thuydung271
New member
- Xu
- 0
Unit 9 Tiếng anh cơ bản 11
Ở unit 9 , các bạn cần nắm vững Kiến thức phần từ vựng và Kiến thức Ngữ pháp về MĐQH , khi nào sẽ dùng dấu phẩy?
A/Từ vựng
Equipped : được trang bị
Advanced : tiên tiến
Staff : đội ngũ nhân viên
Customer : khách hàng
Choose : chọn
Surface mail : thư chuyển bằng đường bộ ( không phải máy bay)
Deliver : giao (hàng)
Possible : có thể
Maximum : tối đa
Competitive : mang tính cạnh tranh
Parcel : gói
Service : dịch vụ
Notify : xác định
Graphics : hình ảnh
Distance : khoãng cách
Dialogue : đoạn hội thoại
Registration : sự đăng ký
Advantage : ưu điểm
Rural network : mạng lưới nông thôn
Statement : lời phát biểu
Upgrade : nâng cấp
Across : chéo
Mention : kể ra
System : hệ thống
Addition : sự thêm vào
Security : an ninh
Pickpocket : móc túi
Reasonable : hợp lý
Director : giám đốc
Burglar : tên trộm
Shoplifter : người ăn cắp trong cửa hàng
Tenant : người thuê nhà
Brave : dũng cảm
Steal : ăn cắp
well-traned staff : nhân viên lành nghề
B/Ngữ pháp
Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì dùng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề
My mother , who is a cook , cooks very well
- Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề dùng dấu chấm .
This is my mother, who is a cook .
các ấy sẽ dùng dấu phẩy trong 5 trường hợp , nhớ nhé , 5 trường hợp.Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là :
+ Danh từ riêng ,tên riêng
Ha Noi, which ....
Mary, who is ...
+Có số đếm đi kèm
I have 3 brothers , all of whom are married
+ Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ :
This book, which ....
+ Có sở hửu đứng trước danh từ :
My mother, who is ....
+ Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun ( mặt trời ), moon ( mặt trăng )
The Sun, which ...
Ở unit 9 , các bạn cần nắm vững Kiến thức phần từ vựng và Kiến thức Ngữ pháp về MĐQH , khi nào sẽ dùng dấu phẩy?
A/Từ vựng
Equipped : được trang bị
Advanced : tiên tiến
Staff : đội ngũ nhân viên
Customer : khách hàng
Choose : chọn
Surface mail : thư chuyển bằng đường bộ ( không phải máy bay)
Deliver : giao (hàng)
Possible : có thể
Maximum : tối đa
Competitive : mang tính cạnh tranh
Parcel : gói
Service : dịch vụ
Notify : xác định
Graphics : hình ảnh
Distance : khoãng cách
Dialogue : đoạn hội thoại
Registration : sự đăng ký
Advantage : ưu điểm
Rural network : mạng lưới nông thôn
Statement : lời phát biểu
Upgrade : nâng cấp
Across : chéo
Mention : kể ra
System : hệ thống
Addition : sự thêm vào
Security : an ninh
Pickpocket : móc túi
Reasonable : hợp lý
Director : giám đốc
Burglar : tên trộm
Shoplifter : người ăn cắp trong cửa hàng
Tenant : người thuê nhà
Brave : dũng cảm
Steal : ăn cắp
well-traned staff : nhân viên lành nghề
B/Ngữ pháp
Nếu mệnh đề quan hệ ở giữa thì dùng 2 dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề
My mother , who is a cook , cooks very well
- Nếu mệnh đề quan hệ ở cuối thì dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề ,cuối mệnh đề dùng dấu chấm .
This is my mother, who is a cook .
các ấy sẽ dùng dấu phẩy trong 5 trường hợp , nhớ nhé , 5 trường hợp.Khi danh từ đứng trước who ,which,whom... là :
+ Danh từ riêng ,tên riêng
Ha Noi, which ....
Mary, who is ...
+Có số đếm đi kèm
I have 3 brothers , all of whom are married
+ Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ :
This book, which ....
+ Có sở hửu đứng trước danh từ :
My mother, who is ....
+ Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun ( mặt trời ), moon ( mặt trăng )
The Sun, which ...
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: