thuydung271
New member
- Xu
- 0
1 , Từ vựng
Illiteracy : nạn mù chữ
Illiterate (adj) : mù chữ
Illiterate : người mù chữ
Eradicate : xóa
Population : dân số
Society : xã hội, hội, đoàn
Promote : thúc đẩy
Mountainous : thuộc vùng núi
Expand : mở rộng
Decrease : tăng lên
Cheat: lừa đảo
Strict: nghiêm khắc
Set up: thành lập
Regulation : nội quy
Carry out : tiến hành
Survey: cuộc điều tra
Maturity: sự trưởng thành
Decline: giảm xuống
Data : dữ liệu
Considerably: đáng kể
Trend: xu hướng
Relevant: có liên quan
Highland: cao nguyên
Universalization: sự phổ cập
Self-respect : lòng tự trọng
Goal : mục tiêu
Academic: học thuật
Material: nguyên liệu
Remote: xa xôi
Province :tỉnh
Throughout : khắp
Universalisation of Primary Education : phổ cập tiểu học
Illiteracy Eradication : xóa mù chữ
Society of Learning Promotion : Hội khuyến học
Northern highlands : cao nguyên bắc bộ
Writing skill :kỹ năng viết
Reach : đến
Mountain area : miền núi
The fight / struggle against : cuộc đấu tranh chống lại
Consider : xem như
Honorable : vinh dự
Summer vacation :mùa hè'
Relevant materials :tài liệu liên quan
Farming techniques :kỹ thuật trồng trọt
More and more :ngày càng
Neighborhood : khu vực xung quanh
Solution :giải pháp
Require :yêu cầu
Enforce :áp dụng
Strict :nghiêm khắc
Cheat :gian lận
Low-income :thu nhập thấp
Tutor : dạy kèm
Provide :cung cấp
Transportation : sự giao thông
Set up :thành lập
Cassette :băng cát xét
Head-master :hiệu trưởng
Per :mỗi
Fan :quạt
Light :đèn
Dark :tối
Weakness :sự yếu kém
Self-respect :tự trọng
Deliver speech : phát biểu
Shortage :sự thiếu hụt
Opinion :ý kiến
Encourage :khuyến khích
Set goal :đặt mục tiêu
Realistic :thực tế
Consult :tham khảo
Motivate :thúc đẩy
Per cent : phần trăm
Focus on : tập trung vào
Communication skill :kỹ năng giao tiếp
Take place : xảy ra
What percentage :bao nhiêu phần trăm
Essential :thiết yếu
Vary :thay đổi
In contrast :ngược lại
Trend : xu hướng
Region :vùng
Researcher :nhà nghiên cứu
Suitable :thích hợp
Precious :quí giá
Rise/increase/go up :tăng lên
Go down/drop/fall : giảm xuống
Slight :nhẹ
Steady :ổn định
Gradual : dần dần
Dramatic : dữ dội
* Từ vựng bài này lhá nhiều , các bạn cùng mik cố lên nhé
2 , Ngữ pháp
Trong bài 5 này chúng ta sẽ học về câu tường thuật dạng nâng cao ( xem cơ bản TẠI ĐÂY )
Có thể chia câu tường thuật làm các loại sau:
Loại 1:
S +V + O +(not ) TO INF.
CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Invite (mời ), ask ,tell, propose ( đề nghị ), urge (thúc hối ), warn ( cảnh báo ), order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), remind ( nhắc nhở), advise, force, encourage ( khuyến khích), allow...
Ví dụ :"please wait for me" ( hãy chờ tôi )
--> He asked /told me to wait for him ( anh ấy bảo tôi chờ anh ấy )
Ví dụ :'would you mind opening the door?' ( xin vui lòng mở cửa )
--> She asked me to open the door ( cô ấy bảo tôi mở cửa)
Ví dụ : "we'll visit you " ( chúng tôi sẽ thăm bạn )
--> She promised to visit us ( cô ấy hứa thăm chúng tôi )
Ví dụ :let me give you a hand
--> He offered to give me a hand ( anh ấy đề nghị được giúp tôi một tay )
Nếu bảo ai không làm chuyện gì ,thì đặt NOT trước to inf .
Ví dụ :"you mustn't come home late" (con không được về nhà trễ nhé )
--> My mother asked me not to come home late ( mẹ tôi bảo tôi không được về nhà trễ)
Ví dụ : "Don't stay up late" ( đừng thức khuya nhé )
--> She reminded me not to stay up late ( cô ấy nhắc nhỡ tôi không thức khuya )
Loại 2:
S +V + To Inf.
CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Offer (đề nghị giúp đỡ), promise (hứa), refuse (từ chối), agree (đồng ý
, threaten ( đe dọa ), agree, hope, voluteer ( tình nguyện ), expect.....
lưu ý:
Khi tường thuật lại câu thì phải giảm thì
Nguyên tắc giảm thì như sau
Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột
ví dụ :
I will go .
Động từ will gần chủ từ nhất nên lấy will giảm xuống một cột thành -> would
Ta có : I would go .
Ngoài ra thời gian cũng phải giảm xuống :
yesterday-->the day before
now-->then
tonight-->that night
tomorrow-->the next day/the day after/the following day
Nơi chốn cũng giảm như sau:
here-->there
this-->that
these-->those
Illiteracy : nạn mù chữ
Illiterate (adj) : mù chữ
Illiterate : người mù chữ
Eradicate : xóa
Population : dân số
Society : xã hội, hội, đoàn
Promote : thúc đẩy
Mountainous : thuộc vùng núi
Expand : mở rộng
Decrease : tăng lên
Cheat: lừa đảo
Strict: nghiêm khắc
Set up: thành lập
Regulation : nội quy
Carry out : tiến hành
Survey: cuộc điều tra
Maturity: sự trưởng thành
Decline: giảm xuống
Data : dữ liệu
Considerably: đáng kể
Trend: xu hướng
Relevant: có liên quan
Highland: cao nguyên
Universalization: sự phổ cập
Self-respect : lòng tự trọng
Goal : mục tiêu
Academic: học thuật
Material: nguyên liệu
Remote: xa xôi
Province :tỉnh
Throughout : khắp
Universalisation of Primary Education : phổ cập tiểu học
Illiteracy Eradication : xóa mù chữ
Society of Learning Promotion : Hội khuyến học
Northern highlands : cao nguyên bắc bộ
Writing skill :kỹ năng viết
Reach : đến
Mountain area : miền núi
The fight / struggle against : cuộc đấu tranh chống lại
Consider : xem như
Honorable : vinh dự
Summer vacation :mùa hè'
Relevant materials :tài liệu liên quan
Farming techniques :kỹ thuật trồng trọt
More and more :ngày càng
Neighborhood : khu vực xung quanh
Solution :giải pháp
Require :yêu cầu
Enforce :áp dụng
Strict :nghiêm khắc
Cheat :gian lận
Low-income :thu nhập thấp
Tutor : dạy kèm
Provide :cung cấp
Transportation : sự giao thông
Set up :thành lập
Cassette :băng cát xét
Head-master :hiệu trưởng
Per :mỗi
Fan :quạt
Light :đèn
Dark :tối
Weakness :sự yếu kém
Self-respect :tự trọng
Deliver speech : phát biểu
Shortage :sự thiếu hụt
Opinion :ý kiến
Encourage :khuyến khích
Set goal :đặt mục tiêu
Realistic :thực tế
Consult :tham khảo
Motivate :thúc đẩy
Per cent : phần trăm
Focus on : tập trung vào
Communication skill :kỹ năng giao tiếp
Take place : xảy ra
What percentage :bao nhiêu phần trăm
Essential :thiết yếu
Vary :thay đổi
In contrast :ngược lại
Trend : xu hướng
Region :vùng
Researcher :nhà nghiên cứu
Suitable :thích hợp
Precious :quí giá
Rise/increase/go up :tăng lên
Go down/drop/fall : giảm xuống
Slight :nhẹ
Steady :ổn định
Gradual : dần dần
Dramatic : dữ dội
* Từ vựng bài này lhá nhiều , các bạn cùng mik cố lên nhé
2 , Ngữ pháp
Trong bài 5 này chúng ta sẽ học về câu tường thuật dạng nâng cao ( xem cơ bản TẠI ĐÂY )
Có thể chia câu tường thuật làm các loại sau:
Loại 1:
S +V + O +(not ) TO INF.
CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Invite (mời ), ask ,tell, propose ( đề nghị ), urge (thúc hối ), warn ( cảnh báo ), order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), remind ( nhắc nhở), advise, force, encourage ( khuyến khích), allow...
Ví dụ :"please wait for me" ( hãy chờ tôi )
--> He asked /told me to wait for him ( anh ấy bảo tôi chờ anh ấy )
Ví dụ :'would you mind opening the door?' ( xin vui lòng mở cửa )
--> She asked me to open the door ( cô ấy bảo tôi mở cửa)
Ví dụ : "we'll visit you " ( chúng tôi sẽ thăm bạn )
--> She promised to visit us ( cô ấy hứa thăm chúng tôi )
Ví dụ :let me give you a hand
--> He offered to give me a hand ( anh ấy đề nghị được giúp tôi một tay )
Nếu bảo ai không làm chuyện gì ,thì đặt NOT trước to inf .
Ví dụ :"you mustn't come home late" (con không được về nhà trễ nhé )
--> My mother asked me not to come home late ( mẹ tôi bảo tôi không được về nhà trễ)
Ví dụ : "Don't stay up late" ( đừng thức khuya nhé )
--> She reminded me not to stay up late ( cô ấy nhắc nhỡ tôi không thức khuya )
Loại 2:
S +V + To Inf.
CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Offer (đề nghị giúp đỡ), promise (hứa), refuse (từ chối), agree (đồng ý
lưu ý:
Khi tường thuật lại câu thì phải giảm thì
Nguyên tắc giảm thì như sau
Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột
ví dụ :
I will go .
Động từ will gần chủ từ nhất nên lấy will giảm xuống một cột thành -> would
Ta có : I would go .
Ngoài ra thời gian cũng phải giảm xuống :
yesterday-->the day before
now-->then
tonight-->that night
tomorrow-->the next day/the day after/the following day
Nơi chốn cũng giảm như sau:
here-->there
this-->that
these-->those