm kim loại M và oxit MO của kim loại đó có hoá trị không đổi trong 2l HNO 3 1M thì có 4,48l khí NO bay ra(đktc). Để trung hoà lượng axit dư trong dd B thu được cần cần 2l dd NaOH 0,5M. Khi đó ta được dung dịch C
a Tính số mol M và MO trong hỗn hợp A
b , Điện phân dung dịch C với điện cực trơ trong thời gian 48’ 15’’ thì thu được 11,52g kim loại M và 2,016l khí bên anốt. Xác định kim loại M và cường độ dòng điện
c , Tính thời gian để điện phân hết M 2+ trong dung dịch. Cường độ dòng điện vẫn như trên
Bài 2 : Cho dòng điện một chiều qua bình điện phân chứa 500ml dd NaOH 4,6% (d=1,05g/ml) sau vài giờ nồng độ của NaOH tăng lên 10%. Xác định thể tích khí bay ra
Bài 3 : Điện phân 200ml dd chứa 2muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anốt thoát ra 3,36l khí thì dừng lại. Để trung hoà dd sau điện phân cần 100ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hoà tác dụng với AgNO3 tạo ra 2,87g kết tủa trắng. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch trước điện phân
Bài 4 : Điện phân với điện cực trơ 100ml dd hoà tan NaCl và HCl. Sau thời gian điện phân ở catốt sinh ra 0,0448l khí. Trung hoà dd sau điện phân cần 30ml dd NaOH 0,15M. Dung dịch sau khi trung hoà tác dụng với 40ml dd AgNO3 1M. Lượng AgNO3 dư tác dụng vừa đủ với 10ml dd NaOH 0,28M
a/ Xác định CM các chất có trong dung dịch trước điện phân.
b/ Phải điện phân với I=0,15A trong thời gian bao lâu để thu được lượng sản phẩm như trên
Bài 5 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp một dung dịch chứa m(g) hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anốt thu được 0,448l. DD sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68g Al2O3
a , Tính khối lượng m
b , Tính độ tăng khối lượng ở catốt trong quá trình điện phân
c , Tính độ giảm khối lượng của dung dịch trong quá trình điện phân
Bài 6 : Có 400ml dd KCl và HCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với I=9,65A trong 20’ thì điện phân hết. Dung dịch thu được chứa một chất tan có pH=13. Tính CM của dung dịch ban đầu
Bài 7 : Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ và màng ngăn xốp 500ml dd HCl và NaCl 0,2M, sau khi ở anốt thoát ra 0,448l khí thì dừng lại a , Tính pH của dung dịch trước và sau khi điện phân
b , Lấy dd sau điện phân trung hoà bằng HNO3 sau đó thêm lượng dư dd AgNO3. Tính khối lượng kết tủa
c , Nếu thời gian điện phân là 24’ với H=80% thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
Bài 8 : Trong bình điện phân người ta hoà tan 0,3725g XCl của kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình 1 với bình 2 chứa dd CuSO4. Sau một thời gian điện phân thấy catốt ở bình 2 có 0,16g kim loại bám vào, còn bình 1 thấy chứa 1 chất tan có pH=13
a ,Tính thể tích bình 1 sau khi điện phân
b , Cho biết bình 1 chứa những chất gì?
Bài 9: Điện phân 200ml dd CuSO4, dùng 2 điện cực trơ và dòng điện 1 chiều I=1A. Kết thúc điện phân khí ở catốt bắt đầu thoát ra. Để trung hoà dd sau khi điện phân dùng hết 50ml dd NaOH 0,2M (Giả sử H=100%). Tính thời gian điện phân và CM CuSO4
Bài 10 : a, Trong một dd chứa các ion Na+, SO42-, Mg2+,Ca2+, Cl-. Tại sao khi điện phân dd NaCl để điều chế NaOH cần các loại ion khác trên. Còn nếu điện phân NaCl nóng chảy thì không.
b , Khi điện phân màng ngăn hh gồm NaCl và HCl sau một thời gian xác định ta thấy:
_DD thu được làm quỳ tím hoá đỏ
_DD thu được ko làm đổi màu quỳ tím
_DD thu được làm quỳ tím hoá xanh
Hãy giải thích các hiện tượng trên
Bài 11:a, Trong công nghiệp khi điện phân dd NaCl có màng ngăn 2 điện cực thì thu được dd hỗn hợp NaCl và NaOH ở catốt. Bằng phương pháp nào có thể thu được NaOH tinh khiết
b , Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896l ở anốt và 3,12g kim loại ở catốt. Xác định muối đem điện phân
Bài 12 : Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân hỗn hợp HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn. Cho biết phản ứng của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân
Bài 13 : Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân điện cực trơ và màng ngăn xốp hh chứa a mol CuSO4, b mol NaCl trong các trường hợp sau: b=2a ; b<2a ; b>2a
Bài 14 : Khi điện phân 500ml dd CaI2 với điẹn cực Pt có màng ngăn thu được 5,35 10-3 mol I2
Hỏi có bao nhiêu Faraday điện lượng đã đi qua dd và pH của dd thu được là bao nhiêu
Bài 15 : Điện phân hoàn toàn 2,22g muối clorua kim loại ở trạng thái lỏng chảy thu được 0,448l khí ở anốt
a , Xác định tên kim loại
b , Cho thời gian điện phân là 1h 4 phút 20s . Tính cường độ dòng điện đi qua bình
Bài 16 : Điện phân với điện cực Pt 200ml Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catốt thì dừng lại. Để yên dd cho đến khi khối lượng catốt tăng 3,2g so với lúc chưa điện phân. Tính CM Cu(NO3)2 trước khi điện phân
Bài 17: Viết các quá trình điện phân lần lượt xảy ra ở các điện cực khi điện phân dd chứa FeCl3, CuCl2, HCl biết thứ tự thế điện hoá như sau: Fe3+/Fe2+ > Cu2+/Cu > 2H+/H2 > Fe2+/F
Bài 18 : Điện phân 100ml dd chứa Cu2+, Na+, H+, ClO4- ở pH=1, dùng điện cực Pt. Sau khi điện phân một thời gian, thấy khối lượng catốt tăng 0,64g và dd màu xanh rất nhạt.
a , Viết ptpư xảy ra khi điện phân
b , Tính [H+] trong dd sau khi điện phân biết V=const trong suốt quá trình điện phân
Bài 19 : Hoà tan hoàn toàn 20g K2SO4 vào 150cm3 nước được dd A rồi đem điện phân. Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dd chiếm 15% khối lượng của dd. Tính thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đó ở 200C và 1atm. Lượng nước bay hơi ko đang kể và khối lượng riêng của nước là 1g/ml
Bài 20 : Phân huỷ hoàn toàn a g CaCO3 để lấy khí CO2 . Điện phân dd chứa b g NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn) tới còn lại 25% NaCl không bị điện phân và tách lấy NaOH (dd X). Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd X ta được dd Y. Biết dd Y vừa tác dụng với KOH vừa tác dụng với BaCl2
a , Viết ptpư xảy ra
b ,Lập công thức biểu diễn quan hệ giữa a và b
Bài 21 : Điện phân nóng chảy muối MX (M là kim loại kiềm, X là Cl, Br, I) thu được chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với nước được dd A’ và khí B’. Cho B’ tác dụng với B thu được khí D. Cho D tác dụng với A’ được dd E. Cho một ít quỳ tím vào E. Viết ptpư xảy ra và giải thích quỳ tím có màu gì?
Bài 22: Điện phân 200ml dd A chứa KCl và CuCl2 với điện cực trơ có màng ngăn đến khi có 1,68l khí thoát ra thì dừng lại. Để trung hoà dd thu được cần 50ml dd HNO3 1M. Cho dd đã trung hoà tác dụng thu được 1,435g kết tủa
a , Tính CM của các chất trong dd A trước điện phân
b , Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 5A
Bài 23 : Điện phân 1l dd NaCl (d=1,2g/ml), trong sự điện phân này chỉ thu được duy nhất một khí thoát ở điện cực. Lấy dd sau điện phân cô cạn cho bay hết hơi nước thu được 125g chất rắn. Đem nung chất rắn thấy khối lượng giảm 8g
a , Tính hiệu suất phản ứng điện phân và C% của dd NaCl ban đầu
b , Tính khối lượng dd sau khi điện phân
Bài 24 : Sau khi điện phân 965s dd NaOH với dòng điện 3A thì dừng lại
a, Nồng độ dd NaOH đã thay đổi như thế nào?
b, Tính thể tích khí thu được ở 54,60C và 1atm
Bài 25: Cho dòng điện 1,5A qua bình điện phân dd KCl. Khi dừng điện phân ở anốt thu được 1,12l khí
a, Tính thời gian điện phân
b, Tính pH của dung dịch thu được sau khi điện phân giả sử thể tích dd là 1l
a Tính số mol M và MO trong hỗn hợp A
b , Điện phân dung dịch C với điện cực trơ trong thời gian 48’ 15’’ thì thu được 11,52g kim loại M và 2,016l khí bên anốt. Xác định kim loại M và cường độ dòng điện
c , Tính thời gian để điện phân hết M 2+ trong dung dịch. Cường độ dòng điện vẫn như trên
Bài 2 : Cho dòng điện một chiều qua bình điện phân chứa 500ml dd NaOH 4,6% (d=1,05g/ml) sau vài giờ nồng độ của NaOH tăng lên 10%. Xác định thể tích khí bay ra
Bài 3 : Điện phân 200ml dd chứa 2muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anốt thoát ra 3,36l khí thì dừng lại. Để trung hoà dd sau điện phân cần 100ml dd HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hoà tác dụng với AgNO3 tạo ra 2,87g kết tủa trắng. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch trước điện phân
Bài 4 : Điện phân với điện cực trơ 100ml dd hoà tan NaCl và HCl. Sau thời gian điện phân ở catốt sinh ra 0,0448l khí. Trung hoà dd sau điện phân cần 30ml dd NaOH 0,15M. Dung dịch sau khi trung hoà tác dụng với 40ml dd AgNO3 1M. Lượng AgNO3 dư tác dụng vừa đủ với 10ml dd NaOH 0,28M
a/ Xác định CM các chất có trong dung dịch trước điện phân.
b/ Phải điện phân với I=0,15A trong thời gian bao lâu để thu được lượng sản phẩm như trên
Bài 5 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp một dung dịch chứa m(g) hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anốt thu được 0,448l. DD sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68g Al2O3
a , Tính khối lượng m
b , Tính độ tăng khối lượng ở catốt trong quá trình điện phân
c , Tính độ giảm khối lượng của dung dịch trong quá trình điện phân
Bài 6 : Có 400ml dd KCl và HCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với I=9,65A trong 20’ thì điện phân hết. Dung dịch thu được chứa một chất tan có pH=13. Tính CM của dung dịch ban đầu
Bài 7 : Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ và màng ngăn xốp 500ml dd HCl và NaCl 0,2M, sau khi ở anốt thoát ra 0,448l khí thì dừng lại a , Tính pH của dung dịch trước và sau khi điện phân
b , Lấy dd sau điện phân trung hoà bằng HNO3 sau đó thêm lượng dư dd AgNO3. Tính khối lượng kết tủa
c , Nếu thời gian điện phân là 24’ với H=80% thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
Bài 8 : Trong bình điện phân người ta hoà tan 0,3725g XCl của kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình 1 với bình 2 chứa dd CuSO4. Sau một thời gian điện phân thấy catốt ở bình 2 có 0,16g kim loại bám vào, còn bình 1 thấy chứa 1 chất tan có pH=13
a ,Tính thể tích bình 1 sau khi điện phân
b , Cho biết bình 1 chứa những chất gì?
Bài 9: Điện phân 200ml dd CuSO4, dùng 2 điện cực trơ và dòng điện 1 chiều I=1A. Kết thúc điện phân khí ở catốt bắt đầu thoát ra. Để trung hoà dd sau khi điện phân dùng hết 50ml dd NaOH 0,2M (Giả sử H=100%). Tính thời gian điện phân và CM CuSO4
Bài 10 : a, Trong một dd chứa các ion Na+, SO42-, Mg2+,Ca2+, Cl-. Tại sao khi điện phân dd NaCl để điều chế NaOH cần các loại ion khác trên. Còn nếu điện phân NaCl nóng chảy thì không.
b , Khi điện phân màng ngăn hh gồm NaCl và HCl sau một thời gian xác định ta thấy:
_DD thu được làm quỳ tím hoá đỏ
_DD thu được ko làm đổi màu quỳ tím
_DD thu được làm quỳ tím hoá xanh
Hãy giải thích các hiện tượng trên
Bài 11:a, Trong công nghiệp khi điện phân dd NaCl có màng ngăn 2 điện cực thì thu được dd hỗn hợp NaCl và NaOH ở catốt. Bằng phương pháp nào có thể thu được NaOH tinh khiết
b , Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896l ở anốt và 3,12g kim loại ở catốt. Xác định muối đem điện phân
Bài 12 : Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân hỗn hợp HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn. Cho biết phản ứng của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân
Bài 13 : Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điện phân điện cực trơ và màng ngăn xốp hh chứa a mol CuSO4, b mol NaCl trong các trường hợp sau: b=2a ; b<2a ; b>2a
Bài 14 : Khi điện phân 500ml dd CaI2 với điẹn cực Pt có màng ngăn thu được 5,35 10-3 mol I2
Hỏi có bao nhiêu Faraday điện lượng đã đi qua dd và pH của dd thu được là bao nhiêu
Bài 15 : Điện phân hoàn toàn 2,22g muối clorua kim loại ở trạng thái lỏng chảy thu được 0,448l khí ở anốt
a , Xác định tên kim loại
b , Cho thời gian điện phân là 1h 4 phút 20s . Tính cường độ dòng điện đi qua bình
Bài 16 : Điện phân với điện cực Pt 200ml Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có bọt khí thoát ra ở catốt thì dừng lại. Để yên dd cho đến khi khối lượng catốt tăng 3,2g so với lúc chưa điện phân. Tính CM Cu(NO3)2 trước khi điện phân
Bài 17: Viết các quá trình điện phân lần lượt xảy ra ở các điện cực khi điện phân dd chứa FeCl3, CuCl2, HCl biết thứ tự thế điện hoá như sau: Fe3+/Fe2+ > Cu2+/Cu > 2H+/H2 > Fe2+/F
Bài 18 : Điện phân 100ml dd chứa Cu2+, Na+, H+, ClO4- ở pH=1, dùng điện cực Pt. Sau khi điện phân một thời gian, thấy khối lượng catốt tăng 0,64g và dd màu xanh rất nhạt.
a , Viết ptpư xảy ra khi điện phân
b , Tính [H+] trong dd sau khi điện phân biết V=const trong suốt quá trình điện phân
Bài 19 : Hoà tan hoàn toàn 20g K2SO4 vào 150cm3 nước được dd A rồi đem điện phân. Sau khi điện phân khối lượng K2SO4 trong dd chiếm 15% khối lượng của dd. Tính thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đó ở 200C và 1atm. Lượng nước bay hơi ko đang kể và khối lượng riêng của nước là 1g/ml
Bài 20 : Phân huỷ hoàn toàn a g CaCO3 để lấy khí CO2 . Điện phân dd chứa b g NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn) tới còn lại 25% NaCl không bị điện phân và tách lấy NaOH (dd X). Cho khí CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd X ta được dd Y. Biết dd Y vừa tác dụng với KOH vừa tác dụng với BaCl2
a , Viết ptpư xảy ra
b ,Lập công thức biểu diễn quan hệ giữa a và b
Bài 21 : Điện phân nóng chảy muối MX (M là kim loại kiềm, X là Cl, Br, I) thu được chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với nước được dd A’ và khí B’. Cho B’ tác dụng với B thu được khí D. Cho D tác dụng với A’ được dd E. Cho một ít quỳ tím vào E. Viết ptpư xảy ra và giải thích quỳ tím có màu gì?
Bài 22: Điện phân 200ml dd A chứa KCl và CuCl2 với điện cực trơ có màng ngăn đến khi có 1,68l khí thoát ra thì dừng lại. Để trung hoà dd thu được cần 50ml dd HNO3 1M. Cho dd đã trung hoà tác dụng thu được 1,435g kết tủa
a , Tính CM của các chất trong dd A trước điện phân
b , Tính thời gian điện phân biết cường độ dòng điện là 5A
Bài 23 : Điện phân 1l dd NaCl (d=1,2g/ml), trong sự điện phân này chỉ thu được duy nhất một khí thoát ở điện cực. Lấy dd sau điện phân cô cạn cho bay hết hơi nước thu được 125g chất rắn. Đem nung chất rắn thấy khối lượng giảm 8g
a , Tính hiệu suất phản ứng điện phân và C% của dd NaCl ban đầu
b , Tính khối lượng dd sau khi điện phân
Bài 24 : Sau khi điện phân 965s dd NaOH với dòng điện 3A thì dừng lại
a, Nồng độ dd NaOH đã thay đổi như thế nào?
b, Tính thể tích khí thu được ở 54,60C và 1atm
Bài 25: Cho dòng điện 1,5A qua bình điện phân dd KCl. Khi dừng điện phân ở anốt thu được 1,12l khí
a, Tính thời gian điện phân
b, Tính pH của dung dịch thu được sau khi điện phân giả sử thể tích dd là 1l