Bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh

BÀI TẬP CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

[f=800]https://d.violet.vn/uploads/resources/499/2974838/preview.swf[/f]


1. Câu điều kiện loại 0

Cách sử dụng:
- Diễn tả một sự việc, một hành động luôn luôn đúng và giống như là một chân lý không bao giờ sai.

Ví dụ: IF you don’t drink water in three days, you die.

Công thức câu điều kiện loại 0

- Ở câu điều kiện loại 0, hai vế đều chia thì hiện tại đơn

→ if + mệnh đề (ở thì hiện tại đơn), mệnh đề (ở thì hiện tại đơn).

2. Câu điều kiện loại 1

Cách sử dụng:
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: If you finish the homework, you can go home late.

- Câu điều kiện diễn tả một đề nghị, yêu cầu, mệnh lệnh hay sự khuyên bảo.

Ví dụ: If you want to become a good student, you should study hard.

- Diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ: If he has enough money, he will buy a new house.

- Diễn tả một kết quả tất yếu.

Ví dụ: If you don’t study hard, you won’t pass the exam.

- Sự việc có thể xảy ra nhưng rất hiếm.

Ví dụ: If I should find any dust on the chair, I will slap your face (với những trường hợp này, thì sau if bạn nên dùng thêm “Should”)

- Dùng trong hiện tại hoàn thành.

Ví dụ: If you have finished the report, let’s go for a walk.

Công thức câu điều kiện loại 1

If Mệnh đề( ở thì hiện tại đơn), Will/ can/ may/ should + Vnguyên mẫu


If I study hard, I will pass the exam.


Lưu ý: nếu IF nằm ở đâu câu thì ta dùng dấu phẩy ngăn cách 2 vế. Nếu If nằm ở giữa câu ta sẽ không dùng dấu phẩy.

Ví dụ 1: If I study hard, I will pass the exam.

Ví dụ 2: I will pass the exam if I will study hard.

Để hiểu thêm về bài học, chúng ta cùng làm thêm bài tập nhé!

I. Chọn đáp án đúng.

1. If I………………money, I………………….a new uniform.

A. Have/will buy B. has/will buy C. had/will buy D. had/would buy

2. If he…………exercises, he…………..play soccer.

A. Doing/can B. does/could C. does/can D. did/could

3. If they …………..to work, they……………..no money.

A. Didn’t go/can get don’t go/will get don’t go/got doesn’t go/can get

4. If you …..to go out, you ………the homework.

A. Wanted/could do wanted/could did want/coud do want/should do

5. I ………..you double if you …………the work finished by Sunday.

A. Will pay/get B. would pay/got C. would paid/get D. A&B

6. If anyone rings for me, please tell them I…….. back in the office at 4 o’clock.

A. Would be B. will be C. be D. will be

7. If you …………..enough sleep you ……………….a headache.

A. Don’t get/get B. don’t get/got C. get/will get get/will get

8. If water is heated to 100oC it……………..to steam.

A. Turned B. will turn C. turn D. turns

9. If you eat fast-food everyday you…………………fat.

A. Would get B. gets C. get D. would get

10. If he……………..well, he can get a good job.

A. Learn B. learns C. learned D. A &B

II. Viết lại câu.

1. My mother will have enough money. She will buy a new house.
If……………………………………………

2. Getting up late makes him feel tired.

………………………………………………

3. Henry will finish the report. He will go out for a walk.

………………………………………………

4. Do the homework for me, and I’ll give you a gift.

…………………………………………………

5. Watching TV makes me feel relaxed.

…………………………………………………

Các bạn nhớ đón xem câu điều kiện loại 2, 3 và 4 nhé ở các phần tiếp theo nhé.
Chúc các bạn thành công
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top