Unit 5 Tiếng Anh cơ bản 11

thuydung271

New member
Xu
0
1 , Từ vựng
Illiteracy (n) : nạn mù chữ

Illiterate (adj) : mù chữ

Illiterate (n) : người mù chữ

Eradicate : xóa

Population : dân số

Society : xã hội, hội, đoàn

Promote : thúc đẩy

Mountainous : thuộc vùng núi

Expand : mở rộng

Decrease : tăng lên

Cheat: lừa đảo

Strict: nghiêm khắc

Set up: thành lập

Regulation : nội quy

Carry out : tiến hành

Survey: cuộc điều tra

Maturity: sự trưởng thành

Decline: giảm xuống

Data : dữ liệu

Considerably: đáng kể

Trend: xu hướng

Relevant: có liên quan

Highland: cao nguyên

Universalization: sự phổ cập

Self-respect : lòng tự trọng

Goal : mục tiêu

Academic: học thuật

Material: nguyên liệu

Remote: xa xôi

Province :tỉnh

Throughout : khắp

Universalisation of Primary Education : phổ cập tiểu học

Illiteracy Eradication : xóa mù chữ

Society of Learning Promotion : Hội khuyến học

Northern highlands : cao nguyên bắc bộ

Writing skill :kỹ năng viết

Reach : đến

Mountain area : miền núi

The fight / struggle against : cuộc đấu tranh chống lại

Consider : xem như

Honorable : vinh dự

Summer vacation :mùa hè'

Relevant materials :tài liệu liên quan

Farming techniques :kỹ thuật trồng trọt

More and more :ngày càng

Neighborhood : khu vực xung quanh

Solution :giải pháp

Require :yêu cầu

Enforce :áp dụng

Strict :nghiêm khắc

Cheat :gian lận

Low-income :thu nhập thấp

Tutor : dạy kèm

Provide :cung cấp

Transportation : sự giao thông

Set up :thành lập

Cassette :băng cát xét

Head-master :hiệu trưởng

Per :mỗi

Fan :quạt

Light :đèn

Dark :tối

Weakness :sự yếu kém

Self-respect :tự trọng

Deliver speech : phát biểu

Shortage :sự thiếu hụt

Opinion :ý kiến

Encourage :khuyến khích

Set goal :đặt mục tiêu

Realistic :thực tế

Consult :tham khảo

Motivate :thúc đẩy

Per cent : phần trăm

Focus on : tập trung vào

Communication skill :kỹ năng giao tiếp

Take place : xảy ra

What percentage :bao nhiêu phần trăm

Essential :thiết yếu

Vary :thay đổi

In contrast :ngược lại

Trend : xu hướng

Region :vùng

Researcher :nhà nghiên cứu

Suitable :thích hợp

Precious :quí giá

Rise/increase/go up :tăng lên

Go down/drop/fall : giảm xuống

Slight :nhẹ

Steady :ổn định

Gradual : dần dần

Dramatic : dữ dội
* Từ vựng bài này lhá nhiều , các bạn cùng mik cố lên nhé :D
2 , Ngữ pháp
Trong bài 5 này chúng ta sẽ học về câu tường thuật dạng nâng cao ( xem cơ bản TẠI ĐÂY )


Có thể chia câu tường thuật làm các loại sau:
Loại 1:
S +V + O +(not ) TO INF.

CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Invite (mời ), ask ,tell, propose ( đề nghị ), urge (thúc hối ), warn ( cảnh báo ), order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), remind ( nhắc nhở), advise, force, encourage ( khuyến khích), allow...
Ví dụ :"please wait for me" ( hãy chờ tôi )
--> He asked /told me to wait for him ( anh ấy bảo tôi chờ anh ấy )

Ví dụ :'would you mind opening the door?' ( xin vui lòng mở cửa )
--> She asked me to open the door ( cô ấy bảo tôi mở cửa)
Ví dụ : "we'll visit you " ( chúng tôi sẽ thăm bạn )
--> She promised to visit us ( cô ấy hứa thăm chúng tôi )
Ví dụ :let me give you a hand
--> He offered to give me a hand ( anh ấy đề nghị được giúp tôi một tay )
Nếu bảo ai không làm chuyện gì ,thì đặt NOT trước to inf .
Ví dụ :"you mustn't come home late" (con không được về nhà trễ nhé )
--> My mother asked me not to come home late ( mẹ tôi bảo tôi không được về nhà trễ)
Ví dụ : "Don't stay up late" ( đừng thức khuya nhé )
--> She reminded me not to stay up late ( cô ấy nhắc nhỡ tôi không thức khuya )

Loại 2:


S +V + To Inf.

CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG TRONG LOẠI NÀY LÀ :
Offer (đề nghị giúp đỡ), promise (hứa), refuse (từ chối), agree (đồng ý
wink.gif
, threaten ( đe dọa )
, agree, hope, voluteer ( tình nguyện ), expect.....




lưu ý:
Khi tường thuật lại câu thì phải giảm thì
Nguyên tắc giảm thì như sau
Lấy động từ gần chủ từ nhất giảm xuống một cột
ví dụ :
I will go .
Động từ will gần chủ từ nhất nên lấy will giảm xuống một cột thành -> would
Ta có : I would go .

Ngoài ra thời gian cũng phải giảm xuống :
yesterday-->the day before
now-->then
tonight-->that night
tomorrow-->the next day/the day after/the following day
Nơi chốn cũng giảm như sau:
here-->there
this-->that
these-->those

 

VnKienthuc lúc này

Không có thành viên trực tuyến.

Định hướng

Diễn đàn VnKienthuc.com là nơi thảo luận và chia sẻ về mọi kiến thức hữu ích trong học tập và cuộc sống, khởi nghiệp, kinh doanh,...
Top