Trang chủ
Bài viết mới
Diễn đàn
Bài mới trên hồ sơ
Hoạt động mới nhất
VIDEO
Mùa Tết
Văn Học Trẻ
Văn Học News
Media
New media
New comments
Search media
Đại Học
Đại cương
Chuyên ngành
Triết học
Kinh tế
KHXH & NV
Công nghệ thông tin
Khoa học kĩ thuật
Luận văn, tiểu luận
Phổ Thông
Lớp 12
Ngữ văn 12
Lớp 11
Ngữ văn 11
Lớp 10
Ngữ văn 10
LỚP 9
Ngữ văn 9
Lớp 8
Ngữ văn 8
Lớp 7
Ngữ văn 7
Lớp 6
Ngữ văn 6
Tiểu học
Thành viên
Thành viên trực tuyến
Bài mới trên hồ sơ
Tìm trong hồ sơ cá nhân
Credits
Transactions
Xu: 0
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Hoạt động mới nhất
Đăng ký
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Cài đặt
Chào mừng Bạn tham gia Diễn Đàn VNKienThuc.com -
Định hướng Forum
Kiến Thức
- HÃY TẠO CHỦ ĐỀ KIẾN THỨC HỮU ÍCH VÀ CÙNG NHAU THẢO LUẬN Kết nối:
VNK X
-
VNK groups
| Nhà Tài Trợ:
BhnongFood X
-
Bhnong groups
-
Đặt mua Bánh Bhnong
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 11
Unit 10 Tiếng Anh cơ bản 11
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="thuydung271" data-source="post: 87826" data-attributes="member: 40760"><p><span style="font-size: 22px">Unit 10 Tiếng anh cơ bản 11</span></p><p>Ở unit 10 này , ngoài phần từ vựng , các ấy se xđc tìm hiểu thêm về cách sử giới từ trong MĐQH , rất đơn giản , chỉ cần chú ý 1 chút thôi , cố lên nhé ^_^</p><p><span style="font-size: 18px">A/Từ vựng</span></p><p>capture=trunt:săn bắt</p><p> </p><p>extinction :tiệt chủng</p><p></p><p>Scatter :rải rác</p><p></p><p>Throughout : khắp</p><p></p><p>Estimate : ước tính</p><p></p><p>Panda : gấu trúc</p><p></p><p>Remain : vẫn còn</p><p></p><p>Human race : loài người</p><p></p><p>Influence on : ảnh hưởng lên</p><p></p><p>Human beings : con người</p><p></p><p>Forest : rừng</p><p></p><p>Supply : cung cấp</p><p></p><p>Agriculture : nông nghiệp</p><p></p><p>Destroy : phá hủy</p><p></p><p>Pollutant : chất ô nhiểm</p><p></p><p>Habit : thói quen</p><p></p><p>Result in : gây ra</p><p></p><p>Serious : nghiêm trọng</p><p></p><p>Consequence : hậu quả</p><p></p><p>Rapid : nhanh chóng</p><p></p><p>Disappear : biến mất</p><p></p><p>Effort : cố gắng</p><p></p><p>Protect : bảo vệ</p><p></p><p>Environment : môi trường</p><p></p><p>List : danh sách</p><p></p><p>Fund : nguồn quỹ</p><p></p><p>Establish : thiết lập</p><p></p><p>Interference : sự can thiệp</p><p></p><p>Decrease : giảm xuống</p><p></p><p>Peaceful : hòa bình, yên tĩnh</p><p></p><p>Extinct : tuyệt chủng</p><p></p><p>Dangerous : nguy hiểm</p><p></p><p>Responsible : chịu trách nhiệm</p><p></p><p>Scientist : nhà khoa học</p><p></p><p>Chemical pollutant : hóa chất ô nhiểm</p><p></p><p>Vehicle : xe cộ</p><p></p><p>Feature : đặc điểm</p><p></p><p>Coastal : ven biển</p><p></p><p>Abundant : dư thừa</p><p></p><p>Resource : nguồn</p><p></p><p>Stone tool : dụng cụ bằng đá</p><p></p><p>Bone : xương</p><p></p><p>Grateful : biết ơn</p><p><span style="font-size: 18px">B/Ngữ pháp</span></p><p>Tớ bảo phần này rất rất đơn giản vì giới từ chỉ có thể đứng trước "which" và "whom" , các ấy nhớ nhé , giới từ chỉ đứng trước 2 địa từ quan hệ ấy thôi vì đại từ QH ở đây giữ chức năng làm tân ngữ cho mà.</p><p>Ví dụ :</p><p>This is the house .I live in it .</p><p>=> This is the house in which I live .</p><p></p><p>Các bạn cũng chú ý các cụm từ chỉ định lượng đi với of : both of ,none of ,one of ,two of ,neither of ,most of ..... phải đem cả cụm ra trước which ,whom </p><p></p><p>I have many dogs . You like none of them </p><p>=> I have many dogs none of which You like .</p><p></p><p>Trong cấu trúc này các bạn sẽ gặp những giới từ không thể đem ra phía trước .Đó là trừong hợp giới từ đó hợp với động từ thành một cụm động từ dính liền nên ta không thể tách rời chúng được .</p><p>Ví dụ như : Come across ( tình cờ gặp ) ,look after ( chăm sóc ), put up with ( chịu đựng ) ,give up ( từ bỏ )....</p><p>This is the man .I came across him yesterday </p><p>=> This is the man across whom I came yesterday (sai )</p><p>=> This is the man whom I came across yesterday (đúng )</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="thuydung271, post: 87826, member: 40760"] [SIZE="6"]Unit 10 Tiếng anh cơ bản 11[/SIZE] Ở unit 10 này , ngoài phần từ vựng , các ấy se xđc tìm hiểu thêm về cách sử giới từ trong MĐQH , rất đơn giản , chỉ cần chú ý 1 chút thôi , cố lên nhé ^_^ [SIZE="5"]A/Từ vựng[/SIZE] capture=trunt:săn bắt extinction :tiệt chủng Scatter :rải rác Throughout : khắp Estimate : ước tính Panda : gấu trúc Remain : vẫn còn Human race : loài người Influence on : ảnh hưởng lên Human beings : con người Forest : rừng Supply : cung cấp Agriculture : nông nghiệp Destroy : phá hủy Pollutant : chất ô nhiểm Habit : thói quen Result in : gây ra Serious : nghiêm trọng Consequence : hậu quả Rapid : nhanh chóng Disappear : biến mất Effort : cố gắng Protect : bảo vệ Environment : môi trường List : danh sách Fund : nguồn quỹ Establish : thiết lập Interference : sự can thiệp Decrease : giảm xuống Peaceful : hòa bình, yên tĩnh Extinct : tuyệt chủng Dangerous : nguy hiểm Responsible : chịu trách nhiệm Scientist : nhà khoa học Chemical pollutant : hóa chất ô nhiểm Vehicle : xe cộ Feature : đặc điểm Coastal : ven biển Abundant : dư thừa Resource : nguồn Stone tool : dụng cụ bằng đá Bone : xương Grateful : biết ơn [SIZE="5"]B/Ngữ pháp[/SIZE] Tớ bảo phần này rất rất đơn giản vì giới từ chỉ có thể đứng trước "which" và "whom" , các ấy nhớ nhé , giới từ chỉ đứng trước 2 địa từ quan hệ ấy thôi vì đại từ QH ở đây giữ chức năng làm tân ngữ cho mà. Ví dụ : This is the house .I live in it . => This is the house in which I live . Các bạn cũng chú ý các cụm từ chỉ định lượng đi với of : both of ,none of ,one of ,two of ,neither of ,most of ..... phải đem cả cụm ra trước which ,whom I have many dogs . You like none of them => I have many dogs none of which You like . Trong cấu trúc này các bạn sẽ gặp những giới từ không thể đem ra phía trước .Đó là trừong hợp giới từ đó hợp với động từ thành một cụm động từ dính liền nên ta không thể tách rời chúng được . Ví dụ như : Come across ( tình cờ gặp ) ,look after ( chăm sóc ), put up with ( chịu đựng ) ,give up ( từ bỏ ).... This is the man .I came across him yesterday => This is the man across whom I came yesterday (sai ) => This is the man whom I came across yesterday (đúng ) [/QUOTE]
Tên
Mã xác nhận
Gửi trả lời
KIẾN THỨC PHỔ THÔNG
Trung Học Phổ Thông
TIẾNG ANH THPT
Tiếng Anh 11
Unit 10 Tiếng Anh cơ bản 11
Top