Nội dung mới nhất bởi FRIENDLYBOY

  1. FRIENDLYBOY

    POEM

    Thuyền và KháchCon thuyền lả lơi theo dòng nướcÁnh trăng dẫn lối chảy xuôi dòngGió hiu hiu đưa con thuyền trôi nhẹĐêm dần tàn theo nỗi nhớ khôn nguôiCon thuyền nhỏ trôi về nơi vô tậnNước dịu dàng đưa đẩy cánh hoa rơiThuyền cô liêu con thuyền không đưa kháchKhách đứng chờ đã hết nửa đêm...
  2. FRIENDLYBOY

    Help me for this subject

    How to choose a best friend and what should we base on?
  3. FRIENDLYBOY

    Video mừng xuân Quý Tỵ 2013

  4. FRIENDLYBOY

    Thứ tự tính từ trong tiếng Anh

    Cai nay noi chung cung khong kho.chi can nho duoc tinh chat cua tinh tu thuoc loai nao la sap xep duoc.i am a gentle lonely boy
  5. FRIENDLYBOY

    [you] đã biết về Người Điên chưa?

    hi Hay qua.cam on nhe.no giup ming xa stress day.hi
  6. FRIENDLYBOY

    Lời ngỏ nhân kỷ niệm 03 năm ngày thành lập Diễn Đàn Kiến Thức

    chuc mung sinh nhat.minh xin loi vi da gui loi chuc hoi muon vi minh ban cong viec nen it online.sinh nhat vui ve:chuncky:
  7. FRIENDLYBOY

    Alice in Wonderland - Chapter 1

    Alice was beginning to get very tired of sitting by her sister on the bank, and of having nothing to do: once or twice she had peeped into the book her sister was reading, but it had no pictures or conversations in it, "and what is the use of a book,"thought Alice `without pictures or...
  8. FRIENDLYBOY

    Kindness of strangers

    1.jumped 2.threatened 3.neighbour 4.church 5.turned 6.dark 7.looks 8.sorry 9.ambulance 10.almost
  9. FRIENDLYBOY

    Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)

    Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) 7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) 7.1 Need 7.1.1 Need dùng như một động từ thường: a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống: My friend needs to learn Spanish. He will need to...
  10. FRIENDLYBOY

    Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả

    Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả 23.1 Because, Because of Sau because phải một mệnh đề hoàn chỉnh (có cả S và V) nhưng sau because of phải là một danh từ hoặc ngữ danh từ. Jan was worried because it had started to rain...
  11. FRIENDLYBOY

    Thơ-yêu em và yêu trăng

  12. FRIENDLYBOY

    Thơ-trăng và nỗi nhớ

  13. FRIENDLYBOY

    Thơ-mối tình khép kín

  14. FRIENDLYBOY

    Dịch sang tiếng Anh: "Hôm qua, tôi đi dạo trước khi vào nhà"

    yeterday i had gone out before i came home
  15. FRIENDLYBOY

    vanhieu1995 có lời chúc năm mới

    thanks nhé.mình cũng chúc bạn có một năm mới thành công và gặp nhiều may mắn.
Top