Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Kiến thức cơ bản Vật lí
Vật lý 12
[Vật Lý 12] Chương 1: Dao động cơ.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="tothichcau_1995" data-source="post: 157274" data-attributes="member: 185835"><p>[pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/chuong1.pdf[/pdf]<span style="font-size: 15px"><span style="color: #008000"> <span style="font-size: 15px"><em></em></span></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #008000"><span style="font-size: 15px"><em>Bài trước: <a href="https://diendankienthuc.net/diendan/vat-ly-12/105148-vat-ly-12-chuong-0-bo-sung-kien-thuc-toan-hoc.html" target="_blank">https://diendankienthuc.net/diendan/vat-ly-12/105148-vat-ly-12-chuong-0-bo-sung-kien-thuc-toan-hoc.html</a></em></span><strong></strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="color: #008000"><strong>Nội dung:</strong></span></span></p><p> <strong><span style="color: red"></span></strong></p><p><strong><span style="color: red"></span></strong><strong><span style="color: red">[FONT=&amp]Ch[/FONT]</span></strong><strong><span style="color: red">ươ</span></strong><strong><span style="color: red">[FONT=&amp]ng 1: Dao [/FONT]</span></strong><strong><span style="color: red">độ</span></strong><strong><span style="color: red">[FONT=&amp]ng c[/FONT]</span></strong><strong><span style="color: red">ơ</span></strong><strong><span style="color: red">[FONT=&amp].[/FONT]</span></strong><span style="color: fuchsia"></span></p><p><span style="color: fuchsia">Chủ đề 1: Dao động điều hòa</span></p><p>I, Lý thuyết cơ bản</p><p><span style="color: #3366FF">***Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng xác định. [Các dao động xét trong chương trình Lý 12 gồm: Tuần hoàn, điều hòa, tự do, tắt dần, duy trì và cưỡng bức]</span></p><p>1, Dao động tuần hoàn</p><p>a, ĐN: </p><p>Nếusau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ. </p><p></p><p> -Đại lượng đặc trưng:</p><p>+Chu kì T: khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ</p><p> T= [t : khoảng thời gian; N là số lần dao động]</p><p>+Tần số f: Số dao động mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian</p><p> f = => f= </p><p> <strong>2. Dao động điều hoà </strong><strong>:</strong></p><p><strong></strong>a, ĐN : là dao động trong đó li độ x là một hàm cosin (hoặc sin) của thời gian </p><p> x = Acos(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>) ( hoặc x = Asin(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>)) . Trong đó: </p><p> + A, <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>, <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span> là những hằng số.</p><p> + x : li độ - Tọa độ của vật tính từ VTCB.</p><p> <p style="text-align: left"><p style="text-align: left">[FONT=&amp]+ A : biên độ dao động, A> 0 và x[SUB]max[/SUB] = A.[/FONT]</p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left"></p> <p style="text-align: left">[FONT=&amp]b, [/FONT]<strong>[FONT=&amp]Vận tốc của dao động :[/FONT]</strong></p> <p style="text-align: left"></p> </p><p> [FONT=&amp]c, [/FONT]<strong>[FONT=&amp]Gia tốc của dao động: [/FONT]</strong>[FONT=&amp]a = v' = x'' = -[/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[SUP][FONT=&amp]2[/FONT][/SUP][FONT=&amp]Acos([/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[FONT=&amp]t + [/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[FONT=&amp]) = [/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[SUP][FONT=&amp]2[/FONT][/SUP][FONT=&amp]Acos([/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[FONT=&amp]t + [/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[FONT=&amp] + π) = -[/FONT]<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[SUP][FONT=&amp]2[/FONT][/SUP][FONT=&amp]x [/FONT]</p><p> </p><p> d, <strong>[FONT=&amp]Công thức độc lập[/FONT]</strong>: </p><p>e, <strong>[FONT=&amp]. Tần số góc - Chu kỳ - Tần số:[/FONT]</strong></p><p> </p><p>f, <strong>. Năng lượng dao động.</strong> </p><p>g, <strong>Lực kéo về. </strong>Luôn hướng về VTCB, có độ lớn tỉ lệ độ lớn li độ, gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa. (Với con lắc lò xo: F[SUB]kv[/SUB] = - kx = -m<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>[SUP]2[/SUP]x ) <strong>h, cách biến đổi phương trình</strong></p><p><strong></strong>Để thỏa mãn A>0 ; w> 0 cần dùng các biểu thức chuyển đổi sau:</p><p> x = Asin (wt) = Acos(wt - ); x = -Asin(wt+<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>) = Asin(wt + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span> +<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">p</span></span> )</p><p> x= Acos(wt) = Asin (wt + ); x = Acos( <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span> -wt) = Acos( wt - <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span> )</p><p><strong>i, Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều</strong></p><p>-Dao động điều hòa có thể đc coi là hình chiếu vị trí của một chất điểm chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.</p><p></p><p><strong>k, Một số công thức liên quan khác</strong></p><p> tốc độ trung bình ; vận tốc trung bình</p><p><span style="color: fuchsia">Chủ đề 2: Con lắc lò xo, con lắc đơn, con lắc vật lý</span></p><p><span style="color: fuchsia"></span><strong>1, Con lắc lò xo</strong><span style="color: fuchsia"></span></p><p><span style="color: fuchsia"></span></p><p><span style="color: fuchsia"></span><strong>-</strong> Tần số góc, chu kỳ, tần số</p><p> - Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi của lò xo. </p><p> [FONT=&amp]+ Khi con treo thẳng đứng: k <img src="http://file:///C:\DOCUME~1\Admin\LOCALS~1\Temp\msohtml1\01\clip_image045.gif" alt="" class="fr-fic fr-dii fr-draggable " data-size="" style="" />=mg[/FONT]</p><p> + Lực đàn hồi cực đại:</p><p> + Lực đàn hồi cực tiểu:</p><p><strong>2, Con lắc đơn</strong></p><p><span style="color: #FF6600"> ***</span>+ Lực kéo về: P[SUB]t[/SUB] = -mgsin<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span>: Con lắc đơn nói chung không dao động điều hoà. Khi <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span> nhỏ </p><p> s = S[SUB]0[/SUB]cos (<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>)</p><p> <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span> = <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span>[SUB]0[/SUB]cos (<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>) ; s = <em>l</em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span> là li độ dài; s[SUB]0[/SUB] = <em>1</em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span>[SUB]0[/SUB]: biên độ dài; <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span>: li độ góc; <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">a</span></span>[SUB]0[/SUB] biên độ góc.</p><p> [FONT=&amp]Tần số góc - Chu kỳ - Tần số:[/FONT]</p><p> [FONT=&amp]+ Vận tốc của con lắc ở li độ góc [/FONT]</p><p> [FONT=&amp]*Động năng, thế năng, cơ năng.(Chọn gốc thế năng tại VTCB O)[/FONT]</p><p> [FONT=&amp]- Động năng: [/FONT]</p><p> [FONT=&amp]- Thế năng của con lắc ở li độ góc [/FONT]</p><p> [FONT=&amp]- Nếu bỏ qua mọi ma sát thì cơ năng (năng lượng toàn phần): W[SUB]đ [/SUB]+ W[SUB]t[/SUB] =[/FONT] cosnt</p><p> </p><p>a) <strong>Sự biến thiên chu kỳ do thay đổi chiều dài</strong>: <em>l[SUP]/[/SUP] = l + </em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">D</span></span></em><em>l (l là chiều dài ban đầu, </em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">D</span></span></em><em>l là độ biến thiên về chiều dài và có giá trị đại số) </em></p><p> </p><p> b) <strong>Sự biến thiên chu kỳ do thay đổi g</strong> : g<em>[SUP]/[/SUP] = g + </em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">D</span></span></em><em>g (g là gia tốc trọng trường ban đầu, </em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">D</span></span></em><em>g là độ biến thiên về gia tốc trọng trường và có giá trị đại số) </em></p><p> <strong><u>Xét các trường hợp</u>:</strong></p><p> <em>- Thay đổi g do thay đổi độ cao:</em></p><p> <strong><em>Các loại lực</em></strong><em><strong> thường gặp:</strong></em></p><p> <strong><em> - Lực điện trường</em></strong></p><p> <strong><em> - Lực quán tính</em></strong></p><p> <strong><em> - Lực đẩy Ác si mét</em></strong></p><p> <strong><em> c)</em></strong><strong> Sự biến thiên chu kì do thay đổi cả <em>l </em>và g:</strong></p><p> <strong><em>d) </em>Sự sai lệch của đồng hồ quả lắc:</strong> </p><p>- Coi quả lắc của đồng hồ là con lắc đơn.</p><p> - Khi đồng hồ chạy đúng, con lắc có chu kì là T.</p><p> - Khi con lắc có chu kì là T[SUP]/[/SUP] thì : Nếu T[SUP]/ [/SUP]> T đồng hồ chạy chậm đi. Nếu T[SUP]/ [/SUP]< T đồng hồ chạy nhanh hơn.</p><p> <strong>3, Con lắc vật lý.</strong> <span style="font-family: 'Arial'"></span></p><p><span style="font-family: 'Arial'"></span><span style="color: fuchsia">Chủ đề 3: Tổng hợp dao động và các loại dao động</span></p><p><span style="color: fuchsia"></span><strong>1, Tổng hợp dao động</strong><span style="color: fuchsia"></span></p><p><span style="color: fuchsia"></span>Phương trình dao động : x[SUB]1[/SUB] = A[SUB]1[/SUB]cos(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]1[/SUB]); x[SUB]2[/SUB] = A[SUB]2[/SUB]cos(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]2[/SUB])</p><p> <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">Þ</span></span> x = x[SUB]1[/SUB] + x[SUB]2[/SUB] = Acos(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>)</p><p> <em> Để xác định chính xác giá trị của</em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span></em><em> ta có thể sử dụng các cách sau:</em> <em> - Vẽ giản đồ véc tơ biểu diễn hai dao động điều hòa thành phần và dao động tổng hợp để xác định </em><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span></em><em> thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác .</em> <em> - </em> <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]1[/SUB]≤ x ≤ <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]2[/SUB] ( <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]1[/SUB] < <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>[SUB]2[/SUB] ) <strong><em>Thông thường để cho bài toán giải đơn giản hơn, trước khi sử dụng các công thức trên mà thấy rằng </em></strong><strong><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span></em></strong><strong><em>[SUB]1[/SUB]</em></strong><strong><em> hoặc </em></strong><strong><em><span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span></em></strong><strong><em>[SUB]2[/SUB]</em></strong><strong><em> mà có giá trị nằm ngoài khoảng ( </em></strong><strong><em>-π , π) thì cần phải dùng phép biến đổi lượng giác để quy pha ban đầu của hai dao động về giá trị khoảng </em></strong><strong><em>( </em></strong><strong><em>-π , π) .</em></strong> </p><p> <strong>2, Các loại dao động</strong></p><p><strong></strong>+ Dao động tự do(riêng) là dao động có chu kỳ hay tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.</p><p> + Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</p><p> * Nguyên nhân: do lực cản của môi trường luôn ngược chiều chuyển động.</p><p> * Nếu lực cản nhỏ, thì dao động là tắt dần chậm, có thể coi chu kì dao động không đổi và bằng chu kì dao động riêng. Và: </p><p> - Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì</p><p> - Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được cho đến khi dừng lại: </p><p> - Quãng đường mà vật dao động đi được cho đến khi dừng hẳn:</p><p> <em> <strong><u>Lưu ý:</u></strong> Nếu F[SUB]c[/SUB] là lực ma sát thì: - Trên mặt phẳng nằm ngang F[SUB]c[/SUB]= μmg.</em></p><p> <em> - Trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang thì </em></p><p> <em> F[SUB]c[/SUB]= μmg.cosα</em></p><p> + Dao động duy trì: Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng.</p><p> + Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn( F = F[SUB]0[/SUB]cos(<span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">w</span></span>t + <span style="font-family: 'Symbol'"><span style="font-family: 'Symbol'">j</span></span>).</p><p> <strong><em>* Đặc điểm:</em></strong></p><p> - Có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</p><p> - Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và dộ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số riêng.</p><p> <p style="text-align: left"><p style="text-align: left">[FONT=&amp]+ Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f[SUB]0[/SUB] của hệ dao động</p> <p style="text-align: left">*******************************************************************************************</p> <p style="text-align: left"><em><span style="color: #008000">Đây là tài liệu chương dao động cơ ở khóa học thầy Đặng Việt Hùng (Hocmai.vn) biên soạn, các bạn có thể tham khảo</span></em></p> <p style="text-align: left"><em><span style="color: #008000">pass: ddkt.net</span></em></p> <p style="text-align: left">[DOWN]<a href="https://www.mediafire.com/download/jfw5v2mccwy7tn2/chuong_1.rar" target="_blank">https://www.mediafire.com/download/jfw5v2mccwy7tn2/chuong_1.rar</a>[/DOWN]</p> <p style="text-align: left">[/FONT]<span style="font-size: 18px"><span style="color: #CC99FF">[FONT=&amp]Chương 2: Sóng cơ</span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 18px"><span style="color: #CC99FF">[<em>các bạn chờ nhé!</em>]</span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 18px"><span style="color: #CC99FF">[/FONT]</span><span style="font-size: 18px"><span style="color: #800080">[FONT=&amp]<strong><em>Chúc các bạn học tốt!</em></strong>[/FONT]</span></span><span style="color: #CC99FF">[FONT=&amp]</span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 18px"><span style="color: #CC99FF"></span></span></p> <p style="text-align: left"><span style="font-size: 18px"><span style="color: #CC99FF"> [/FONT]</span></span></p> <p style="text-align: left"></p> </p></blockquote><p></p>
[QUOTE="tothichcau_1995, post: 157274, member: 185835"] [pdf]https://server1.vnkienthuc.com/files/3/chuong1.pdf[/pdf][SIZE=4][COLOR=#008000] [SIZE=4][I] Bài trước: [URL]https://diendankienthuc.net/diendan/vat-ly-12/105148-vat-ly-12-chuong-0-bo-sung-kien-thuc-toan-hoc.html[/URL][/I][/SIZE][B] Nội dung:[/B][/COLOR][/SIZE] [B][COLOR=red] [/COLOR][/B][B][COLOR=red][FONT=&]Ch[/FONT][/COLOR][/B][B][COLOR=red]ươ[/COLOR][/B][B][COLOR=red][FONT=&]ng 1: Dao [/FONT][/COLOR][/B][B][COLOR=red]độ[/COLOR][/B][B][COLOR=red][FONT=&]ng c[/FONT][/COLOR][/B][B][COLOR=red]ơ[/COLOR][/B][B][COLOR=red][FONT=&].[/FONT][/COLOR][/B][COLOR=fuchsia] Chủ đề 1: Dao động điều hòa[/COLOR] I, Lý thuyết cơ bản [COLOR=#3366FF]***Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng xác định. [Các dao động xét trong chương trình Lý 12 gồm: Tuần hoàn, điều hòa, tự do, tắt dần, duy trì và cưỡng bức][/COLOR] 1, Dao động tuần hoàn a, ĐN: Nếusau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ. -Đại lượng đặc trưng: +Chu kì T: khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ T= [t : khoảng thời gian; N là số lần dao động] +Tần số f: Số dao động mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian f = => f= [B]2. Dao động điều hoà [/B][B]: [/B]a, ĐN : là dao động trong đó li độ x là một hàm cosin (hoặc sin) của thời gian x = Acos([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]) ( hoặc x = Asin([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT])) . Trong đó: + A, [FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT], [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT] là những hằng số. + x : li độ - Tọa độ của vật tính từ VTCB. [LEFT][LEFT][FONT=&]+ A : biên độ dao động, A> 0 và x[SUB]max[/SUB] = A.[/FONT] [FONT=&]b, [/FONT][B][FONT=&]Vận tốc của dao động :[/FONT][/B] [/LEFT] [/LEFT] [FONT=&]c, [/FONT][B][FONT=&]Gia tốc của dao động: [/FONT][/B][FONT=&]a = v' = x'' = -[/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][SUP][FONT=&]2[/FONT][/SUP][FONT=&]Acos([/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][FONT=&]t + [/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][FONT=&]) = [/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][SUP][FONT=&]2[/FONT][/SUP][FONT=&]Acos([/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][FONT=&]t + [/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][FONT=&] + π) = -[/FONT][FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][SUP][FONT=&]2[/FONT][/SUP][FONT=&]x [/FONT] d, [B][FONT=&]Công thức độc lập[/FONT][/B]: e, [B][FONT=&]. Tần số góc - Chu kỳ - Tần số:[/FONT][/B] f, [B]. Năng lượng dao động.[/B] g, [B]Lực kéo về. [/B]Luôn hướng về VTCB, có độ lớn tỉ lệ độ lớn li độ, gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa. (Với con lắc lò xo: F[SUB]kv[/SUB] = - kx = -m[FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT][SUP]2[/SUP]x ) [B]h, cách biến đổi phương trình [/B]Để thỏa mãn A>0 ; w> 0 cần dùng các biểu thức chuyển đổi sau: x = Asin (wt) = Acos(wt - ); x = -Asin(wt+[FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]) = Asin(wt + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT] +[FONT=Symbol][FONT=Symbol]p[/FONT][/FONT] ) x= Acos(wt) = Asin (wt + ); x = Acos( [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT] -wt) = Acos( wt - [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT] ) [B]i, Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều[/B] -Dao động điều hòa có thể đc coi là hình chiếu vị trí của một chất điểm chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. [B]k, Một số công thức liên quan khác[/B] tốc độ trung bình ; vận tốc trung bình [COLOR=fuchsia]Chủ đề 2: Con lắc lò xo, con lắc đơn, con lắc vật lý [/COLOR][B]1, Con lắc lò xo[/B][COLOR=fuchsia] [/COLOR][B]-[/B] Tần số góc, chu kỳ, tần số - Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi của lò xo. [FONT=&]+ Khi con treo thẳng đứng: k [IMG]file:///C:\DOCUME~1\Admin\LOCALS~1\Temp\msohtml1\01\clip_image045.gif[/IMG]=mg[/FONT] + Lực đàn hồi cực đại: + Lực đàn hồi cực tiểu: [B]2, Con lắc đơn[/B] [COLOR=#FF6600] ***[/COLOR]+ Lực kéo về: P[SUB]t[/SUB] = -mgsin[FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT]: Con lắc đơn nói chung không dao động điều hoà. Khi [FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT] nhỏ s = S[SUB]0[/SUB]cos ([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]) [FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT] = [FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT][SUB]0[/SUB]cos ([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]) ; s = [I]l[/I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT] là li độ dài; s[SUB]0[/SUB] = [I]1[/I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT][SUB]0[/SUB]: biên độ dài; [FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT]: li độ góc; [FONT=Symbol][FONT=Symbol]a[/FONT][/FONT][SUB]0[/SUB] biên độ góc. [FONT=&]Tần số góc - Chu kỳ - Tần số:[/FONT] [FONT=&]+ Vận tốc của con lắc ở li độ góc [/FONT] [FONT=&]*Động năng, thế năng, cơ năng.(Chọn gốc thế năng tại VTCB O)[/FONT] [FONT=&]- Động năng: [/FONT] [FONT=&]- Thế năng của con lắc ở li độ góc [/FONT] [FONT=&]- Nếu bỏ qua mọi ma sát thì cơ năng (năng lượng toàn phần): W[SUB]đ [/SUB]+ W[SUB]t[/SUB] =[/FONT] cosnt a) [B]Sự biến thiên chu kỳ do thay đổi chiều dài[/B]: [I]l[SUP]/[/SUP] = l + [/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]D[/FONT][/FONT][/I][I]l (l là chiều dài ban đầu, [/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]D[/FONT][/FONT][/I][I]l là độ biến thiên về chiều dài và có giá trị đại số) [/I] b) [B]Sự biến thiên chu kỳ do thay đổi g[/B] : g[I][SUP]/[/SUP] = g + [/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]D[/FONT][/FONT][/I][I]g (g là gia tốc trọng trường ban đầu, [/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]D[/FONT][/FONT][/I][I]g là độ biến thiên về gia tốc trọng trường và có giá trị đại số) [/I] [B][U]Xét các trường hợp[/U]:[/B] [I]- Thay đổi g do thay đổi độ cao:[/I] [B][I]Các loại lực[/I][/B][I][B] thường gặp:[/B][/I] [B][I] - Lực điện trường[/I][/B] [B][I] - Lực quán tính[/I][/B] [B][I] - Lực đẩy Ác si mét[/I][/B] [B][I] c)[/I][/B][B] Sự biến thiên chu kì do thay đổi cả [I]l [/I]và g:[/B] [B][I]d) [/I]Sự sai lệch của đồng hồ quả lắc:[/B] - Coi quả lắc của đồng hồ là con lắc đơn. - Khi đồng hồ chạy đúng, con lắc có chu kì là T. - Khi con lắc có chu kì là T[SUP]/[/SUP] thì : Nếu T[SUP]/ [/SUP]> T đồng hồ chạy chậm đi. Nếu T[SUP]/ [/SUP]< T đồng hồ chạy nhanh hơn. [B]3, Con lắc vật lý.[/B] [FONT=Arial] [/FONT][COLOR=fuchsia]Chủ đề 3: Tổng hợp dao động và các loại dao động [/COLOR][B]1, Tổng hợp dao động[/B][COLOR=fuchsia] [/COLOR]Phương trình dao động : x[SUB]1[/SUB] = A[SUB]1[/SUB]cos([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]1[/SUB]); x[SUB]2[/SUB] = A[SUB]2[/SUB]cos([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]2[/SUB]) [FONT=Symbol][FONT=Symbol]Þ[/FONT][/FONT] x = x[SUB]1[/SUB] + x[SUB]2[/SUB] = Acos([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]) [I] Để xác định chính xác giá trị của[/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][/I][I] ta có thể sử dụng các cách sau:[/I] [I] - Vẽ giản đồ véc tơ biểu diễn hai dao động điều hòa thành phần và dao động tổng hợp để xác định [/I][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][/I][I] thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác .[/I] [I] - [/I] [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]1[/SUB]≤ x ≤ [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]2[/SUB] ( [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]1[/SUB] < [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][SUB]2[/SUB] ) [B][I]Thông thường để cho bài toán giải đơn giản hơn, trước khi sử dụng các công thức trên mà thấy rằng [/I][/B][B][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][/I][/B][B][I][SUB]1[/SUB][/I][/B][B][I] hoặc [/I][/B][B][I][FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT][/I][/B][B][I][SUB]2[/SUB][/I][/B][B][I] mà có giá trị nằm ngoài khoảng ( [/I][/B][B][I]-π , π) thì cần phải dùng phép biến đổi lượng giác để quy pha ban đầu của hai dao động về giá trị khoảng [/I][/B][B][I]( [/I][/B][B][I]-π , π) .[/I][/B] [B]2, Các loại dao động [/B]+ Dao động tự do(riêng) là dao động có chu kỳ hay tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. + Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. * Nguyên nhân: do lực cản của môi trường luôn ngược chiều chuyển động. * Nếu lực cản nhỏ, thì dao động là tắt dần chậm, có thể coi chu kì dao động không đổi và bằng chu kì dao động riêng. Và: - Độ giảm biên độ sau mỗi chu kì - Số dao động toàn phần mà vật thực hiện được cho đến khi dừng lại: - Quãng đường mà vật dao động đi được cho đến khi dừng hẳn: [I] [B][U]Lưu ý:[/U][/B] Nếu F[SUB]c[/SUB] là lực ma sát thì: - Trên mặt phẳng nằm ngang F[SUB]c[/SUB]= μmg.[/I] [I] - Trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang thì [/I] [I] F[SUB]c[/SUB]= μmg.cosα[/I] + Dao động duy trì: Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng. + Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn( F = F[SUB]0[/SUB]cos([FONT=Symbol][FONT=Symbol]w[/FONT][/FONT]t + [FONT=Symbol][FONT=Symbol]j[/FONT][/FONT]). [B][I]* Đặc điểm:[/I][/B] - Có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. - Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và dộ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số riêng. [LEFT][LEFT][FONT=&]+ Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f[SUB]0[/SUB] của hệ dao động ******************************************************************************************* [I][COLOR=#008000]Đây là tài liệu chương dao động cơ ở khóa học thầy Đặng Việt Hùng (Hocmai.vn) biên soạn, các bạn có thể tham khảo pass: ddkt.net[/COLOR][/I] [DOWN][URL]https://www.mediafire.com/download/jfw5v2mccwy7tn2/chuong_1.rar[/URL][/DOWN] [/FONT][SIZE=5][COLOR=#CC99FF][FONT=&]Chương 2: Sóng cơ [[I]các bạn chờ nhé![/I]] [/FONT][/COLOR][SIZE=5][COLOR=#800080][FONT=&][B][I]Chúc các bạn học tốt![/I][/B][/FONT][/COLOR][/SIZE][COLOR=#CC99FF][FONT=&] [/FONT][/COLOR][/SIZE] [/LEFT] [/LEFT] [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
VẬT LÍ THPT
Kiến thức cơ bản Vật lí
Vật lý 12
[Vật Lý 12] Chương 1: Dao động cơ.
Top