Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Vị trí - chức năng của tính từ
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Butchi" data-source="post: 94010" data-attributes="member: 7"><p><strong>Bài tập thực hành tính từ</strong></p><p></p><p><strong>Pick out the adjectives in the following sentences and state what function they serve in the sentences</strong> (Hãy chỉ ra tính từ trong các câu sau và cho biết chức năng của chúng trong câu đó)</p><p></p><p></p><p> 1. The car sustained heavy damage in the accident.</p><p> 2. Every dog has his day.</p><p> 3. He is a man of few words.</p><p> 4. Neither answer is quite right.</p><p> 5. The way was long, the wind was cold, the minstrel was infirm and old.</p><p> 6. John won the first prize in the quiz competition.</p><p> 7. The boy stood on the burning deck.</p><p> 8. King Francis was a hearty king and loved a royal sport.</p><p> 9. He is a brave fellow.</p><p> 10. In the furrowed land stood the patient oxen.</p><p> </p><p><strong>Answers</strong></p><p></p><p>[SPOILER]1. Tính từ: heavy (bổ nghĩa cho danh từ damage)</p><p> 2. Tính từ: every (bổ nghĩa cho danh từ dog)</p><p> 3. Tính từ: few (bổ nghĩa cho danh từ words)</p><p> 4. Tính từ: neither (bổ nghĩa cho danh từ answer)</p><p> 5. Tính từ: long (bổ nghĩa cho danh từ way), Tính từ: cold (bổ nghĩa cho danh từ wind), tính từ: infirm (bổ nghĩa cho danh từ minstrel), tính từ: old (bổ nghĩa cho danh từ minstrel)</p><p> 6. Tính từ: first (bổ nghĩa cho danh từ price)</p><p> 7. Tính từ: burning (bổ nghĩa cho danh từ deck)</p><p> 8. Tính từ: hearty (bổ nghĩa cho danh từ king), tính từ: royal (bổ nghĩa cho danh từ sport)</p><p> 9. Tính từ: brave (bổ nghĩa cho danh từ fellow)</p><p> 10. Tính từ: furrowed (bổ nghĩa cho danh từ land), tính từ: patient (bổ nghĩa cho danh từ oxen)</p><p>[/SPOILER]</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Butchi, post: 94010, member: 7"] [b]Bài tập thực hành tính từ[/b] [B]Pick out the adjectives in the following sentences and state what function they serve in the sentences[/B] (Hãy chỉ ra tính từ trong các câu sau và cho biết chức năng của chúng trong câu đó) 1. The car sustained heavy damage in the accident. 2. Every dog has his day. 3. He is a man of few words. 4. Neither answer is quite right. 5. The way was long, the wind was cold, the minstrel was infirm and old. 6. John won the first prize in the quiz competition. 7. The boy stood on the burning deck. 8. King Francis was a hearty king and loved a royal sport. 9. He is a brave fellow. 10. In the furrowed land stood the patient oxen. [B]Answers[/B] [SPOILER]1. Tính từ: heavy (bổ nghĩa cho danh từ damage) 2. Tính từ: every (bổ nghĩa cho danh từ dog) 3. Tính từ: few (bổ nghĩa cho danh từ words) 4. Tính từ: neither (bổ nghĩa cho danh từ answer) 5. Tính từ: long (bổ nghĩa cho danh từ way), Tính từ: cold (bổ nghĩa cho danh từ wind), tính từ: infirm (bổ nghĩa cho danh từ minstrel), tính từ: old (bổ nghĩa cho danh từ minstrel) 6. Tính từ: first (bổ nghĩa cho danh từ price) 7. Tính từ: burning (bổ nghĩa cho danh từ deck) 8. Tính từ: hearty (bổ nghĩa cho danh từ king), tính từ: royal (bổ nghĩa cho danh từ sport) 9. Tính từ: brave (bổ nghĩa cho danh từ fellow) 10. Tính từ: furrowed (bổ nghĩa cho danh từ land), tính từ: patient (bổ nghĩa cho danh từ oxen) [/SPOILER] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU ÂU
Anh Quốc
Để Học Tốt Tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Vị trí - chức năng của tính từ
Top