V,A+거니와 Vả lại..., Hơn hết
Cấu tạo:
Ý nghĩa : Là cách nói diễn tả sự thừa nhận sự việc của mệnh đề đi trước đồng thời thêm vào sự việc ở mệnh đề đi sau.
Hiện nay dạng này không còn được dùng nhiều nữa.
Ví dụ:
돈도 없거니와 그런 일에는 돈을 쓰고 싶지 않습니다.
Tiền cũng chẳng có vả lại tôi không muốn dùng vào việc như thế.
준수는 정직하거니와 성격도 원만해요.
Jun-su chính trực vả lại tính cách cũng hoàn hảo.
그 사람을 만날 시간도 없거니와 만나서 할 말도 없습니다.
Tôi không có thời gian để gặp người đó mà gặp cũng chẳng có gì để nói.
이 하숙은 방이 깨끗하거니와 무엇보다도 주인이 친절합니다.
Nơi trọ này phòng ốc sạch sẽ và hơn hết là chủ nhà tử tế.
이 공장 근로자들은 일을 자기 일처럼 하거니와 기술도 좋다. Công nhận nhà máy này làm việc (nhà máy) như việc của mình vả lại kỹ thuật cũng tốt.
Chúc các bạn sẽ có những phút giây học ngữ pháp thật thoải mái và vui vui vẻ. Đừng quên ghé vnkienthuc.com mỗi ngày các bạn nhé!
Cấu tạo:
- Chủ yếu kết hợp với tính từ và cũng kết hợp được với một số động từ được bổ nghĩa bởi phó từ.
- Không được dùng trong câu lệnh lệnh và cầu đề nghị.
- Có thể dùng vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng.
Ý nghĩa : Là cách nói diễn tả sự thừa nhận sự việc của mệnh đề đi trước đồng thời thêm vào sự việc ở mệnh đề đi sau.
Hiện nay dạng này không còn được dùng nhiều nữa.
Ví dụ:
돈도 없거니와 그런 일에는 돈을 쓰고 싶지 않습니다.
Tiền cũng chẳng có vả lại tôi không muốn dùng vào việc như thế.
준수는 정직하거니와 성격도 원만해요.
Jun-su chính trực vả lại tính cách cũng hoàn hảo.
그 사람을 만날 시간도 없거니와 만나서 할 말도 없습니다.
Tôi không có thời gian để gặp người đó mà gặp cũng chẳng có gì để nói.
이 하숙은 방이 깨끗하거니와 무엇보다도 주인이 친절합니다.
Nơi trọ này phòng ốc sạch sẽ và hơn hết là chủ nhà tử tế.
이 공장 근로자들은 일을 자기 일처럼 하거니와 기술도 좋다. Công nhận nhà máy này làm việc (nhà máy) như việc của mình vả lại kỹ thuật cũng tốt.
Chúc các bạn sẽ có những phút giây học ngữ pháp thật thoải mái và vui vui vẻ. Đừng quên ghé vnkienthuc.com mỗi ngày các bạn nhé!