Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Video học tiếng Anh-LÀM THỦ TỤC NHẬN PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="phuongtrang5890" data-source="post: 159478" data-attributes="member: 307346"><p>[media=youtube]vcKIDK3rYlg[/media]</p><p></p><p>MẪU CÂU</p><p></p><p></p><p>I want to check in</p><p>Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng</p><p></p><p></p><p>I have a reservation</p><p>Tôi đã đặt phòng trước</p><p></p><p></p><p>I’m here to check in</p><p>Tôi đến đây để làm thủ tục nhân phòng</p><p></p><p></p><p>Here is my ID.</p><p>Đây là chứng minh thư của tôi.</p><p></p><p></p><p>What do I have to do?</p><p>Tôi phải làm thế nào?</p><p></p><p></p><p>Here’s my paasport</p><p>Đây là hộ chiếu của tôi</p><p></p><p></p><p>Here’re my credit card</p><p>Đây là thẻ tín dụng của tôi</p><p></p><p></p><p>Should I fill out a form?</p><p>Tôi phải điền vào phiếu này à?</p><p></p><p></p><p>Can I see the room first?</p><p>Tôi có thể xem phòng trước được không?</p><p></p><p></p><p>Could you take me to see the room?</p><p>Anh có thể đưa tôi đi xem qua phòng được không?</p><p></p><p></p><p>I’m sorry. I’m not comfortable with that room</p><p>Xin lỗi. Tôi cảm thấy không được thoải mái với căn phòng đó</p><p></p><p></p><p>I don’t want to make any trouble, but I’m not happy with my room</p><p>Tôi không muốn gây phiền phức gì cả, nhưng tôi không hài lòng về phòng tôi lắm</p><p></p><p></p><p>Shall we have our keys to our rooms?</p><p>Chúng tôi lấy khóa phòng được chưa?</p><p></p><p></p><p>Could I change this room?</p><p>Tôi có thể đổi phòng này được không?</p><p></p><p></p><p>I’m sorry. I change my mind</p><p>Xin lỗi cô. Tôi đã thay đổi ý định.</p><p></p><p></p><p>I’d like to think about it.</p><p>Tôi muốn suy nghĩ thêm.</p><p></p><p></p><p>I’ll put my luggage in my room first.</p><p>Tôi sẽ đưa hành lý lên phòng trước đã.</p><p></p><p></p><p>Could you give me your name, please?</p><p>Xin ông vui lòng cho biết quý danh?</p><p></p><p></p><p>Would you please fill out this registration form?</p><p>Ông vui lòng điền vào bản đăng kí này nhé</p><p></p><p></p><p>Could you sign your name, please?</p><p>Ông vui lòng ký tên vào đó nhé</p><p></p><p></p><p>Would you mind waiting me?</p><p>Ông vui lòng chờ tôi 1 lát nhé?</p><p></p><p></p><p>This is your receipt and your key</p><p>Đây là biên lai và chìa khóa.</p><p></p><p></p><p>Don’t worry about it. The porter will take your luggage up in the lift.</p><p>Đừng lo. Nhân viên khuân vác sẽ mang hành lý của công lên bằng thang máy</p><p></p><p></p><p>Do you bring your key? I’ll change the room for you.</p><p>Ông có mang chìa khóa theo không? Tôi sẽ đổi phòng cho ông</p><p></p><p></p><p>The bellman will take you to the rooms</p><p>Nhân viên sẽ mang đến tận phòng cho ông</p><p></p><p></p><p>HỘI THOẠI THỰC HÀNH</p><p></p><p></p><p>Hội thoại 1</p><p></p><p></p><p>A: I have a reservation. I’m here to check in</p><p>Tôi đã đặt phòng trước. Tôi đến đây để làm thủ tục nhận phòng.</p><p></p><p></p><p>B: Please fill out this form.</p><p>Anh vui lòng điền vào phiếu này</p><p></p><p></p><p>A: What do I have to do now?</p><p>Bây giờ tôi phải làm gì?</p><p></p><p></p><p>B: First, show me your ID. Then, sign your name right here and you must pay a deposit.</p><p>Trước hết, anh đưa cho tôi xem chứng minh thư của anh. Sau đó anh ký tên ở dưới đó và nộp 1 khoản tiền đặt cọc.</p><p></p><p></p><p>A: Here’s my ID card.</p><p>Đây là chứng minh thư của tôi</p><p></p><p></p><p>B: Thank you</p><p>Cảm ơn anh</p><p></p><p></p><p>A: And how much do I pay you now?</p><p>Bây giờ tôi phải trả trước bao nhiêu tiền?</p><p></p><p></p><p>B: 200,000 dong is alright.</p><p>200.000 đồng là được rồi ạ</p><p></p><p></p><p>Hội thoại 2</p><p></p><p></p><p>A: Should I fill out a form?</p><p>Tôi phải điền vào phiếu này à?</p><p></p><p></p><p>B: Yes, we need your information</p><p>Vâng, chúng tôi cần biết 1 số thông tin của anh</p><p></p><p></p><p>A: I’d like a quiet room.</p><p>Tôi muốn đặt 1 phòng yên tĩnh 1 chút</p><p></p><p></p><p>B: All our rooms are quiet.</p><p>Tất cả các phòng của chúng tôi đều yên tĩnh cả.</p><p></p><p></p><p>A: Can I see the room first?</p><p> Tôi có thể xem phòng trước được không?</p><p></p><p></p><p>B: Please wait a minute.</p><p>Anh vui lòng đợi 1 lát nhé</p><p></p><p></p><p>Hội thoại 3</p><p></p><p></p><p>A: Good morning. I booked a double room for 2 days.</p><p>Xin chào cô. Tôi đã đặt 1 phòng đôi trong 2 ngày</p><p></p><p></p><p>B: Good morning. Could you tell me your full name, please?</p><p>Chào ông, xin 6ong cho biết họ tên đầy đủ.</p><p></p><p></p><p>A: My full name is Pham Anh Khang.</p><p>Tôi tên là Phạm Anh Khang</p><p></p><p></p><p>B : Let me see. A double room for 2 days. Number 4023</p><p>Để tôi xem. 1 phòng đôi trong 2 ngày. Phòng 4023</p><p></p><p></p><p>A: OK, thank you</p><p>Vâng, cảm ơn cô</p><p></p><p></p><p>B: Here is your key. Have a good time here.</p><p>Đây là chìa khóa phòng của ông . Hy vọng ông sẽ thấy thoải mái trong thời gian ở đây.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="phuongtrang5890, post: 159478, member: 307346"] [media=youtube]vcKIDK3rYlg[/media] MẪU CÂU I want to check in Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng I have a reservation Tôi đã đặt phòng trước I’m here to check in Tôi đến đây để làm thủ tục nhân phòng Here is my ID. Đây là chứng minh thư của tôi. What do I have to do? Tôi phải làm thế nào? Here’s my paasport Đây là hộ chiếu của tôi Here’re my credit card Đây là thẻ tín dụng của tôi Should I fill out a form? Tôi phải điền vào phiếu này à? Can I see the room first? Tôi có thể xem phòng trước được không? Could you take me to see the room? Anh có thể đưa tôi đi xem qua phòng được không? I’m sorry. I’m not comfortable with that room Xin lỗi. Tôi cảm thấy không được thoải mái với căn phòng đó I don’t want to make any trouble, but I’m not happy with my room Tôi không muốn gây phiền phức gì cả, nhưng tôi không hài lòng về phòng tôi lắm Shall we have our keys to our rooms? Chúng tôi lấy khóa phòng được chưa? Could I change this room? Tôi có thể đổi phòng này được không? I’m sorry. I change my mind Xin lỗi cô. Tôi đã thay đổi ý định. I’d like to think about it. Tôi muốn suy nghĩ thêm. I’ll put my luggage in my room first. Tôi sẽ đưa hành lý lên phòng trước đã. Could you give me your name, please? Xin ông vui lòng cho biết quý danh? Would you please fill out this registration form? Ông vui lòng điền vào bản đăng kí này nhé Could you sign your name, please? Ông vui lòng ký tên vào đó nhé Would you mind waiting me? Ông vui lòng chờ tôi 1 lát nhé? This is your receipt and your key Đây là biên lai và chìa khóa. Don’t worry about it. The porter will take your luggage up in the lift. Đừng lo. Nhân viên khuân vác sẽ mang hành lý của công lên bằng thang máy Do you bring your key? I’ll change the room for you. Ông có mang chìa khóa theo không? Tôi sẽ đổi phòng cho ông The bellman will take you to the rooms Nhân viên sẽ mang đến tận phòng cho ông HỘI THOẠI THỰC HÀNH Hội thoại 1 A: I have a reservation. I’m here to check in Tôi đã đặt phòng trước. Tôi đến đây để làm thủ tục nhận phòng. B: Please fill out this form. Anh vui lòng điền vào phiếu này A: What do I have to do now? Bây giờ tôi phải làm gì? B: First, show me your ID. Then, sign your name right here and you must pay a deposit. Trước hết, anh đưa cho tôi xem chứng minh thư của anh. Sau đó anh ký tên ở dưới đó và nộp 1 khoản tiền đặt cọc. A: Here’s my ID card. Đây là chứng minh thư của tôi B: Thank you Cảm ơn anh A: And how much do I pay you now? Bây giờ tôi phải trả trước bao nhiêu tiền? B: 200,000 dong is alright. 200.000 đồng là được rồi ạ Hội thoại 2 A: Should I fill out a form? Tôi phải điền vào phiếu này à? B: Yes, we need your information Vâng, chúng tôi cần biết 1 số thông tin của anh A: I’d like a quiet room. Tôi muốn đặt 1 phòng yên tĩnh 1 chút B: All our rooms are quiet. Tất cả các phòng của chúng tôi đều yên tĩnh cả. A: Can I see the room first? Tôi có thể xem phòng trước được không? B: Please wait a minute. Anh vui lòng đợi 1 lát nhé Hội thoại 3 A: Good morning. I booked a double room for 2 days. Xin chào cô. Tôi đã đặt 1 phòng đôi trong 2 ngày B: Good morning. Could you tell me your full name, please? Chào ông, xin 6ong cho biết họ tên đầy đủ. A: My full name is Pham Anh Khang. Tôi tên là Phạm Anh Khang B : Let me see. A double room for 2 days. Number 4023 Để tôi xem. 1 phòng đôi trong 2 ngày. Phòng 4023 A: OK, thank you Vâng, cảm ơn cô B: Here is your key. Have a good time here. Đây là chìa khóa phòng của ông . Hy vọng ông sẽ thấy thoải mái trong thời gian ở đây. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Kỹ năng Nghe & Nói
Video học tiếng Anh-LÀM THỦ TỤC NHẬN PHÒNG - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Top