Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
(Vĩ tố liên kết) -거늘
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Việt Hàn" data-source="post: 193273" data-attributes="member: 241334"><p> <ul> <li data-xf-list-type="ul">Được gắn sau động từ , tính từ, động từ 이다 , và cũng kết hợp được với vĩ tố chỉ thì, vĩ tố dạng tôn trọng '-시'</li> <li data-xf-list-type="ul"><strong>Ý nghĩa: </strong>có trường hợp đề cập đến sự việc ở mệnh đề đi trước thì mệnh đề phía sau đượng nhiên phải như thế (ở mệnh đề phía sau có '-는가?',' -(으)랴', có trường hợp diễn tả sự làm theo sự việc ở mệnh đề phía trước được dùng trong cách nói cũ xưa.</li> </ul><p></p><p>Ví dụ:</p><p></p><p>불우 이웃 돕기도 하거늘 하물며 친척을 안 도울 수 있겠 는가?</p><p>Láng giềng bất hạnh còn giúp đỡ được mà không thể giúp bà con được ư?</p><p></p><p>남의 자식도 귀엽거늘 자기 자식이야 얼마나 귀여울까?</p><p>Con cái của người khác còn dễ thương thì con cái của mình để thương biết nhường nào nhỉ?</p><p></p><p>나는 새도 제 집을 찾거늘 사람이 어찌 가족 그리운 줄 모르랴.</p><p>Với tôi chim còn biết tìm về tố thì con người sao không nhỏ gia đình chứ.</p><p></p><p>지나가는 나그네가 길을 묻거늘 그 여인은 친절히 대답해 주였을 뿐이다.</p><p>Lữ khách đi qua hỏi đường, người phụ nữ đó ân cần trả lời.</p><p></p><p>내가 그처럼 타일렀거늘 어찌 말을 듣지 않느냐?</p><p>Tôi đã giải bày như thế sao còn không nghe lời.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Việt Hàn, post: 193273, member: 241334"] [LIST] [*]Được gắn sau động từ , tính từ, động từ 이다 , và cũng kết hợp được với vĩ tố chỉ thì, vĩ tố dạng tôn trọng '-시' [*][B]Ý nghĩa: [/B]có trường hợp đề cập đến sự việc ở mệnh đề đi trước thì mệnh đề phía sau đượng nhiên phải như thế (ở mệnh đề phía sau có '-는가?',' -(으)랴', có trường hợp diễn tả sự làm theo sự việc ở mệnh đề phía trước được dùng trong cách nói cũ xưa. [/LIST] Ví dụ: 불우 이웃 돕기도 하거늘 하물며 친척을 안 도울 수 있겠 는가? Láng giềng bất hạnh còn giúp đỡ được mà không thể giúp bà con được ư? 남의 자식도 귀엽거늘 자기 자식이야 얼마나 귀여울까? Con cái của người khác còn dễ thương thì con cái của mình để thương biết nhường nào nhỉ? 나는 새도 제 집을 찾거늘 사람이 어찌 가족 그리운 줄 모르랴. Với tôi chim còn biết tìm về tố thì con người sao không nhỏ gia đình chứ. 지나가는 나그네가 길을 묻거늘 그 여인은 친절히 대답해 주였을 뿐이다. Lữ khách đi qua hỏi đường, người phụ nữ đó ân cần trả lời. 내가 그처럼 타일렀거늘 어찌 말을 듣지 않느냐? Tôi đã giải bày như thế sao còn không nghe lời. [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
QUỐC TẾ
CHÂU Á
Hàn Quốc
TIẾNG HÀN
Ngữ pháp tiếng Hàn
(Vĩ tố liên kết) -거늘
Top