Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Kỹ Thuật Hóa Học
CN hóa học và ứng dụng
Ý nghĩa tên một số nguyên tố
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="daiducbatbai" data-source="post: 2004" data-attributes="member: 221"><p>Ý nghĩa tên gọi của một số nguyên tố Hoá Học</p><p></p><p>1.Vàng-Autum(Latinh):Bình minh vàng.</p><p></p><p>2.Bạc-Argentum(latinh):Sáng bóng.</p><p></p><p>3.Thiếc-Stanum(Latinh)ễ nóng chảy.</p><p></p><p>4.Thuỷ ngân:</p><p>-Hydragyrum(Latinh):Nước bạc.</p><p>-Mercury(Angloxacxong cổ).</p><p>-Mercure(Pháp).</p><p></p><p>5.Chì-Plumbum:nặng.</p><p></p><p>6.Stibi:</p><p>-Stibium(Latinh)ấu vết để lại.</p><p>-Antimoine(Pháp)hản lại,thầy tu.</p><p></p><p>7.Kẽm:</p><p>-Seng(Ba tư):Đá.</p><p>-Zinke(Đức):Đá.</p><p></p><p>8.Asen:</p><p>-Zarnick(Ba tư):Màu vàng.</p><p>-Arsenikos(Hi Lạp):Giống đực.</p><p></p><p>9.Hiđro-Hidrogên(Latinh):Sinh ra nước.</p><p></p><p>10.Oxi-Oxigen,Oksysgen(Latinh):Sinh ra axit.</p><p></p><p>11.Brom-Bromos(Latinh):Hôi thối.</p><p></p><p>12.Argon-Aergon(Latinh):Không phản ứng.</p><p></p><p>13.Radium-Radi,Radon:Tia.</p><p></p><p>14.Iot-Ioeides-Màu tím.</p><p></p><p>15.Iridi-Iris:cầu vồng.</p><p></p><p>16.Xesi-Cerius:Màu xanh da trời.</p><p></p><p>17.Tali-Thallosanh lục.</p><p></p><p>18.Nito:</p><p>-Azot(Hi Lạp):Không duy trì sự sống.</p><p>-Nitrogenium:Sinh ra diêm tiêu.</p><p></p><p>19.Heli:Trời.</p><p></p><p>20.Telu:Đất.</p><p></p><p>21.Selen:Mặt trăng.</p><p></p><p>22.Xeri-Cerium:Sao Thần Nông.</p><p></p><p>23.Urani:Sao Thiên Vương.</p><p></p><p>24.Neptuni:Sao Hải Vương.</p><p></p><p>25.Plutoni:Sao Diêm Vương.</p><p></p><p>26.Vanadi:Nữ thần Vândis của Scandinavia.</p><p></p><p>27.Titan:Tên thần Titan.</p><p></p><p>28.Ruteni-(Latinh):Tên cổ nước Nga.</p><p></p><p>29.Gali-(Latinh):Tên cổ nước Pháp.</p><p></p><p>30.Gecmani-Germany:Tên nước Đức.</p><p></p><p>31.Curi:Tên nhà nữ bác học Marie Curie.</p><p></p><p>32.Mendelevi:Tên nhà bác học Mendelev.</p><p></p><p>33.Nobeli:Tên nhà bác học Anfred Nobel.</p><p></p><p>34.Fecmi:Tên nhà bác học Fermi.</p><p></p><p>35.Lorenxi:Tên nhà bác học Lorentz.</p><p></p><p>36.Lantan-(Hi Lạp):Sống ẩn náu.</p><p></p><p>37.Neodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi của Lantan.</p><p></p><p>38.Prazeodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi xanh</p><p></p><p>1.Atatin:</p><p>-Astatum(La tinh).</p><p>-Astatos(Hy Lạp):Không bền.</p><p></p><p>2.Bitmut:</p><p>-Bismuthum(La tinh).</p><p>-(Tiếng Đức cổ):Khối trắng.</p><p></p><p>3.Bo:</p><p>-Borum(La tinh).</p><p>-Burac(Ả rập):Borac.</p><p></p><p>4.Cađimi:</p><p>-Cadmium(La tinh).</p><p>-Cadmia(Hy Lạp cổ):Các quặng kẽm và kẽm oxit.</p><p></p><p>5.Caxi:</p><p>-Calcium(La tinh).</p><p>-Calo:Đá vôi,đá phấn.</p><p></p><p>6.Clo:</p><p>-Chlorum(La tinh).</p><p>-Chloas(Hy lạp):Vàng lục.</p><p></p><p>7.Coban:</p><p>-Coballum(La tinh).</p><p>-Cobon:Tên từ tên của bọn quỷ Cobon xão quyệt trong các truyện thần thoại.</p><p></p><p>8.Crom-Croma(Hy Lạp):Màu.</p><p></p><p>9.Flo-Fluoros(Hy Lạp):Sự phá hoại,sự tiêu diệt.</p><p></p><p>10.Hafini-Hafnin:Tên thủ đô cũ của Đan Mạch.</p><p></p><p>11.Iot-Ioeides(Hy Lạp cổ):Tím.</p><p></p><p>12.Kali-Alkali(Ả rập):Tro.</p><p></p><p>13.Platin(Tây ban nha):Trắng bạc.</p><p></p><p>14.Rođi-Rodon(Hy Lạp):Hồng.</p><p></p><p>15.Iridi-Irioeides(Hy Lạp):Ngũ sắc.</p><p></p><p>16.Osimi-Osmi(Hy Lạp):Mùi.</p><p></p><p>17.Palađi(Hy Lạp):Thiên văn.</p><p></p><p>18.Ruteni(La Tinh):Tên nước Nga.</p><p></p><p>19.Argon(Hy Lạp cổ):Không hoạt động.</p><p></p><p>20.Reni-Rhin:Tên sông Ranh(Rhin).</p><p></p><p>21.Rubiđi-Rubidis:Đỏ thẫm.</p><p></p><p>22.Scandi:Tên vùng Scandinavia.</p><p></p><p>23.Silic-Silix:Đá lửa.</p><p></p><p>24.Stronti-Stronxien(Hy Lạp):Tên làng Strontian ở Scotland.</p><p></p><p>25.Tali-Thallos:Nhánh cây màu lục.</p><p></p><p>26.Tantali-Tantale:Tên một nhân vật trong truyện thần thoại Hy Lạp là hoàng đé Tântle.</p><p></p><p>27.Tecnexi-Technetos(Hy Lạp):Nhân tạo.</p><p></p><p>28.Kripton:Ẩn.</p><p></p><p>29.Neon:Mới.</p><p></p><p>30.Xenona.</p><p></p><p>31.Rađon:Lấy từ tên gọi Rađi(Rađon là sản phẩm phân rã phóng xạ của Rađi).</p><p></p><p>32.Liti-Lithos(Hy Lạp):Đá.</p><p></p><p>33.Molipđen-Molindos:Tên của Chì.</p><p></p><p>34.Amerixi:Tên châu Mỹ.</p><p></p><p>35.Beckeli:Tên thành phố Beckeli ở bang Califocnia ở Mỹ.</p><p></p><p>36.Kursatovi:Tên của nhà bác học I.V.Kursatop.</p><p></p><p>37.Jolioti:Tên của nhà bác học I.Joliot Curie.</p><p></p><p>38.Ninbori:Tên của nhà bác học Niels Bohr.</p><p></p><p>39.Gani:Tên của nhà phát minh ra hiện tượng phân rã của Uran là O.Hanh.</p><p></p><p>40.Prometi-Prometei:Tên của thần Promete trong thần thoại Hi Lạp.</p><p></p><p>41.Niken-Nick:Tên của con quỷ lùn lão Nick trong trong những truyền thuyết của thợ mỏ.</p><p></p><p>42.Niobi-Nioba:Tên con gái của hoàng đế Tantal trong truyện thần thoại đã bị Zeus kết án suốt đời phải chịu sự hành hạ.</p><p></p><p>43.Rađi-Radius:Tia.</p><p></p><p>44.Thori-Thor:Tên thần Thor trong truyện cổ ở Scandinavia.</p><p></p><p>45.Titan:Tên những người khổng lồ con cái của thần Uran và nữ thần Hea.</p><p></p><p>46.Vanađi-Vanadis:Tên nữ thấn sắc đẹp trong thần thoại cổ Scandinavia.</p><p></p><p>47.Xezi-Cesius(La Tinh)anh da trời.</p><p></p><p>48.Einsteinum:Tên nhà bác học Albert Einstein</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="daiducbatbai, post: 2004, member: 221"] Ý nghĩa tên gọi của một số nguyên tố Hoá Học 1.Vàng-Autum(Latinh):Bình minh vàng. 2.Bạc-Argentum(latinh):Sáng bóng. 3.Thiếc-Stanum(Latinh)ễ nóng chảy. 4.Thuỷ ngân: -Hydragyrum(Latinh):Nước bạc. -Mercury(Angloxacxong cổ). -Mercure(Pháp). 5.Chì-Plumbum:nặng. 6.Stibi: -Stibium(Latinh)ấu vết để lại. -Antimoine(Pháp)hản lại,thầy tu. 7.Kẽm: -Seng(Ba tư):Đá. -Zinke(Đức):Đá. 8.Asen: -Zarnick(Ba tư):Màu vàng. -Arsenikos(Hi Lạp):Giống đực. 9.Hiđro-Hidrogên(Latinh):Sinh ra nước. 10.Oxi-Oxigen,Oksysgen(Latinh):Sinh ra axit. 11.Brom-Bromos(Latinh):Hôi thối. 12.Argon-Aergon(Latinh):Không phản ứng. 13.Radium-Radi,Radon:Tia. 14.Iot-Ioeides-Màu tím. 15.Iridi-Iris:cầu vồng. 16.Xesi-Cerius:Màu xanh da trời. 17.Tali-Thallosanh lục. 18.Nito: -Azot(Hi Lạp):Không duy trì sự sống. -Nitrogenium:Sinh ra diêm tiêu. 19.Heli:Trời. 20.Telu:Đất. 21.Selen:Mặt trăng. 22.Xeri-Cerium:Sao Thần Nông. 23.Urani:Sao Thiên Vương. 24.Neptuni:Sao Hải Vương. 25.Plutoni:Sao Diêm Vương. 26.Vanadi:Nữ thần Vândis của Scandinavia. 27.Titan:Tên thần Titan. 28.Ruteni-(Latinh):Tên cổ nước Nga. 29.Gali-(Latinh):Tên cổ nước Pháp. 30.Gecmani-Germany:Tên nước Đức. 31.Curi:Tên nhà nữ bác học Marie Curie. 32.Mendelevi:Tên nhà bác học Mendelev. 33.Nobeli:Tên nhà bác học Anfred Nobel. 34.Fecmi:Tên nhà bác học Fermi. 35.Lorenxi:Tên nhà bác học Lorentz. 36.Lantan-(Hi Lạp):Sống ẩn náu. 37.Neodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi của Lantan. 38.Prazeodim-(Hi Lạp):Anh em sinh đôi xanh 1.Atatin: -Astatum(La tinh). -Astatos(Hy Lạp):Không bền. 2.Bitmut: -Bismuthum(La tinh). -(Tiếng Đức cổ):Khối trắng. 3.Bo: -Borum(La tinh). -Burac(Ả rập):Borac. 4.Cađimi: -Cadmium(La tinh). -Cadmia(Hy Lạp cổ):Các quặng kẽm và kẽm oxit. 5.Caxi: -Calcium(La tinh). -Calo:Đá vôi,đá phấn. 6.Clo: -Chlorum(La tinh). -Chloas(Hy lạp):Vàng lục. 7.Coban: -Coballum(La tinh). -Cobon:Tên từ tên của bọn quỷ Cobon xão quyệt trong các truyện thần thoại. 8.Crom-Croma(Hy Lạp):Màu. 9.Flo-Fluoros(Hy Lạp):Sự phá hoại,sự tiêu diệt. 10.Hafini-Hafnin:Tên thủ đô cũ của Đan Mạch. 11.Iot-Ioeides(Hy Lạp cổ):Tím. 12.Kali-Alkali(Ả rập):Tro. 13.Platin(Tây ban nha):Trắng bạc. 14.Rođi-Rodon(Hy Lạp):Hồng. 15.Iridi-Irioeides(Hy Lạp):Ngũ sắc. 16.Osimi-Osmi(Hy Lạp):Mùi. 17.Palađi(Hy Lạp):Thiên văn. 18.Ruteni(La Tinh):Tên nước Nga. 19.Argon(Hy Lạp cổ):Không hoạt động. 20.Reni-Rhin:Tên sông Ranh(Rhin). 21.Rubiđi-Rubidis:Đỏ thẫm. 22.Scandi:Tên vùng Scandinavia. 23.Silic-Silix:Đá lửa. 24.Stronti-Stronxien(Hy Lạp):Tên làng Strontian ở Scotland. 25.Tali-Thallos:Nhánh cây màu lục. 26.Tantali-Tantale:Tên một nhân vật trong truyện thần thoại Hy Lạp là hoàng đé Tântle. 27.Tecnexi-Technetos(Hy Lạp):Nhân tạo. 28.Kripton:Ẩn. 29.Neon:Mới. 30.Xenona. 31.Rađon:Lấy từ tên gọi Rađi(Rađon là sản phẩm phân rã phóng xạ của Rađi). 32.Liti-Lithos(Hy Lạp):Đá. 33.Molipđen-Molindos:Tên của Chì. 34.Amerixi:Tên châu Mỹ. 35.Beckeli:Tên thành phố Beckeli ở bang Califocnia ở Mỹ. 36.Kursatovi:Tên của nhà bác học I.V.Kursatop. 37.Jolioti:Tên của nhà bác học I.Joliot Curie. 38.Ninbori:Tên của nhà bác học Niels Bohr. 39.Gani:Tên của nhà phát minh ra hiện tượng phân rã của Uran là O.Hanh. 40.Prometi-Prometei:Tên của thần Promete trong thần thoại Hi Lạp. 41.Niken-Nick:Tên của con quỷ lùn lão Nick trong trong những truyền thuyết của thợ mỏ. 42.Niobi-Nioba:Tên con gái của hoàng đế Tantal trong truyện thần thoại đã bị Zeus kết án suốt đời phải chịu sự hành hạ. 43.Rađi-Radius:Tia. 44.Thori-Thor:Tên thần Thor trong truyện cổ ở Scandinavia. 45.Titan:Tên những người khổng lồ con cái của thần Uran và nữ thần Hea. 46.Vanađi-Vanadis:Tên nữ thấn sắc đẹp trong thần thoại cổ Scandinavia. 47.Xezi-Cesius(La Tinh)anh da trời. 48.Einsteinum:Tên nhà bác học Albert Einstein [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KHOA HỌC KỸ THUẬT
Kỹ Thuật Hóa Học
CN hóa học và ứng dụng
Ý nghĩa tên một số nguyên tố
Top