Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
(Vĩ tố từ liên kết) -거니와
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Việt Hàn" data-source="post: 193276" data-attributes="member: 241334"><p><strong>V,A+거니와 Vả lại..., Hơn hết</strong></p><p></p><p>Cấu tạo: </p><ul> <li data-xf-list-type="ul">Chủ yếu kết hợp với tính từ và cũng kết hợp được với một số động từ được bổ nghĩa bởi phó từ. </li> <li data-xf-list-type="ul">Không được dùng trong câu lệnh lệnh và cầu đề nghị.</li> <li data-xf-list-type="ul">Có thể dùng vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng.</li> </ul><p></p><p>Ý nghĩa : Là cách nói diễn tả sự thừa nhận sự việc của mệnh đề đi trước đồng thời thêm vào sự việc ở mệnh đề đi sau.</p><p>Hiện nay dạng này không còn được dùng nhiều nữa.</p><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>돈도 없거니와 그런 일에는 돈을 쓰고 싶지 않습니다.</p><p>Tiền cũng chẳng có vả lại tôi không muốn dùng vào việc như thế.</p><p></p><p>준수는 정직하거니와 성격도 원만해요.</p><p>Jun-su chính trực vả lại tính cách cũng hoàn hảo.</p><p></p><p>그 사람을 만날 시간도 없거니와 만나서 할 말도 없습니다.</p><p>Tôi không có thời gian để gặp người đó mà gặp cũng chẳng có gì để nói.</p><p></p><p>이 하숙은 방이 깨끗하거니와 무엇보다도 주인이 친절합니다.</p><p>Nơi trọ này phòng ốc sạch sẽ và hơn hết là chủ nhà tử tế.</p><p></p><p>이 공장 근로자들은 일을 자기 일처럼 하거니와 기술도 좋다. Công nhận nhà máy này làm việc (nhà máy) như việc của mình vả lại kỹ thuật cũng tốt.</p><p></p><p></p><p><em><strong>Chúc các bạn sẽ có những phút giây học ngữ pháp thật thoải mái và vui vui vẻ. Đừng quên ghé vnkienthuc.com mỗi ngày các bạn nhé!</strong></em></p><p><em><strong></strong></em></p><p><em><strong></strong></em></p><p><em><strong></strong></em></p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Việt Hàn, post: 193276, member: 241334"] [B]V,A+거니와 Vả lại..., Hơn hết[/B] Cấu tạo: [LIST] [*]Chủ yếu kết hợp với tính từ và cũng kết hợp được với một số động từ được bổ nghĩa bởi phó từ. [*]Không được dùng trong câu lệnh lệnh và cầu đề nghị. [*]Có thể dùng vĩ tố chỉ thì và vĩ tố dạng tôn trọng. [/LIST] Ý nghĩa : Là cách nói diễn tả sự thừa nhận sự việc của mệnh đề đi trước đồng thời thêm vào sự việc ở mệnh đề đi sau. Hiện nay dạng này không còn được dùng nhiều nữa. Ví dụ: 돈도 없거니와 그런 일에는 돈을 쓰고 싶지 않습니다. Tiền cũng chẳng có vả lại tôi không muốn dùng vào việc như thế. 준수는 정직하거니와 성격도 원만해요. Jun-su chính trực vả lại tính cách cũng hoàn hảo. 그 사람을 만날 시간도 없거니와 만나서 할 말도 없습니다. Tôi không có thời gian để gặp người đó mà gặp cũng chẳng có gì để nói. 이 하숙은 방이 깨끗하거니와 무엇보다도 주인이 친절합니다. Nơi trọ này phòng ốc sạch sẽ và hơn hết là chủ nhà tử tế. 이 공장 근로자들은 일을 자기 일처럼 하거니와 기술도 좋다. Công nhận nhà máy này làm việc (nhà máy) như việc của mình vả lại kỹ thuật cũng tốt. [I][B]Chúc các bạn sẽ có những phút giây học ngữ pháp thật thoải mái và vui vui vẻ. Đừng quên ghé vnkienthuc.com mỗi ngày các bạn nhé! [/B][/I] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
(Vĩ tố từ liên kết) -거니와
Top