Viết lại câu giúp mình các bạn ơi

thaongan010994

New member
Xu
0
'don't lean your bicycle against my windows,boys' said the shopkeeper
----->the shopkeeper warned the boys not to lean their bicycle against her windows
(các bạn cho mình hỏi viết như thế đúng chưa)khi dùng warn mình chia not to hay k có not
'don't worry .of course you can take a holiday ' John said
---->John ressured me that I could take a holiday
'Actually.I'd rather you took a holiday ' John said
----->John prefered that ............(viết lại sao bạn?)
'turn off the computer. You are not allowed to play the game now.' Ba's mother said
----> Ba's mother prevented ................................(viết lại sao bạn?)
'if you want to take my bike, you should have asked me first' said Mike to his brother
Mike criticized ............................................(viết lại sao bạn?)
'Shall we walk there ? It's not far' he said
He proposed............................................(viết lại sao bạn?)
 
câu 4 mình đổi như thế này đúng k bạn
Ba's mother prevented him from playing the game then
câu 5 nhìn thì k khó nhưng khi đổi ngôi k bít làm chỉ mình với
 
'don't lean your bicycle against my windows,boys' said the shopkeeper
----->the shopkeeper warned the boys not to lean their bicycle against her windows

=> Câu nay cần có NOT mơi đảm bảo nghĩa.
'don't worry .of course you can take a holiday ' John said
---->John ressured me that I could take a holiday
Câu nầy đề bài viết lại với "John ressured me' hay "John ressured me that"? bạn có thể làm như vậy
'Actually.I'd rather you took a holiday ' John said
----->John prefered that ............(viết lại sao bạn?)
'turn off the computer. You are not allowed to play the game now.' Ba's mother said
----> Ba's mother prevented him from playing the game then .................
'if you want to take my bike, you should have asked me first' said Mike to his brother
Mike criticized his brother for taking his bike without asking him ............................................(viết lại sao bạn?)
'Shall we walk there ? It's not far' he said
He proposed............................................(viết lại sao bạn?) mình sẽ tìm hiểu sau

Ban tim hieu them noi dung nay nha
 
1- Theo sau tất cả các trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare

2- Những động từ theo sau là "to verb" có 2 trường hợp:
2.a- [công thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

Agree . Challenge; Convince, Plan,. Wait


2.b- [công thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand
ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing
Những động từ sau đây được dùng với Gerund:
Begin ,Be intersested in ,Be tired of. Be bored with. Be fed up with; Be afraid of. Forgive. Neglect. Prevent. Propose.
4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" và "V-ing":
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require.
Đa số những động từ trên khi theo sau là "to verb" hoặc "V-ing" sẽ có nghĩa khác nhau
 
prevent+0+from+Ving , chỉ có acchs dùng này thôi , em muốn viết câu khác hì dùng những từ có nghĩa tương tự nhé như ban(cấm),prohibit(ngăn cấm),...nhưng nghĩa ko đc sát lắm so với ngăn cản của prevent.
 
Shall we walk there ? It's not far' he said
He proposed to walk there.

propose ngoại động từ /prə.ˈpoʊz/
Đề nghị, đề xuất, đưa ra.
to propose a course of action — đề xuất một đường lối hành động
to propose a motion — đưa ra một kiến nghị
to propose a change — đề nghị một sự thay đổi
Lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích).
the object I propose to myself — mục đích tôi đề ra cho bản thân
Đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng.
to propose someone's health — đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to propose a toast — đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
Tiến cử, đề cử.
to propose a candidate — đề cử một người ra ứng cử
Cầu (hôn).
to propose mariage to someone — cầu hôn ai
Có ý định, dự định, trù định.
to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow — dự định đi ngày mai.
 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top