ĐẠI SỐ 7: CHƯƠNG 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 6: CỘNG TRỪ ĐA THỨC
Bài 3: Đơn thứcBÀI 6: CỘNG TRỪ ĐA THỨC
Bài 4: Đơn thức đồng dạng
Bài 5: Đa thức
Bài 7: Đa thức một biến
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Cộng hai đa thức
Quy tắc: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước sau:
B1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng
B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng nếu có.
VD:
M = 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3; N = xyz - 4x[SUP]2[/SUP]y + 5x
M + N = 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3 + (xyz - 4x[SUP]2[/SUP]y + 5x)
= 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3 + xyz - 4x[SUP]2[/SUP]y + 5x (bỏ dấu ngoặc)
= (5x[SUP]2[/SUP]y - 4x[SUP]2[/SUP]y) + (5x + 5x) + xyz - 3 (giao hoán, kết hợp)
= x[SUP]2[/SUP]y + 10x + xyz - 3 (cộng, trừ đơn thức đồng dạng)
2. Trừ hai đa thức:
Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể làm lần lượt các bước:
B1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.
B2: Viết tiếp các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại
B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng nếu có
( Đối với việc thực hiệp phép trừ đa thức lưu ý quy tắc bỏ dấu ngoặc)
VD:
M = 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3; N = xyz - 4x[SUP]2[/SUP]y + 5x
M - N = 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3 - (xyz - 4x[SUP]2[/SUP]y + 5x)
= 5x[SUP]2[/SUP]y + 5x - 3 - xyz + 4x[SUP]2[/SUP]y - 5x (bỏ dấu ngoặc)
= (5x[SUP]2[/SUP]y + 4x[SUP]2[/SUP]y) + (5x - 5x) - xyz - 3 (giao hoán, kết hợp)
= 9x[SUP]2[/SUP]y - xyz - 3 (cộng, trừ đơn thức đồng dạng)
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: