bệnh viện

  1. Tiếng Hàn

    Từ vựng tiếng Hàn tại bệnh viện

    Từ vựng tiếng Hàn tại bệnh viện, mọi người lưu lại phòng khi ốm đau phải đi viện nhé! 1. 진단서 hồ sơ trị bệnh 2. 진단확인서 hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh 3. 처방서 đơn thuốc 4. 왜래 진료 지침서 bảng hướng dẫn điều trị ngoại trú 5. 순환기 질환 các bệnh về tim mạch 6. 가슴통증, 흉통 đau ngực 7. 부기, 부종 phù thũng 8. 심장부전...
  2. L

    Những phát minh đạt giải Nobel Y học mang tính bước ngoặt

    Sau 5 năm dày công nghiên cứu, Ronald Ross khám phá bản chất ký sinh của muỗi truyền bệnh sốt rét, được trao giải Nobel Y học năm 1902. Cơ chế truyền bệnh sốt rét Nhà khoa học Ronald Ross bắt đầu nghiên cứu về bệnh sốt rét năm 1892 tại Ấn Độ. Phát hiện của ông về ký sinh trùng sốt rét trong...
  3. L

    5 cách phòng bệnh tai mũi họng

    1. Dinh dưỡng Trước tiên để phòng bệnh Tai Mũi Họng cho trẻ bạn cần phải tăng cường sức đề kháng cho bé bằng cách xây dựng cho con chế độ dinh dưỡng đầy đủ, bên cạnh chất đạm cần bổ sung thêm nhiều loại rau củ quả, các loại cam, quýt để bổ sung vitamin C cho bé. Việc đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ...
Top